50+ Cách đặt Biệt Danh Tiếng Anh Cho Bé Gái Bé Trai đơn Giản, Dễ ...
Có thể bạn quan tâm
Biệt danh tiếng Anh cho bé gái, bé trai nghe dễ thương
Bạn có thể dùng từ "little" mang nghĩa "nhỏ bé" đi kèm để đặt biệt danh cho các bé.
Bé gái thường thích được gọi là công chúa. Vậy bạn có thể đặt biệt danh cho bé gái là little princess. Đối với bé trai là little prince.
Tham khảo một số tên dễ thương dưới đây:
- Little apple: Táo bé nhỏ
- Little bean: Hạt đậu bé nhỏ
- Little bird: Chú chim bé nhỏ
Ngoài "little" ra, dùng "baby" để đặt biệt danh nghe cũng rất dễ thương:
Ví dụ:
- Baby shark: Bé cá mập
- Baby chicken: Bé gà
- Baby boy: Bé trai
- Baby bear: Bé gấu
Biệt danh tiếng anh cho bé gái/ bé trai dựa trên ngoại hình, tính cách
Dưới đây là những biệt danh tiếng Anh hay cho các bé bạn có thể tham khảo:
- Handsome: Đẹp trai
- Angel: Thiên thần
- Cutie: Dễ thương
- Sunshine: Mặt trời
- Smile: Bé hay cười
- Sweetie: Bé dễ thương
- Moon: Mặt trăng
- Sun: Mặt trời
- Dear: Yêu quý
- Buddy: Người bạn
- Happy: Vui vẻ
- Smiley: Hay cười
- Sunny: Ánh nắng
- Dude: Người bạn
- Pal: Bạn thân
- Superstar: Ngôi sao
- Dragon: Rồng
- King: Vua
- Queen: Nữ hoàng
- Bella: Đẹp
- Lady: Qúy cô
- Lovely: Đáng yêu
- Lulu: Quý giá
- Sir: Ngài
- Teddy Bear: Chú gấu Teddy
- Boo: Trái tim ngọt ngào
Biệt danh tiếng anh cho bé với tên động vật đáng yêu
Đa số các bé đều yêu thích các con vật. Bạn hãy quan sát xem con thích con vật gì và chọn cho bé một biệt danh ngộ nghĩnh nhé.
- Piggy: Lợn con
- Monkey: Khỉ
- Chicky: Gà con
- Tiger: Hổ
- Pikachu
- Kitty: Mèo con
- Cocoa
- Mocha
- Loco
- Kitten: Mèo con
- Bee: Ong
- Bunny
- Swan: Thiên nga
- Chick: Gà
- Puppy: Chó con
- Bear: Chú gấu
- Bee: Ong
- Bunny
- Chick: Gà
- Dove: Chim bồ câu
- Ducky: Vịt
- Mouse: Chuột
- Pooh
- Teddy: Gấu
- Turtle: Rùa
- Tiger: Hổ
- Lion: Sư tử
- Bird: Chim
- Octopus: Bạch tuộc
- Shark: Cá mập
- Crab: Cua
- Shrimp: Tôm
- Camel: Lạc đà
- Fox: Cáo
- Star fish: Sao biển
- Monkey: Khỉ
- Deer: Hươu
Biệt danh cho bé gái và bé trai với đồ ăn
Đồ ăn là một trong những thứ khó cưỡng đối với các bé. Được dùng tên một món ăn yêu thích làm biệt danh hẳn các con sẽ vô cùng thích thú.
- Cookie: Bánh quy
- Pumpkin: Quả bí ngô
- Chips: Bánh snacks
- Butter: Bơ
- Honey: Mật ong
- Vanilla
- Berry: Qủa mọng
- Cherry: Quả anh đào
- Coco
- Ginger: Gừng
- Olive: Quả Oliu
- Pepper: Ớt
- Coffee: Cà phê
- Jelly: Thạch
- Sugar: Đường
- Potato: Khoai tây
- Apple: Quả táo
- Peanut: Đậu phộng
- Cutie Pie: Bánh dễ thương
- Honeybun: Bánh ngọt
- Jellybean: Hạt kẹo nhỏ (nhiều màu sắc)
- Pippin
- Lollipop: Kẹo mút
- Cupcake: Bánh ngọt
- Sweet Pea: Hạt đậu ngọt ngào
- Oreo
- Tomato
Biệt danh cho bé gái bé trai qua nhân vật hoạt hình, phim
Dưới đây là những nhân vật hoạt hình nổi tiếng đa số các bé đều biết đến. Đặt biệt danh tiếng Anh dựa trên nhân vật trong phim là một ý tưởng rất hay cho bé.
- Poo
- Pikachu
- Leo
- Harry Potter
- Frozen
- Nemo (Phim Finding Nemo)
- Dora
- Panda
- Nobita
- Snow White (Nàng bạch tuyết)
- Totoro
- Lion (Phim Lion King)
- Big hero
- Minion
- Barbie
- Pony
- Simon
- Masha
- Batman
- Spiderman
- Loki
- Hulk
- Captain America
- Thor
- Wonder Baby
- Wonder Woman
Các bài viết không thể bỏ lỡ
Bật mí những tên tiếng Anh cho bé hay và ý nghĩa nhất
Tuyển tập tên Tiếng Anh cho bé trai ở nhà hay và ý nghĩa nhất ba mẹ nên biết
[GIẢI ĐÁP] Nên học tiếng Anh qua app hay học online?
Biệt danh tiếng Anh cho bé về thiên nhiên, thời tiết
Tham khảo ngay danh sách những biệt danh dựa trên yếu tố tự nhiên mang nhiều ý nghĩa cho bé dưới đây:
- Autumn: Mùa thu
- Cloud: Mây
- Rain: Mưa
- Sunshine: Ánh nắng
- Sun: Mặt trời
- Sunny: Có nắng
- Moon: Mặt trăng
- Snow: Tuyết
- Wind: Gió
- Rainbow: Cầu vồng
- Windy: Có gió
- Cloudy: Có mây
- Ocean: Đại dương
- Sky: Bầu trời
- River: Sông
- Star: Ngôi sao
- Galaxy: Thiên hà
Biệt danh tiếng anh cho bé gái theo loài hoa
Các bé gái đặc biệt hợp với một biệt danh tiếng Anh mang tên loài hoa xinh đẹp. Bạn hãy nhanh tay chọn một tên và đặt tên cho công chúa nhỏ của mình.
- Blossom: Hoa
- Daisy: Hoa cúc
- Poppy: Hoa cây anh túc
- Rosie: Hoa hồng
- Lily: Hoa ly
- Sunflower: Hoa hướng dương
- Tulip: Hoa tuy líp
- Iris: Hoa diên vĩ
- Lavender: Hoa oải hương
- Violet: Hoa tím
- Rose: Hoa hồng
- Bluebell: Hoa chuông xanh
- Dahlia: Hoa thược dược
- Peony: Hoa mẫu đơn
- Pansy: Hoa bướm
- Jasmine: Hoa nhài
- Lotus: Hoa sen
- Poppy: Hoa anh túc
Biệt danh tiếng anh hay dành riêng cho bé gái
Tổng hợp những biệt danh cho bé gái phổ biến nhất hiện nay:
- Alexa
- Alexis
- Allie
- Lexie
- Xandra
- Millie
- Amy
- Lottie
- Chris
- Tina
- Bella
- Belle
- Ella
- Kat
- Katie
- Micki
- Patti
- Vicki
- Jenna
- Jenny
- Bette,
- Betty
- Eliza
- Ellie
- Libby
- Liz
- Lizzie
- Bea
- Becca
- Cindy
- Dora
Tips khi đặt biệt danh tiếng anh cho bé gái, bé trai
Chọn một biệt danh cho bé có thể dễ dàng. Bất cứ thứ gì xuất hiện ngay trong tâm trí bạn xuất phát từ tình yêu đều có thể trở dành một biệt danh dễ thương. Tuy nhiên, để chọn được một biệt danh phù hợp nhất thì dưới đây là một vài mẹo nhỏ cho bạn:
1. Lấy tên nhân vật yêu thích của bé
Đặt biệt danh cho bé theo tên nhân vật hoạt hình, nhân vật trong phim hay nhân vật trong truyện mà bé đặc biệt yêu thích.
Ví dụ: Poo, Mickey, Panda..
2. Ý tưởng xuất hiện đầu tiên trong tâm trí bạn
Khi nhìn thấy bạn nhỏ đó và suy nghĩ về một biệt danh điều đầu tiên bạn nghĩ đến là gì?
Ví dụ: Nếu bạn nhỏ rất thích ăn cam, hình ảnh bạn nhỏ gắn liền với trái cam sẽ xuất hiện đầu tiên. Bạn có thể đặt biệt danh cho bé là Orange
3. Chọn biệt danh cho bé hay và dễ nhớ
Biệt danh bạn muốn đặt nên có tính thu hút và dễ nhớ
Ví dụ: Biệt danh dễ thương Chikoo, Pappu…
Việc đặt biệt danh tiếng Anh cho bé gái bé trai không còn khó khăn như bạn nghĩ nữa phải không? Với danh sách được tổng hợp trên, bạn sẽ sớm chọn được một cái tên ưng ý cho bạn nhỏ. Chúc bạn chọn được một cái tên phù hợp nhanh nhất có thể.
Tìm thêm kiến thức về chủ đề tiếng Anh cho bé tại: https://monkey.edu.vn/ba-me-can-biet/giao-duc/hoc-tieng-anh
Đội ngũ Monkey xin chân thành cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết !
Từ khóa » Dễ Thương Hơn Tiếng Anh Là Gì
-
DỄ THƯƠNG HƠN In English Translation - Tr-ex
-
Glosbe - Dễ Thương In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Nghĩa Của "dễ Thương" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của Từ Dễ Thương Bằng Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'dễ Thương' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
15 Tính Từ Gần Nghĩa Với 'beautiful' - VnExpress
-
NHỎ NHẮN MÀ DỄ THƯƠNG - Translation In English
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'dễ Thương' Trong Tiếng Việt được ...
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council
-
Sự Dễ Thương Tiếng Anh Là Gì | Vượt-dố
-
Xinh đẹp Tiếng Nhật Là Gì? Cách Khen Crush Dễ Thương Bằng Tiếng ...
-
20 Cách Khen Về Sự Xinh Đẹp Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ
-
Nghĩa Của Từ : Cute | Vietnamese Translation