50 Câu Có Lời Giải Lý Thuyết Trọng Tâm Về Amin - Aminoaxit (Phần 2)

Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Hóa học
50 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2) - Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.41 KB, 16 trang )

Cơ bản - Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2)Bài 1. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?A.Glyxin.B.Etylamin.C.Anilin.D.Phenylamoni clorua.Bài 2.Biết rằng hợp chất hữu cơ X tác dụng được với cả hai dung dịch NaOH và HCl. Xkhông thể là chất nào dưới đây?A.Amoni axetat.B.Alanin.C.Etylamin.D.Axit glutamic.Bài 3.Trong 4 chất NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH có lực bazơ mạnh nhất làA.NH3.B.(C2H5)2NH.C.CH3NH2.D.C2H5NH2.Bài 4.Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?A.C6H5NH2.B.NH3.C.CH3CH2NH2.D.CH3NHCH2CH3.Bài 5.Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự nào ?A.(1) < (2) < (3).B.(1) < (3) < (2).C.(2) < (3) < (1).D.(2) < (1) < (3).Bài 6.pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH (X), CH3CH2COOH(Y) và CH3[CH2]3NH2 (Z) tăng theo trật tự nào sau đây?A.Y < X < Z.B.Y < Z < X.C.Z < X < Y.D.Z < Y < X.Bài 7.Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ?(1) H2N–CH2–COOH;(2) ClNH3+–CH2–COOH;(3) H2N–CH2–COONa;(4) H2N(CH2)2CH(NH2)–COOH;(5) HOOC–(CH2)2CH(NH2)–COOHA.2, 3.B.3, 5.C.2, 5.D.2, 4.Bài 8.Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:A.anilin, metylamin, amoniac.B.amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.C.metylamin, amoniac, natri axetat.D.anilin, amoniac, natri hiđroxit.Bài 9.Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào dướiđây ?A.Anilin và xiclohexylamin.B.Anilin và benzen.C.Anilin và phenol.D.Anilin và stiren.Bài 10.Chỉ cần dùng thêm thuốc thử nào dưới đây để nhận biết các chất lỏng riêng biệt mấtnhãn: anilin, stiren, benzen ?A.Dung dịch HCl.B.Dung dịch brom.C.Dung dịch NaOH.D.Dung dịch HNO3 đặc.Bài 11.Khẳng định nào dưới đây là đúng?A.Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm.B.Amin nào cũng có tính bazơ.C.Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3.D.C6H5NH3Cl tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng.Bài 12.Chất nào sau đây không cho phản ứng thế với Br2 ?A.Stiren.B.Anilin.C.Phenol.D.1,3-đihiđroxibenzen.Bài 13.Phân tử amoni 2-aminopropanoat (CH3–CH(NH2)–COONH4) phản ứng được vớinhóm chất nào dưới đây ?A.Dung dịch AgNO3, NH3, NaOH.B.Dung dịch HCl, Fe, NaOH.C.Dung dịch HCl, Na2CO3.D.Dung dịch HCl, NaOH.Bài 14.Glucozơ, mantozơ, glyxin cùng phản ứng được với dãy chất nào sau đây ?A.HCl, NaOH, Cu(OH)2/OH-.B.HCl, NaOH, Na2CO3.C.HCl, Cu(OH)2/OH-, CH3OH/HCl.D.HCl, Cu(OH)2/OH-, AlCl3.Bài 15.Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?A.H2N[CH2]6NH2.B.H2N[CH2]5COOH.C.HOOC[CH2]4COOH.D.H2N[CH2]6COOH.+ NaOH+ HCl→ Y.Bài 16.Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin → X Chất Y là chất nào sau đây?A.CH3–CH(NH2)–COONa.B.H2N–CH2–CH2–COOH.C.CH3–CH(NH3Cl)COOH.D.CH3–CH(NH3Cl)COONa.Bài 17.Nhận xét nào sau đây không đúng?A.Các amin đều có thể kết hợp với proton.B.Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.C.Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n + 2 + tNt.D.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.Bài 18.Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?A.Phân tử khối của amin đơn chức luôn là số lẻ.B.Trong phân tử amin đơn chức, số nguyên tử H là số lẻ.C.Các amin đều có tính bazơ.D.Các amin đều có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.Bài 19.Phát biểu nào sau đây sai ?A.Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm −NH2bằng hiệu ứng liên hợp.B.Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm.C.Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5- kị nước.D.Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom.Bài 20.Để rửa sạch chai lọ đựng dung dịch anilin, nên dùng cách nào sau đây?A.Rửa bằng xà phòng.B.Rửa bằng nước.C.Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước.D.Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.Bài 21.Nhận xét nào sau đây không đúng?A.Phenol là axit còn anilin là bazơ.B.Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.C.Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa với dung dịch brom.D.Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất no khi cộng vớihiđro.Bài 22.Phát biểu nào sau đây đúng?A.Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.B.Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ.C.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ.D.Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.Bài 23.Chỉ ra phát biểu sai khi nói về anilin:A.Tan vô hạn trong nước.B.Có tính bazơ yếu hơn NH3.C.Tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng.D.ở thể lỏng trong điều kiện thường.Bài 24.Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?A.Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.B.Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng.C.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủatrắng.D.Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.Bài 25.Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?A.C6H5NH2.B.C6H5CH2NH2.C.(C6H5)2NH.D.NH3.Bài 26.Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vàoA.benzenB.axit axetic.C.anilin.D.ancol etylic.Bài 27.Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làmđổi màu quỳ tím sang xanh ?A.phenylamin.B.metylamin.C.axit axetic.D.phenol.Bài 29.Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiệnđầy đủ) ?A.C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2.B.HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.C.C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2.D.C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2.Bài 30.Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 16,09%. Sốđồng phân amin bậc hai thỏa mãn dữ kiện trên làA.1.B.2.C.3.D.6.Bài 31.Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử:A.Dung dịch Brom, quỳ tímB.Quỳ tím, dung dịch BromC.Dung dịch NaOH, dung dịch BromD.Dung dịch HCl, quỳ tím.Bài 32.Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin,anilin, axit axetic làA.phenolphtalein.B.natri hiđroxit.C.natri clorua.D.quỳ tím.Bài 33.Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí ?A.Anilin.B.Etanol.C.Metylamin.D.Glyxin.Bài 34.Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải làA.Etylamin, amoniac, phenylaminB.Phenylamin, amoniac, etylamin.C.Etylamin, phenylamin, amoniacD.Phenylamin, etylamin, amoniacBài 35.Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?A.GlyxinB.axit axeticC.alaninD.metylaminBài 36.Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?A.CH3-NH2B.(CH3)2CH-NH2C.CH3-NH-CH3D.(CH3)3NBài 37.So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào sau đây không đúng ?A.C2H5OH > C2H5NH2B.CH3OH < C2H5NH2C.CH3COOH > CH3COOCH3D.HCOOH > C2H5OHBài 38.Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?A.CH3(CH2)3NH2B.(CH3)3CNH2C.(CH3)2CHNHCH3D.CH3CH2N(CH3)2Bài 39.Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tửkhối. Nhận xét nào sau đây đúng?A.Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dầnB.Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dầnC.Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dầnD.Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dầnBài 40.Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: NH4Cl, CH3NH3Cl, (CH3)2NH2Cl,C6H5NH3Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là:A.NH4ClB.CH3NH3ClC.(CH3)2NH2ClD.C6H5NH3ClBài 41.Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt 2 khí CH3NH2 và NH3?A.Dựa vào mùi của khíB.Thử bằng quỳ tím ẩmC.Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2D.Thử bằng HCl đặcBài 42.Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta cóthể tiến hành theo trình tự nào sau đây?A.Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom.B.Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom.C.Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3.D.Dùng Na kim loại, dùng nước brom.Bài 43.Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây ?A.Ngửi mùi.B.Tác dụng với giấm.C.Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.D.Thêm vài giọt dung dịch brom.Bài 44.Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau chứa trong 3 lọ riêng biệt mấtnhãn: axit fomic, glyxin, axit α,γ-điamino-n-butiric ?A.AgNO3/NH3B.Cu(OH)2C.Na2CO3D.Quỳ tímBài 45.Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp?A.Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương.B.SO2 và CO2, nước vôi trong.C.Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2.D.Stiren và anilin, nước brom.Bài 46.Có 3 chất H2NCH2COOH, HCOOH, CH3(CH2)2NH2 có cùng nồng độ mol, dãy sắpxếp các dung dịch trên theo thứ tự tăng dần pH ?A.CH3(CH2)2NH2 < H2NCH2COOH < HCOOHB.HCOOH < CH3(CH2)2NH2 < H2NCH2COOHC.H2NCH2COOH < HCOOH < CH3(CH2)2NH2D.HCOOH < H2NCH2COOH < CH3(CH2)2NH2Bài 47.Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự:A.(1) < (2) < (3)B.(1) < (3) < (2)C.(2) < (3) < (1)D.(2) < (1) < (3)Bài 48.Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại nước nào dưới đây ?A.nước đường.B.nước muối.C.nước giấm.D.dung dịch cồn.Bài 49.Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?A.Amin tan nhiều trong nướcB.Có nguyên tử N trong nhóm chứcC.Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận protonD.Phân tử amin có liên kết hiđro với nướcBài 50.Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳtím đổi màu làA.2.B.3.C.4.D.5.LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án BDung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là dung dịch có tính bazơ- Đáp án A: Glyxin CH2(NH2)-COOH có môi trường trung tính không làm đổi màu quỳ.- Đáp án B: Etylamin CH3CH2NH2 có tính bazơ nên làm quỳ tím chuyển xanh. Chọn B.- Đáp án C: Anilin C6H5NH2 có tính bazơ yếu nên không đổi màu quỳ tím.- Đáp án D C6H5NH3Cl là muối có tính axit nên làm quỳ tím chuyển màu hồng.Câu 2: Đáp án C- Đáp án A:CH3COONH4 + HCl → CH3COOH + NH4ClCH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O- Đáp án BCH3-CH(NH2)-COOH + HCl → CH3-CH(NH3Cl)-COOHCH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O- Đáp án CCH3CH2NH2 có tính bazơ nên chỉ phản ứng với HCl còn không phản ứng với HCl. => ChọnC.CH3CH2NH2 + HCl → CH3CH2NH3Cl- Đáp án DHOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH + HCl → HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)-COOHHOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH + 2NaOH → NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa + 2H2OCâu 3: Đáp án BTa có lực bazơ : CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2Do đó, chất có lực bazơ mạnh nhất là(C2H5)2NHĐáp án B.Câu 4: Đáp án ACả 4 đáp án đều là amin nên đều có tính bazơ. Tuy nhiên C6H5NH2 có tính bazơ yếu vì nhómphenyl (C6H5-) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ, khônglàm đổi màu quỳ tím.Đáp án A.Câu 5: Đáp án ANhiệt độ sôi phụ thuộc vào các yếu tố : liên kết hidro, độ phân cực phân tử, khối lượng phântử, hình dạng phân tử.Ta có dãy ankan < amin < ancol.=> C4H10 < C2H5NH2 < C2H5OH.Đáp án A.Câu 6: Đáp án A- (X)NH2CH2COOH : pH = 7.- (Y)CH3CH2COOH : pH < 7.- (Z) CH3[CH2]3NH2 : pH > 7.Thứ tự Y < X < Z.Đáp án A.Câu 7: Đáp án CDung dịch làm quỳ tím hóa đỏ nếu pH < 7.(1) H2N-CH2-COOH : pH = 7.+(2) ClNH 3 − CH 3COOH : pH < 7.(3) H2N-CH2-COONa : pH > 7.(4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH : pH >7.(5) HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH : pH < 7.Đáp án CCâu 8: Đáp án CChất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh nếu pH > 7.- Đáp án A sai vì anilin là bazơ yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.- Đáp án B sai vì amoni clorua có tính axit làm quỳ tím chuyển sang hồng.- Đáp án D sai vì anilin không làm đổi màu quỳ.Chọn C.Câu 9: Đáp án CDo ảnh hưởng của nhóm NH2, (tương tự nhóm OH ở phenol), ba nguyên tử H ở các vị tríortho và para so với NH2 trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi ba nguyên tử brom.C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3-OH↓ + 3HBrC6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBrĐáp án C.Câu 10: Đáp án B- Dùng dung dịch brom nếu có kết tủa xuất hiện thì dung dịch đó chứa anilin:C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBr- Nếu dung dịch brom mất màu thì dung dịch đó là stiren:C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br- Nếu không có hiện tượng gì thì dung dịch đó là benzen.Đáp án B.Câu 11: Đáp án BAmin nào cũng đều có gốcC H NH 3Clmạnh. 6 5do− NH 2 mang cặp e chưa liên kết nên có tính base dù yếu hay− NH 2gốcđã tham gia tạo muối nên không còn hiệu ứng lên hợp, do đó không tác dụngđược với nước brom để tạokết tủa trắngChọn BCâu 12: Đáp án AStiren cho phản ứng cộng với brom chứ không phải thếChọn ACâu 13: Đáp án D- Đáp án A sai vì CH3-CH(NH2)-COONH4 không phản ứng với AgNO3 và NH3.- Đáp án B sai vì CH3-CH(NH2)-COONH4 không phản ứng với Fe.- Đáp án C sai vì CH3-CH(NH2)-COONH4 không phản ứng với Na2CO3.- Chọn DCH3-CH(NH2)-COONH4 + HCl → CH3-CH(NH3Cl)-COONH4CH3-CH(NH2)-COONH4 + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + NH3 + H2O.Câu 14: Đáp án C- Đáp án A sai vì glucozơ và mantozơ không phản ứng với NaOH.- Đáp án B sai vì glucozơ và mantozơ không phản ứng với NaOH, Na2CO3.- Đáp án D sai vì glucozơ và mantozơ không phản ứng với AlCl3.- Chọn C.Câu 15: Đáp án BChất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 là axitε − a min ocaproic( H 2 N − [CH 2 ]5 COOH )Chọn BCâu 16: Đáp án CCH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O- CH3-CH(NH2)-COONa + 2HCl → CH3-CH(NH3Cl)-COOH + NaCl + H2OĐáp án C.Câu 17: Đáp án DĐáp án D sai vì ta có lực bazơ : CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2.Câu 18: Đáp án DĐáp án D sai vì anilin C6H5NH2 tính bazơ yếu do nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độelectron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ và không có khả năng làm phenolphtaleinchuyển sang màu hồng.Câu 19: Đáp án DAnilin tác dụng được với dung dịch brom là do hiệu ứng liên hợp,kết, tạo với vòng benzen− NH 2 còn cặp e chưa liêntạo ra hiệu ứng liên hợp đây, làm nhân hoạt hóa, dễ dàng phản ứng thế với bromChọn DCâu 20: Đáp án DC6H5NH2 + HCl → C6H5NH3ClKhi đó anilin tan dần và ta có thể rửa lại bằng nước.Chọn D.Câu 21: Đáp án Bphenol là axit yếu không làm quỳ tím hóa đỏ, anilin là base yếu không làm quỳ tím hóa xanhChọn BCâu 22: Đáp án DCác amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường, có nhiệt độ nóng chảy khác nhau, có thể có1 hay nhiều nhómNH 2 , COOHnên có thể làm đổi màu hoặc không đổi màu quỳ tímChọn DCâu 23: Đáp án AKhi nhỏ mấy giọt anilin vào nước, lắc kĩ. Anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục rồi lắngxuống đáy.Đáp án ACâu 24: Đáp án DCác amin không phải là amin thơm thì có tính bazơ làm quỳ tím chuyển xanh và dung dịchphenolphtalein chuyển hồng.=>Đáp án D sai.Câu 25: Đáp án CNhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lựcbazơ; nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lựcbazơ.Lực bazơ : CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2=>(C6H5)2NH có lực bazơ yếu nhất.Đáp án C.Câu 26: Đáp án CC6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBrĐáp án CCâu 27: Đáp án BDung dịch làm đổimàu quỳ tím thành xanh là dung dịch có tính bazơ:- Đáp án A : C6H5-NH2 có tính bazơ yếu nên không làm đổi màu quỳ tím. =>loại- Đáp án B : CH3-NH2 có tính bazơ nên làm đổi màu quỳ tím sang xanh.- Đáp án C : CH3COOH là axit nên làm màu quỳ tím chuyển sang hồng.=> loại- Đáp án D : C6H5OH có tính axit yếu. =>loạiChọn B.Câu 28: Đáp án ACả bốn chất đều có tính bazơ nên đều có khả năng làm xanh quỳ tím. Tuy nhiên,trong anilinC6H5-NH2 : nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảmlực bazơ dẫn đến anilin không làm xanh nước quỳ tím.Đáp án A.Câu 29: Đáp án C- Đáp án A loại vì CH2(NH2)-COOH không phản ứng với dung dịch Br2.- Đáp án B loại vì CH2(NH2)-COOH không phản ứng với HCHO.- Đáp án D loại vì CH2(NH2)-COOH không phản ứng với C6H5OH.=> Chọn C.Câu 30: Đáp án D1416, 09=%N = 12 x + y + 14 100=> 12 x + y = 73. => C5H13N.- Các đồng phân amin bậc hai là : CH3NHCH2CH2CH2CH3; CH3NHCH(CH3)CH2CH3;CH3NHCH2CH(CH3)2; CH3NHC(CH3)3; CH3CH2NHCH2CH2CH3, CH3CH2NHCH(CH3)2.Đáp án D.Câu 31: Đáp án C- B1: Dung dung dịch NaOH nếu ống nghiệm nào có hiện tượng tan là C6H5OHC6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O- B2: Dùng dung dịch brom+ Nếu có ↓ xuất hiện thì ống nghiệm đó chứa C6H5-NH2:C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBr+ Nếu dung dịch brom có hiện tượng mất màu thì ống nghiệm đó chứa stiren:C6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CHBr-CH2Br- Ống nghiệm còn lại là benzen.Chọn CCâu 32: Đáp án DTa dùng quỳ tím để phân biệt:- CH3NH2 có tính bazơ nên đổi màu quỳ tím chuyển xanh.- CH3COOH có tính axit nên đổi màu quỳ chuyển hồng.- C6H5NH2 tính bazơ yếu nên không đổi màu quỳ.Đáp án DCâu 33: Đáp án CỞ điều kiện thường, anilin là chất lỏng, etanol là chất lỏng, metylamin là chất khí, glyxin làchất rắn ở dạng tinh thể không màu.Chọn C.Câu 34: Đáp án BTa có Lực bazơ : CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2.Do đó, ta có C6H5-NH2 < NH3 < CH3CH2-NH2.Đáp án B.Câu 35: Đáp án D- Đáp án A loại vì CH2(NH2)-COOH pH = 7 nên không đổi màu phenolphtalein.- Đáp án B loại vì CH3COOH pH < 7 nên không đổi màu phenolphtalein.- Đáp án C loại vì CH3CH(NH2)COOH pH = 7.- Đáp án D CH3NH2 pH > 7 nên làm phenolphtalein đổi màu hồng. => Chọn D.Câu 36: Đáp án CAmin bậc 3 có nhiều tác nhân đẩy e hơn nhưng do hiệu ứng không gian nên có tính base thấphơn amin bậc 2Giữa B và C thì do C có 2 gốctính base của−CH 3đẩy e trực tiếp sẽ mạnh hơn gốc−(CH 3 ) 2 − CHnênCH 3 − NH − CH 3 mạnh hơnChọn CCâu 37: Đáp án BNhiệt độ sôi phụ thuộc vào các yếu tố: liên kết hidro, độ phân cực của phân tử, khối lượngphân tử và hình dạng phân tử.Cặp B sai vì CH3OH có liên kết hidro mạnh hơn C2H5NH2 nên có nhiệt độ sôi lớn hơn.Câu 38: Đáp án AAmni bậc 1 có nhiệt độ soi cao hơn amin bậc 2 và bậc 3 có cùng trọng lượng phân tửChọn ACâu 39: Đáp án CMetyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí,mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trongnước. Các amin đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dầntheo chiều tăng của phân tử khối.Do đó, ta chọn C.Câu 40: Đáp án CCả 4 đáp án được tạo bởi gốc cation bazơ yếu và anion axit -Cl mạnh nên đều có pH < 7.Xét về lực bazơ (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2=> (CH3)2NH2Cl có tính bazơ mạnh nhất => pH lớn nhất.Chọn C.Câu 41: Đáp án C- Đáp án A laoij vì cả hai khí đều có mùi khai.- Đáp án B loại vì cả hai đều làm quỳ tím chuyển xanh.- Đáp án D loại vì cả hai đều tạo khói khi phản ứng với HCl đặc.Chọn C vì khi đốt cháy CH3NH2 tạo CO2 kết tủa với Ca(OH)2 dư, còn NH3 thì không.Câu 42: Đáp án A- B1: Dùng dung dịch AgNO3/NH3 thì nhận ra glucozơ do có kết tủa Ag xuất hiện:ot→ CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH + H2O.- B2: Dùng Cu(OH)2 nhận ra C3H8O3 do tạo phức màu xanh lam2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.- B3: Dùng nước brom nhận ra anilin do có kết tủa xuất hiệnC6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBr- Metanol không có hiện tượng gì.Chọn A.Câu 43: Đáp án DAnilin tạo kết tủa với brom nên có thể dùng phản ứng để nhận biết anilinC6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBrChọn DCâu 44: Đáp án D- HCOOH có pH < 7 nên làm quỳ tím chuyển màu hồng.- CH2(NH2)-COOH có pH = 7 không làm quỳ tím đổi màu.- CH2(NH2)-CH2-CH(NH2)-COOH có pH > 7 nên làm quỳ tím chuyển xanh.Chọn DCâu 45: Đáp án D- Đáp án A, B, C sai vì hiện tượng phản ứng giống nhau.- Đáp án D phù hợp vì : Stiren làm mất màu dung dịch brom, còn anilin tạo kết tủa với dungdịch bromC6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CHBr-CH2BrC6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBrChọn DCâu 46: Đáp án D- H2NCH2COOH có pH = 7- HCOOH có pH < 7- CH3(CH2)2NH2 có pH > 7.Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần pH: HCOOH < H2NCH2COOH < CH3(CH2)2NH2Đáp án DCâu 47: Đáp án ATa có thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi như sau : ankan < amin < rượu < axit.Áp dụng vào bài C4H10 < C2H5NH2 < C2H5OH.Đáp án A.Câu 48: Đáp án CMùi tanh của cá do các amin gây ra, cho nước giấm vào để trung hòa, khử được mùi tanhChọn CCâu 49: Đáp án CNguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp3 trên N vẫn còn cặp e tự do chưa liên kết,cóthể nhận proton theo thuyết Bronstet thì amin có tính bazơ.Câu 50: Đáp án BCác chất làm đổi màu quỳ tím là phenylamoni clorua, lysin,etylamin. Đáp án BChú ý trong alanin và glyxin đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 không làm đổi màu quỳ .

Tài liệu liên quan

  • 149 câu hỏi lí thuyết trọng tâm có lời giải chi tiết luyện thi Đại học môn Hoá 149 câu hỏi lí thuyết trọng tâm có lời giải chi tiết luyện thi Đại học môn Hoá
    • 24
    • 965
    • 0
  • TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI -CHƯƠNG 03 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MẠCH (TRONG TRẠNG THÁI XÁC LẬP) TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI -CHƯƠNG 03 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MẠCH (TRONG TRẠNG THÁI XÁC LẬP)
    • 5
    • 667
    • 4
  • 30 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm amin 30 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm amin
    • 9
    • 3
    • 53
  • 23 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm của aminoaxit 23 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm của aminoaxit
    • 8
    • 4
    • 67
  • 24 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm peptit-protein 24 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm peptit-protein
    • 8
    • 5
    • 74
  • 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Cơ bản 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Cơ bản
    • 14
    • 4
    • 4
  • 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Nâng Cao 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Nâng Cao
    • 16
    • 2
    • 6
  • 50 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2) - Cơ bản 50 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2) - Cơ bản
    • 16
    • 8
    • 8
  • 30 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2) - Nâng Cao 30 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2) - Nâng Cao
    • 12
    • 3
    • 6
  • 50 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Peptit và Protein - Cơ bản 50 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Peptit và Protein - Cơ bản
    • 18
    • 3
    • 53

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(61.67 KB - 16 trang) - 50 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit (Phần 2) - Cơ bản Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Chất Có Tính Bazơ Là Etylamin Natri Clorua Phenyl Amoni Clorua