Bài Tập Thì Tương Lai đơn Có Lời Giải Chi Tiết - ThangTiengAnh

Trong giao tiếp để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hoặc một hành động sẽ xảy ra trong một quãng thời gian dài ở tương lai chúng ta sử dụng thì tương lai đơn, bài viết này chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên và quý thầy cô giáo tóm tắt lý thuyết về thì tương lai đơn và một số dạng bài tập thì tương lai đơn.

Mục lục

  • Tóm tắt lý thuyết thì tương lai đơn
  • Cấu trúc (Form)
  • Cách dùng (Usage)
  • Các trạng từ thường được dùng
  • Bài tập thì tương lai đơn
  • 1. Viết lại câu hỏi sử dụng thì tương lai đơn
  • 2. Hoàn thành các câu sau sử dụng thì tương lai đơn và động từ trong bảng bên dưới.
  • 3. Bài tập chọn dạng từ đúng sử dụng thì tương lai đơn
  • 4. Bài tập viết lại câu hỏi sử dụng thì tương lai đơn
  • 5. Hoàn thành những câu sau sử dụng thì tương lai đơn

Tóm tắt lý thuyết thì tương lai đơn

Cấu trúc (Form)

bài tập thì tương lai đơn online

  • I/We                                        +will/shall        +verb (bare-inf)
  • You/He/She/It/They                +will                +verb (bare-inf)

– Thể khẳng định (Affirmative form)

Rút gọn: will/ shall -> ’ll

Ex:

  • I’ll be on holiday in August. (Tôi sẽ đi nghỉ vào tháng Tám.)

– Thể phủ định (Negative form)

  • Subject + will/shall + not + verb(bare-inf.)

Rút gọn: will not → won’t shall not → shan’t

Ex:

  • We won’t/ shan’t have time for a meal. (Chúng ta sẽ không có thời gian để ăn.)

– Thể nghi vấn (Interrogative form)

  • Will/Shall + subject + verb (bare-inf.) ?

Ex:

  • Will you be at home this evening? (Chiều nay anh sẽ về nhà chứ?)

Cách dùng (Usage)

Thì tương lai đơn thường được dùng để

– Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hoặc một hành động sẽ xảy ra trong một quãng thời gian dài ở tương lai.

Ex:

  • The international conference will open next week.(Hội nghị quốc tế sẽ khai mạc vào tuần tới.)
  • I will be at high school next year. (Năm sau tôi sẽ học trung học.)

– Diễn đạt ý kiến, sự chắc chắn, sự dự đoán của người nói về một điều gì đó trong tương lai.

Ex:

  • I’m sure he will come back soon. (Tôi chắc là lát nữa anh ấy sẽ về.)
  • Tom won’t pass the examination. He hasn’t worked hard enough for it. (Tom sẽ không thi đậu. Anh ấy đã không học hành đủ chăm chỉ để đậu.)
  • I don’t think the exam will be difficult. (Tôi nghĩ là bài thi sẽ không khó.)

– Đưa ra một lời hứa, lời đe dọa.

Ex:

  • I’ll call you tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ gọi điện cho anh.) → lời hứa (promise)
  • I’ll hit you if you do that again. (Nếu con còn làm thế, mẹ sẽ đánh đòn.) → lời đe dọa (threat)

– Đưa ra quyết định ngay tức thì, khi ta quyết định hoặc đồng ý làm điều gì đó ngay lúc đang nói (will không được dùng đế diễn đạt quyết định sẵn có hoặc dự định).

Ex:

  • There’s a postbox over there. I’ll post these letter. (ơ kia có thùng thư. Tôi sẽ gửi những lá thư này.)
  • You still haven’t put those shelves up, Trevor. OK, I’ll do it tomorrow. (Trevor, anh vẫn chưa dựng những cái kệ đó lèn. Được rồi, ngày mai tôi sẽ làm.) [NOT I’m going to do it…]

– Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị, và lời mời.

Ex:

  • Will you open the door? (Anh đóng cửa giúp tôi được không’?) → lời yêu cầu (request)
  • I’ll peel the potatoes. (Tôi gọt vỏ khoai tây nhé.) → lời đề nghị (offer)
  • Will you come to lunch? (Anh đến dùng cơm trưa nhé?) → lời mời (invitation)

Các trạng từ thường được dùng

bài tập thì tương lai đơn lớp 6

Someday (một ngày nào đó), tomorrow (ngày mai), next week/ next month... (tuần tới I tháng tới …), soon (chẳng bao lâu nữa)

*Lưu ý: Người Anh dùng I will/I shall và we will/we shall với nghĩa như nhau để nói về tương lai, nhưng shall ít được dùng hơn will. Shall thường được dùng trong lối văn trang trọng hoặc trong lời để nghị và lời gợi ý.

Ex:

  • I shall see you at the meeting tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ gặp anh tại cuộc họp.) Shall I carry your bag? (Tôi xách túi giúp bạn nhé?)
  • Shall we go out for dinner? (Chúng ta ra ngoài ăn tối nhé?)

Trong tiếng Anh của người Mỹ (American English), shall thường không dược dùng để nói về thời gian trong tương lai.

Các thì trong tiếng Anh #5 : Thì Tương Lai Đơn | Future Tense

Bài tập thì tương lai đơn

1. Viết lại câu hỏi sử dụng thì tương lai đơn

(Make questions in the future simple tense).

I am not sure if I can offer this room.

……………………………………………………………….?

(our guest/like/it)

Can I borrow your laptop today?

……………………………………………………………….?

(you/use/it)

We arrive in London at 2 o’clock.

……………………………………………………………….?

(we/have/time/for lunch)

The show starts at 9.

Please, …………………………………………………….?

(you/drive me/there)

Your  journey will be so long.

How ……………………………………………………….?

(you/spend/your time)

I’ve just missed the train.

How ……………………………………………………….?

(I/get/to school)

I’d like to see your project.

……………………………………………………………….?

(you/work/on it)

Your teacher asked you to help him.

……………………………………………………………….?

(you/do/it/for him)

Đáp án:

Will our guests like it?

Will you use it?

Will we have time for lunch?

Please, will you drive me there?

How will you spend your time?

How will I get to school?

Will you work on it?

Will you do it for him?

2. Hoàn thành các câu sau sử dụng thì tương lai đơn và động từ trong bảng bên dưới.

(Complete the sentences with the future simple (will) and the verbs in the box).

“ be;  help;  meet;  play;  fly;  relax;  make;  end;  cry;  buy  “ 

Cristiano Ronaldo ……………………….. for Real Madrid this season.

Next year I ……………………….. sixteen years old.

If you are a good boy, your Dad ……………………….. you a big ice cream.

We don’t want to go by car. We ……………………….. instead.

I can’t watch this film or I ……………………….. again.

OK. At 6 o’clock we ……………………….. you outside the shopping center.

Wait a minute, please. The concert ……………………….. soon.

Are you hungry? I ……………………….. you a hamburger.

Peter doesn’t want to work in the garden. He ……………………….. .

You can’t take all this luggage on your own. I ……………………….. you.

Đáp án:

Cristiano Ronaldo will play for Real Madrid this season.

Next year I will be sixteen years old.

If you are a good boy, your Dad will buy you a big ice cream.

We don’t want to go by car. We will fly instead.

I can’t watch this film or I will cry again.

OK. At 6 o’clock we will meet you outside the shopping center.

Wait a minute, please. The concert will end soon.

Are you hungry? I will make you a hamburger.

Peter doesn’t want to work in the garden. He will relax.

You can’t take all this luggage on your own. I will help you.

3. Bài tập chọn dạng từ đúng sử dụng thì tương lai đơn

(Choose the correct form).

Don’t leave your keys on the table. You will | won’t forget it.

If it doesn’t rain tomorrow, we will | won’t take our umbrellas.

Susan will | won’t like it if you come late.

Anna will | won’t be on holiday next week. But she promised to write to us.

I’m told you are ill. I hope you will | won’t feel better again.

I have no idea how to do it. I will | won’t make it.

Turn on your laptop tonight. We will | won’t chat a little bit.

I will | won’t be a doctor, because I didn’t finish my studies.

You needn’t wear your cap. It will | won’t be cold today.

I am really tired. I will | won’t have a rest.

Đáp án:

Don’t leave your keys on the table. You will | won’t forget it.

If it doesn’t rains tomorrow, we will | won’t take our umbrellas.

Susan will | won’t like it if you come late.

Anna will | won’t be on holiday next week. But she promised to write to us.

I’m told you are ill. I hope you will | won’t feel better again.

I have no idea how to do it. I will | won’t make it.

Turn on your laptop tonight. We will | won’t chat a little bit.

I will | won’t be a doctor, because I didn’t finish my studies.

You needn’t wear your cap. It will | won’t be cold today.

I am really tired. I will | won’t have a rest.

4. Bài tập viết lại câu hỏi sử dụng thì tương lai đơn

(Jumbled sentences – make future simple questions).

Example: you | tidy | room | your

Will you tidy your room?

______________________________________________

Peter | arrive | when

……………………………………………………………………………… ?

not | work | mum | late | your | today

……………………………………………………………………………… ?

at | be | Marry | tomorrow | school

……………………………………………………………………………… ?

you | what | leave | time

……………………………………………………………………………… ?

classmates | in | be | classroom | their | your

……………………………………………………………………………… ?

hairstyle | think | what | John | my | of | new

……………………………………………………………………………… ?

concert | enjoy | the | Mr. and Mrs. Miley

……………………………………………………………………………… ?

you | till | stay | there | not | Saturday

……………………………………………………………………………… ?

you | address | your | tell | me | email

……………………………………………………………………………… ?

the | how | Joe | find | motel

……………………………………………………………………………… ?

Đáp án:

When will Peter arrive?

Will your mum not work late today?

Will Marry be at school tomorrow?

What time will you leave?

Will your classmates be in their classroom?

What will John think of my new hairstyle?

Will Mr. and Mrs. Miley enjoy the concert?

Will you not stay there till Saturday?

How will Joe find the motel?

Will you tell me your email address?

5. Hoàn thành những câu sau sử dụng thì tương lai đơn

(Complete the sentences with the future. Keep the same meaning).

Example:

  • I think Tom’s birthday party is on Saturday. (have)
  • I think Tom will have his birthday party on Saturday.

________________________________________

You can’t take my car. I use it at weekends. (need)

You can’t take my car. I …………………………….. it next weekend.

Waiter, we would like two glasses of apple juice. (have)

Waiter, we ………………………… two glasses of orange juice.

Do you think our Math teacher is preparing a test for tomorrow? (write)

Do you think we …………………………………… a test tomorrow?

I don’t mind going to the cinema if you help me with the homework. (go)

I …………………… to the cinema if you help me with the housework.

I have a lot of work to do in the afternoon. (work)

I ………………………….. a lot in the afternoon.

Dad can’t take you to the station because there is a football match on TV. (want)

Dad can’t take you to the station because he …………………………….to see a football match.

This movie is worth the money! (watch)

I ……………………………… this film!

There is a museum on our program for tomorrow. (visit)

We ……………………………. a museum next Monday.

Đáp án:

You can’t take my car. I will need it next weekend.

Waiter, we will have two glasses of apple juice.

Do you think we will write a test tomorrow?

I will go to the cinema if you help me with the homework.

I will work a lot in the afternoon.

Dad can’t take you to the station because he will want to see a football match.

I will watch this movie!

We will visit a museum next Monday.

bài tập thì tương lai đơn lớp 6 thí điểm

XEM THÊM
  • Bài tập thì tương lai tiếp diễn

  • Tổng hợp các thì trong tiếng anh

Bài viết trên đã giới thiệu tổng quan  về lý thuyết và một số dạng bài tập thì tương lai đơn. Nếu các bạn học sinh sinh viên và quý thầy cô có thắc mắc hoặc đóng góp ý kiến vui lòng để lại bình luận bên dưới bài viết. Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi của quý độc giả.

5.0 01 Vũ Kim Ánh DươngVũ Kim Ánh Dương

Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.

Từ khóa » Bài Tập Thì Tương Lai đơn Lớp 6 Mới