50 Số Từ Tiếng Hàn Chỉ đơn Vị Cân đo, đong đếm
Có thể bạn quan tâm
Chào các bạn, trong bất kỳ một ngôn ngữ nào cũng có phân biệt rõ ràng động từ, tính từ, trạng từ. . . và cả Số từ. Về mặt khái niệm hàn lâm Số từ là gì có thể nhiều bạn sẽ khó giải thích, nhưng nếu bảo kể một số Số từ trong tiếng Hàn mà bạn biết thì các bạn chắc sẽ kể lèo lèo ~ Và trong bài hôm nay Blogkimchi sẽ coppy một nội dung được “Trung tâm tiếng Hàn The Korean School” soạn và tổng hợp đó là 50 Số từ tiếng Hàn chỉ đơn vị cân đo, đong đếm trong tiếng Hàn mà bạn cần phải nhớ.
Related Posts
- 30 từ vựng tiếng Hàn chủ đề bất động sản(부동산)
- Từ vựng tính từ tiếng Hàn trung cao cấp (Phần 4 – 100 từ)
- Từ vựng tính từ tiếng Hàn trung cao cấp (Phần 3 – 100 từ)
- Từ vựng tính từ tiếng Hàn trung cao cấp (Phần 2 – 100 từ)
- Từ vựng tính từ tiếng Hàn trung cao cấp (Phần 1 – 100 từ)
Số từ là gì?
Là từ dùng để chỉ số lượng và thứ tự của các sự vật trong câu. Khi nói về số lượng, số từ thường đứng trước danh từ, còn khi để biểu thị thứ tự của sự vật thì số từ thường đứng sau danh từ.
→ Một cô bé đang chạy đuổi theo quả bóng bay.
“Một” đứng trước danh từ “cô bé” nên là số từ.
Quay trở lại tiếng Hàn, khi các bạn đã biết số từ là thuộc loại từ gì rồi thì mời các bạn ngồi ngay ngắn và lẩm nhẩm đọc theo 50 từ số từ tiếng Hàn được liệt kê bên dưới:
[adinserter block=”25″]1 줌: nắm → 밀가루 한 줌 (1 nắm bột mỳ)2 건: vụ, hồ sơ → 교통사고 스무 건 (20 vụ TNGT) – 안건, 서류, 사건
3 꾸러미: bó, cọc, gói → 짐 한 꾸러미(1 bó hành lý) – 소포, 봉지
4 점: miếng thịt, giọt gianh, quân cờ, tấm, bức, món đồ → 도자기 한 점 (1 chiếc đồ gốm)
5 망: túi lưới → 양파 한 망 (1 túi hành tây)
6 차례: lần, lượt, bận → 여러 차례 (vài lượt)
7 절: mệnh đề, vế câu → 여러 개의 절 (nhiều mệnh đề)
8 잎: lá, cánh → 은행잎 한 잎 (1 chiếc lá ngân hạnh)
9 개비: que, điếu → 담배 한 개비 (1 điếu thuốc) – 성냥, 면봉, 이쑤시개
10 방울: giọt → 피 한 방울 (1 giọt máu)
11 갑: hộp, bao → 담배 한 갑(1 bao thuốc) – 성냥, 분필
12 꼭지: bài viết → 기사 한 꼭지 (1 bài báo) – 원고
13 줄: hàng, dẫy, dòng kẻ, → 몇 줄의 글 (mấy dòng chữ)
14 탕: lần, chuyến → 서울에서 대전까지 두 탕 (2 lượt đi…)
15 알: viên, hạt, quả → 달걀 한 알 (1 quả trứng)- 옥수수, 사탕
16 모금: ngụm, hớp, hơi → 물을 한 모금 (1 ngụm nước) – 담배
[adinserter block=”25″]17 단: đoạn, bậc thang → 계단 세 단 (3 bậc cầu thang) – 사다리18 묶음: bó, chùm, tụm → 비단 세 묶음 (3 bó lụa)
19 꺼풀: vỏ, màng → 귤 껍질을 한 꺼풀 (1 lớp vỏ quýt)
20 모: miếng → 두부 한 모 (1 bìa đậu) – 묵
21 매: tờ, trang (giấy), tấm → 사진 두 매 (1 bức hình) = 장
22 꼭지: bó, nắm, cuộn → 미역 한 꼭지 (1 vắt mỳ) – 실, 파
23 접: 100 quả, cái → 마늘 한 접 (100 tép tỏi)
24 폭: tấm, mẩu, đoạn → 비단 한 폭 (1 mảnh lụa)
[adinserter block=”45″]25 단락: khổ, đoạn → 두 단락의 글 (2 đoạn văn)
26 걸음: bước chân → 두세 걸음 (2-3 bước chân)
27 초롱: thùng, thùng sắt → 석유 한 초롱 (1 thùng dầu)
28 고팽이: cuộn, vòng → 밧줄 몇 고팽이 (mấy vòng dây thừng)
29 면: trang → 신문 한 면 (1 trang báo)
30 바탕: phiên, lượt → 씨름을 몇 바탕 (1 lượt đấu vật)
31 바퀴: vòng → 운동장을 열 바퀴 (10 vòng sân)
32 삽: xẻng → 흙 한 삽 (1 xẻng đất)
33 통: hộp, thùng, củ → 물 한 통 (1 thùng nước) – 배추, 수박, 호박, 마늘
34 칸: gian, khoang, toa → 열차 한 칸 (1 toa tàu lửa)
35 떼: đàn → 양 떼(đàn cừu) (không đếm 1-2-3 đàn)
36 두름: xâu 20 con cá → 고등어 두 두름 (2 xiên cá thu (40con))
[adinserter block=”25″]37 나절: buổi, nửa ngày → 아침 나절, 오후 나절38 끼(니): bữa ăn → 밥 한 끼(1 bữa cơm) – 아침
39 덩어리: khối, tảng → 구름 한 덩어리 (1 đám mây) – 돌
40 가닥: sợi, mảnh, tia → 불빛 한 가닥 (1 tia sáng) – 국수, 머리
41 그루: gốc cây, cây → 나무 두 그루 (2 cái cây)
42 곡: ca khúc → 노래 한 곡 (1 bài hát)
43 겹: lớp, thớ, tầng → 화장지 2겹 (giấy vs 2 lớp)
44 짝: một cặp, một đôi → 젓가락 한 짝 (1 cặp đũa)
45 포기: củ, cây, nhành → 배추 스무 포기(20 cây cải thảo), 무,벼, 풀
46 뭉치: bó, gói, cuộn, nắm, túm → 주먹밥 두 뭉치 (2 nắm cơm nắm)
47 숟갈/술: muỗng, thìa → = 숟가락
48 가래: thanh, miếng → 떡 한 가래 (1 miếng bánh gạo) – 엿
49 자: chữ, âm → 이름 석 자 (tên 3 chữ)
50 사리: cuộn, nắm → 냉면 한 사리 (1 vắt mỳ lạnh) -우동, 국수
51 푼: xu → 돈 한 푼 (1 xu 1 cắc)
Gợi ý đọc thêm: 200 từ vựng tính từ tiếng Hàn trung cấp, 30 Tính từ láy tiếng Hàn đọc luyện dẻo mồm : )), 100 Từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa (Có File). Tài liệu 2500 câu trắc nghiệm cày từ vựng Topik 3 4. |
Từ khóa: một cuộn tiếng hàn là gì, một bó tiếng hàn, một sợi tiếng hàn, một nắm tiếng hàn, một giọt, một khúc tiếng hàn..
5/5 - (1 bình chọn) Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.- Chủ bút
- Bài mới
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.Bài mới nhất của Blogkimchi.com (Xem tất cả)
- [#4] 100 sơ đồ tư duy tiếng Hàn qua âm Hán – Sơ đồ số 4 – kèm video - 23/06/2023
- Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -거든 (57/150) - 23/06/2023
Từ khóa » đơn Vị Tính Trong Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Từ Vựng đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Hàn
-
TỪ VỰNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG HÀN
-
42 đơn Vị đếm Trong Tiếng Hàn
-
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH - Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
-
Tìm Hiểu đơn Vị đếm Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Về đơn Vị đo Lường Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn - Chủ đề "Đơn Vị đếm"
-
đơn Vị đo Lường Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Các đơn Vị Tính Trong Tiếng Hàn,... - Tự Học Tiếng Hàn 한국어
-
평수 - Từ điển Hàn-Việt
-
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ TRONG TIẾNG HÀN | HÀN QUỐC NORI
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn
-
Cách đọc Tiền Bằng Tiếng Hàn Nhân Viên Khách Sạn - Nhà Hàng Cần ...