50 Bài Tập Về Quy Tắc Tính đạo Hàm (có đáp án 2022) – Toán 11
Có thể bạn quan tâm
A. Lý thuyết về đạo hàm
1) Đạo hàm của một hàm số lượng giác
| Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản | Đạo hàm các hàm hợp u = u(x) |
| (c)’ = 0 (c là hằng số) (x)’ = 1 | |
| xα'=α.xα−1 1x'=−1x2; x≠0x'=12x; x>0 | uα'=α.u'.uα−1 1u'=−u'u2u'=u'2u |
2) Các quy tắc tính đạo hàm
Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
1. (u + v)’ = u’ + v’
2. (u – v)’ = u’ – v’
3. (u.v)’ = u’.v + v’.u
4. uv'=u'v−v'uv2 v=v x≠0
Chú ý:
a) (k.v)’ = k.v’ (k: hằng số)
b) 1v'=−v'v2 v=v(x)≠0
Mở rộng:
u1±u2±...±un'=u1'±u2'±...±un'
u.v.w'=u'.v.w+u.v'.w+u.v.
3) Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y = f(u(x)) = f(u) với u = u(x). Khi đó: yx'=yu'. ux'
B. Phương pháp giải
- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.
- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
C. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số tại các điểm x0 sau:
a) y = 7 + x – x2, với x0 = 1
b) y = 3x2 – 4x + 9, với x0 = 1
Lời giải
a) y = 7 + x – x2
Ta có: y' = 1 – 2x
Vậy y'(1) = 1 – 2. 1 = –1.
b) y = 3x2 – 4x + 9
Ta có: y' = 6x – 4
Vậy y'(1) = 6.1 – 4 = 2.
Ví dụ 2: Tính các đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = –x3 + 3x + 1
b) y = (2x – 3)(x5 – 2x)
c) y=x2x
d) y=2x+11−3x
e) y=2x2−4x+1x−3
Lời giải
a) y’ = (–x3 + 3x + 1)’ = –3x2 + 3
b) y = (2x – 3)(x5 – 2x).
y’ = [(2x – 3)(x5 – 2x)]’
= (2x – 3)’.(x5 – 2x) + (x5 – 2x)’.(2x – 3)
= 2(x5 – 2x) + (5x4 – 2)(2x – 3)
= 12x5 – 15x4 – 8x + 6.
c) y=x2x
y'=x2x'=x2'.x+x'.x2
=2x.x+12x.x2=2xx+12xx=5xx2.
d) y=2x+11−3x
⇒y'=2x+11−3x'=2x+1'1−3x−1−3x'2x+11−3x2
=21−3x+32x+11−3x2=51−3x2.
e) y=2x2−4x+1x−3
⇒y'=2x2−4x+1'x−3−x−3'2x2−4x+1x−32
=4x−4x−3−2x2−4x+1x−32=2x2−12x+11x−32
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (x7 + x)2
b) y = (1 – 2x2)3
c) y=2x+1x−13
d) y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)
e) y=1+2x−x2
f) y=1+x1−x
Lời giải
a) y = (x7 + x)2. Sử dụng công thức uα'=α.uα−1.u' (với u = x7 + x)
y' = 2(x7 + x).(x7 + x)’ = 2(x7 + x)(7x6 + 1).
b) y = (1 – 2x2)3. Sử dụng công thức uα'với u = 1 – 2x2
y' = 3(1 – 2x2)2.(1 – 2x2)’ = 3(1 – 2x2)2(– 4x) = – 12x(1 – 2x2)2.
c) y=2x+1x−13
Bước đầu tiên sử dụng uα', với u=2x+1x−1
y'=3.2x+1x−12.2x+1x−1'=3.2x+1x−12.−3x−12=−92x+12x−14.
d) y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)
y’ = (1 + 2x)’(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)’(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)’
y’ = 2(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(6x)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(– 12x2)
y’ = 12 – 16x3 + 18x2 – 24x5 + 18x – 24x4 + 36x2 – 48x5 – 72x5 – 36x4 – 48x3 – 12x2
y’ = – 144x5 – 60x4 – 64x3 + 42x2 + 18x + 12.
e) y=1+2x−x2. Sử dụng công thức u' với u = 1 + 2x – x2
y'=1+2x−x2'21+2x−x2=2−2x21+2x−x2=1−x1+2x−x2.
f) y=1+x1−x. Sử dụng uv' được:
y'=1+x'1−x−1−x'1+x1−x2
=1−x−1−x'21−x.1+x1−x
=21−x+1+x21−x.1−x=3−x21−x1−x.
D. Bài tập tự luyện
Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(– 1) bằng:
A. 2
B. 6
C. – 4
D. 3
Câu 2. Cho hàm số f(x) = – 2x2 + 3x xác định trên R. Khi đó f'(x) bằng:
A. – 4x – 3
B. –4x + 3
C. 4x + 3
D. 4x – 3
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = (1 – x3)5 là:
A. y' = 5(1 – x3)4
B. y' = –15x2(1 – x3)4
C. y' = –3(1 – x3)4
D. y' = –5x2(1 – x3)4
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = (x2 – x + 1)5 là:
A. 4(x2 – x + 1)4(2x – 1)
B. 5(x2 – x + 1)4
C. 5(x2 – x + 1)4(2x – 1)
D. (x2 – x + 1)4(2x – 1)
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y=−2x5+4x bằng biểu thức nào dưới đây?
A. −10x4+1x
B. −10x4+4x
C. −10x4+2x
D. −10x4−1x
Câu 6. Hàm số y=2x+1x−1 có đạo hàm là:
A. y’ = 2
B. y'=−1x−12
C. y'=−3x−12
D. y'=1x−12
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+1 bằng biểu thức có dạng ax+b2x2+x+1. Khi đó a – b bằng:
A. a – b = 2
B. a – b = –1
C. a – b = 1
D. a – b = –2
Câu 8. Cho hàm số y=x2+xx−2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A. y'(1) = –4
B. y'(1) = –5
C. y'(1) = –3
D. y'(1) = –2
Câu 9. Cho hàm số y=x4−x2. Tính y'(0) bằng:
A. y'0=12
B. y'0=13
C. y'(0) = 1
D. y'(0) = 2
Câu 10. Hàm số y=x−221−x có đạo hàm là:
A. y'=−x2+2x1−x2.
B. y'=x2−2x1−x2.
C. y’ = -2(x – 2)
D. y'=x2+2x1−x2
Câu 11. Cho hàm số f(x) xác định trên D=0;+∞ cho bởi fx=xx có đạo hàm là:
A. f'x=12x
B. f'x=32x
C. f'x=12xx
D. f'x=x+x2
Câu 12. Hàm số fx=x−1x2 xác định trên D=0;+∞. Đạo hàm của f(x)là:
A. f'x=x+1x−2
B. f'x=x−1x2
C. f'x=x−1x
D. f'x=1−1x2
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+3x2+x−1 bằng biểu thức có dạng ax+bx2+x−12. Khi đó a + b bằng:
A. a + b = –10
B. a + b = 5
C. a + b = –10
D. a + b = –12
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (x2 + 1)(5 – 3x2) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx. Khi đó T=ab bằng:
A. – 1
B. –2
C. 3
D. – 3
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = x2(2x + 1)(5x – 3) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx2 + cx. Khi đó a + b + c bằng:
A. 31
B. 24
C. 51
D. 34
Bảng đáp án
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| C | B | B | C | C | C | C | B | A | A | B | D | D | D | A |
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết khác:
Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa hay, chi tiết
Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải
Ứng dụng Đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình
Các bài toán về vi phân, đạo hàm cấp cao và ý nghĩa của đạo hàm
Các dạng bài tập về tiếp tuyến lớp 11 và cách giải
Từ khóa » Giải Vbt Các Quy Tắc Tính đạo Hàm
-
Giải Toán 11 Bài 2: Quy Tắc Tính đạo Hàm
-
Quy Tắc Tính đạo Hàm - Toán 11
-
Giải Toán Lớp 11 Bài 1, 2, 3, 4, 5 Trang 162, 163 SGK Đại Số - Quy Tắc
-
Quy Tắc Tính đạo Hàm - Bài Tập & Lời Giải Đại Số 11 - I Toán - Itoan
-
Giải Bài Tập SBT Toán 11 Bài 2: Các Quy Tắc Tính đạo Hàm
-
Giải Bài 2: Quy Tắc Tính đạo Hàm | Đại Số Và Giải Tích 11 Trang 157
-
Giải Toán Đại 11: Quy Tắc Tính đạo Hàm đầy đủ Nhất
-
Dạng Bài Tập Sử Dụng Các Quy Tắc Tính đạo Hàm – Toán 11
-
Toán 11 Bài 2: Quy Tắc Tính đạo Hàm - Hoc247
-
Giải Bài Tập Toán 11 Bài 2. Quy Tắc Tính đạo Hàm
-
Bài 2: Các Quy Tắc Tính đạo Hàm
-
Giải Toán 11: Bài 2. Quy Tắc Tính đạo Hàm - TopLoigiai
-
Bài Tập Quy Tắc Tính đạo Hàm - Giáo án Đại Số Và Giải Tích 11
-
Giải Bài Tập Toán 11 Bài 2: Quy Tắc Tính đạo Hàm