50 Tên Trung Quốc Hay Và ý Nghĩa Dành Cho Bé Trai, Bé Gái, Nhân Vật ...

Mục lục
  1. Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam và nữ
  2. Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
    1. Tên Trung Quốc hay cho nữ/ con gái
    2. Tên Trung Quốc hay cho nam/ con trai
  3. Một số họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung hay nhất
    1. Họ tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủ
    2. Tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc hay cho nam và nữ
  4. Tên tiếng Trung hay theo mệnh
    1. Tên tiếng Trung hay cho mệnh Kim
    2. Tên tiếng Trung hay cho mệnh Mộc
    3. Tên tiếng Trung hay cho mệnh Thủy
    4. Tên tiếng Trung hay cho mệnh Hỏa
    5. Tên tiếng Trung hay cho mệnh Thổ
  5. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình
    1. Tên Trung Quốc hay cho nữ trong ngôn tình
    2. Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình
  6. Tên tiếng Trung hay cho Facebook
    1. Tên tiếng Trung hay cho Facebook nữ
    2. Tên tiếng Trung hay cho Facebook nam
  7. Tên tiếng Trung hiếm cho cả nam và nữ
  8. Những tên tiếng Trung hay trong game
    1. Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game
    2. Tên Trung Quốc hay cho con trai trong game

Những cái tên sẽ gắn liền với một người suốt cả cuộc đời. Do đó, trước khi đặt tên cho con cái, ba mẹ luôn phân vân, đắn đo lựa chọn kỹ lưỡng sao cho cái tên đó mỹ miều từ âm điệu đến ý nghĩa. Nếu bạn đang tìm kiếm những cái tên Trung Quốc hay dưới đây chính là những gợi ý cho bạn, chúng ta cùng tham khảo nhé!

1. Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam và nữ

Cổ nhân Trung Quốc có câu “Dạy cho con một chữ còn hơn cho con ngàn vàng; Đặt cho con một cái tên hay còn hơn là dạy một kỹ năng”. Cho thấy trong văn hóa của đất nước này, đặt tên cho con là một việc vô cùng quan trọng.

Tên là món quà đầu tiên mà bé được nhận sau khi sinh ra đời. Theo cách đặt tên tiếng Trung của người Hoa, mỗi cái tên đều ẩn chứa những kỳ vọng, ước mong của ba mẹ. Hơn thế, một cái tên hay cũng sẽ tạo được sự chú ý cho người khác, đồng thời để lại ấn tượng sâu sắc và tốt đẹp, tạo ra nhiều cơ hội thành công hơn trong cuộc sống.

Tương tự như cách đặt tên trong tiếng Việt, tên tiến Trung cũng sẽ được cấu thành từ 3 phần gồm: Họ (phần được đọc đầu tiên), Tên Họ (giống tên đệm trong tiếng Việt) và Tên Chính.

Tuy nhiên, để có thể thể hiện đúng ý nghĩa tên tiếng Trung, khi đặt tên cho nam và nữ, bạn nên lưu ý đáp ứng được những tiêu chí sau:

  • Luôn dịch nghĩa Hán tự khi đặt tên tiếng Trung nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của cái tên đó.
  • Chọn tên có ý nghĩa và truyền tải được những mong muốn, kỳ vọng của bậc sinh thành.
  • Tên khi đọc lên phải thuận tai, thuần Việt.
  • Không nên chọn nên dài hơn 4 từ hoặc âm tiết lủng củng.
  • Đặt tên tiếng Trung nên bao gồm cả tên đệm và tên chính.

2. Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Trước khi đặt tên cho con cái, hầu như ba mẹ nào cũng đều phân vân, đắn đo lựa chọn kỹ lưỡng. .Bởi ngoài mong muốn con có được cái tên hay, lựa chọn tên Trung Quốc hay còn đại diện cho những mong muốn, ước mong, kỳ vọng của bậc sinh thành.

2.1 Tên Trung Quốc hay cho nữ/ con gái

Khi nói đến nữ giới, mọi người sẽ nghĩ ngay đến sự mỏng manh, nhẹ nhàng, ngọt ngào, ấm áp…. Cho nên tên Trung Quốc cho con gái cũng sẽ dự vào những yếu tố đó để tạo thành. Dưới đây là một số tên tiếng Trung cho nữ hay nhất.

1. Nghiên Dương

  • Chữ Hán: 妍 洋
  • Phiên âm: Yán Yáng
  • Ý nghĩa: Chuẩn mực của sự xinh đẹp, diễm lệ
Tên Trung Quốc hay 1

2. Ninh Hinh

  • Chữ Hán: 宁 馨
  • Phiên âm: Níng Xīn
  • Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, lưu danh muôn thuở

3. Lộ Khiết

  • Chữ Hán: 露洁
  • Phiên âm: Lù Jié
  • Ý nghĩa: Tinh khiết, thanh liêm, đoan chính như sương mai

4. Nguyệt Thiền

  • Chữ Hán: 月 婵
  • Phiên âm: Yuè Chán
  • Ý nghĩa: Xinh đẹp ưu nhã như Ánh Trăng

5. Nhã Tịnh

  • Chữ Hán: 雅 静
  • Phiên âm: Yǎ Jìng
  • Ý nghĩa: Sống đời thanh cao một cách bình lặng, giản dị

6. Nhược Vũ

  • Chữ Hán: 若 雨
  • Phiên âm: Ruò Yǔ
  • Ý nghĩa: Mưa thuận, gió hòa, một đời an yên

7. Tịnh Hương

  • Chữ Hán: 静 香
  • Phiên âm: Jìng Xiāng
  • Ý nghĩa: Hương thơm thoang thoảng nhưng vấn vương

8. Nguyệt Thảo

  • Chữ Hán: 月 草
  • Phiên âm: Yuè Cǎo
  • Ý nghĩa: Ánh trăng trên thảo nguyên

9. Hiểu Khê

  • Chữ Hán: 曉 溪
  • Phiên âm: Xiǎo Xī
  • Ý nghĩa: Chỉ sự thông suốt, hiểu rõ mọi chuyện đến từng ngốc ngách.

10. Tử Yên

  • Chữ Hán: 子 安
  • Phiên Âm: Zi Ān
  • Ý nghĩa: Cuộc đời an yên, bình lặng, không sóng gió

11. Bội Sam

  • Chữ Hán: 琲 杉
  • Phiên âm: Bèi Shān
  • Ý nghĩa: Bảo bối, quý giá như ngọc bội, gỗ tuyết tùng
Tên Trung Quốc hay 2

12. Tiêu Lạc

  • Chữ Hán: 逍 樂
  • Phiên âm: Xiāo Lè
  • Ý nghĩa: Âm thanh phiêu diêu, khiến lòng người lạc quan, tự tại, yên ổn

13. Châu Sa

  • Chữ Hán: 珠 沙
  • Phiên âm: Zhū Shā
  • Ý nghĩa: Ngọc trai và cát, những món quà quý giá mà biển cả ban tặng

14. Y Cơ

  • Chữ Hán: 医 机
  • Phiên âm: Yī Jī
  • Ý nghĩa: Tâm lương thiện, hiền hoà như bậc thánh y chuyên chữa bệnh cứu người

15. Tư Hạ

  • Chữ Hán: 思 暇
  • Phiên âm: Sī Xiá
  • Ý nghĩa: Vô tư, lòng không vướng bận, tâm không toan tính

16. Hồ Điệp

  • Chữ Hán: 蝴 蝶
  • Phiên âm: Hú Dié
  • Ý nghĩa: Hồ bươm bướm, chốn bồng lai, tiên cảnh

17. Tĩnh Anh

  • Chữ Hán: 靜 瑛
  • Phiên âm: Jìng Yīng
  • Ý nghĩa: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

18. Á Hiên

  • Chữ Hán: 亚 轩
  • Phiên âm: Yà Xuān
  • Ý nghĩa: Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa, khí chất hiên ngang

19. Bạch Dương

  • Chữ Hán: 白 羊
  • Phiên âm: Bái Yáng
  • Ý nghĩa: Con cườu trắng non nớt, trong veo, ngây thơ, đáng được nâng niu, che chở

20. Thục Tâm

  • Chữ Hán: 淑 心
  • Phiên âm: Shū Xīn
  • Ý nghĩa: Cô gái đức hạnh, đoan trang, hiền thục, tâm tính ôn nhu, nhẹ nhàng, thướt tha

21. Uyển Đồng

  • Chữ Hán: 婉 瞳
  • Phiên âm: Wǎn Tóng
  • Ý nghĩa: Người sở hữu đôi mắt có chiều sâu, duyên dáng, uyển chuyển, thấu đáo

22. Tú Linh

  • Chữ Hán: 秀 零
  • Phiên âm: Xiù Líng
  • Ý nghĩa: Mưa lác đác trên ruộng lúa, thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa, dự là vụ mùa bội thu như mong muốn

23. Giai Tuệ

  • Chữ Hán: 佳 慧
  • Phiên âm: Jiā Huì
  • Ý nghĩa: Thông minh, tài trí

24. Cẩn Y

  • Chữ Hán: 谨 意
  • Phiên âm: Jǐn Yì
  • Ý nghĩa: Người có suy nghĩ cẩn thận, chu đáo

25. Hiểu Tâm

  • Chữ Hán: 晓 心
  • Phiên âm: Xiǎo Xīn
  • Ý nghĩa: Người thấu hiểu tâm can người khác, sống tình cảm.
Tên Trung Quốc hay 3

26. Y Na

  • Chữ Hán: 依娜
  • Phiên âm: yī nà
  • Ý nghĩa: Người có phong thái xinh đẹp

27. Viên Hân

  • Chữ Hán: 媛欣
  • Phiên âm: yuàn xīn
  • Ý nghĩa: Thuần khiết, ưu tú

28. Uyển Như

  • Chữ Hán: 婉如
  • Phiên âm: wǎn rú
  • Ý nghĩa: Người con gái khéo léo, mềm mại, uyển chuyển

29. Thư Di

  • Chữ Hán: 书怡
  • Phiên âm: shū yí
  • Ý nghĩa: Người con gái nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều người

30. Thi Tịnh

  • Chữ Hán: 诗婧
  • Phiên âm: shī jìng
  • Ý nghĩa: Xinh đẹp như thi họa, có tài thơ ca

31. Thanh Nhã

  • Chữ Hán: 清雅
  • Phiên âm: qīng yǎ
  • Ý nghĩa: Người con gái nhã nhặn, thanh tao

32. Tú Ảnh

  • Chữ Hán: 秀影
  • Phiên âm: xiù yǐng
  • Ý nghĩa: Người con gái thanh tú, xinh đẹp

33. Tịnh Kỳ

  • Chữ Hán: 静琪
  • Phiên âm: jìng qí
  • Ý nghĩa: An tĩnh, ngoan ngoãn

34. Tố Ngọc

  • Chữ Hán: 素玉
  • Phiên âm: sù yù
  • Ý nghĩa: Người con gái trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần

35. Mộng Dao

  • Chữ Hán: 梦瑶
  • Phiên âm: méng yáo
  • Ý nghĩa: Viên ngọc trong mơ

36. Kiều Nga

  • Chữ Hán: 娇娥
  • Phiên âm: jiāo é
  • Ý nghĩa: Vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người

37. Hải Nguyệt

  • Chữ Hán: 海月
  • Phiên âm: hǎi yuè
  • Ý nghĩa: Mặt trăng tỏa sáng trên biển

38. Diễm An

  • Chữ Hán: 艳安
  • Phiên âm: yàn an
  • Ý nghĩa: Xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió

39. Hải Quỳnh

  • Chữ Hán: 海琼
  • Phiên âm: hǎi qióng
  • Ý nghĩa: Một loại ngọc đẹp

40. Ánh Nguyệt

  • Chữ Hán: 映月
  • Phiên âm: yìng yuè
  • Ý nghĩa: Ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng

2.2 Tên Trung Quốc hay cho nam/ con trai

Nam giới được xem là phái mạnh, là người có thể che chở, bảo vệ gia đình. Do đó, khi đặt tên con trai người Trung Quốc sẽ có xu hướng thể hiện sức mạnh, ý chí, kiên cường… Dưới đây là một số tên tiếng Trung Quốc cho nam để đặt cho bé trai nhà mình.

1. Hạc Hiên

  • Chữ Hán: 鹤 轩
  • Phiên âm: Hè Xuān
  • Ý nghĩa: Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái.
Tên Trung Quốc hay 4

2. Cao Lãng

  • Chữ Hán: 高 朗
  • Phiên âm: Gāo Lǎng
  • Ý nghĩa: Thể hiện khí chất cao ngất, sáng rực rỡ

3. Hạ Vũ

  • Chữ Hán: 夏 雨
  • Phiên âm: Xià Yǔ
  • Ý nghĩa: Cơn mưa mùa Hạ

4. Sơn Lâm

  • Chữ Hán: 山 林
  • Phiên âm: Shān Lín
  • Ý nghĩa: Núi rừng bạc ngàn

5. Quang Dao

  • Chữ Hán: 光 瑶
  • Phiên âm: Guāng Yáo
  • Ý nghĩa: Ánh sáng của ngọc

6. Vong Cơ

  • Chữ Hán: 忘 机
  • Phiên âm: Wàng Jī
  • Ý nghĩa: Lòng không tạp niệm

7. Vu Quân

  • Chữ Hán: 芜 君
  • Phiên âm: Wú Jūn
  • Ý nghĩa: Chúa tể một vùng cỏ hoang

8. Cảnh Nghi

  • Chữ Hán: 景 仪
  • Phiên âm: Jǐng Yí
  • Ý nghĩa: Dung mạo như ánh Mặt Trời

9. Tư Truy

  • Chữ Hán: 思 追
  • Phiên âm: Sī zhuī
  • Ý nghĩa: Truy tìm ký ức

10. Trục Lưu

  • Chữ Hán: 逐 流
  • Phiên âm: Zhú Liú
  • Ý nghĩa: Cuốn theo dòng nước

11. Tử Sâm

  • Chữ Hán: 子 琛
  • Phiên âm: Zi Chēn
  • Ý nghĩa: Đứa con quý báu

12. Trình Tranh

  • Chữ Hán: 程 崢
  • Phiên Âm: Chéng Zhēng
  • Ý nghĩa: Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng
Tên Trung Quốc hay 5

13. Ảnh Quân

  • Chữ Hán: 影君
  • Phiên âm: Yǐng Jūn
  • Ý nghĩa: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

14. Vân Hi

  • Chữ Hán: 云 煕
  • Phiên âm: Yún Xī
  • Ý nghĩa: Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ

15. Lập Tân

  • Chữ Hán: 立 新
  • Phiên âm: Lì Xīn
  • Ý nghĩa: Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị

16. Tinh Húc

  • Chữ Hán: 星 旭
  • Phiên âm: Xīng Xù
  • Ý nghĩa: Ngôi sao đang toả sáng

17. Tử Văn

  • Chữ Hán: 子 聞
  • Phiên âm: Zi Wén
  • Ý nghĩa: Người hiểu biết, giàu tri thức

18. Bách Điền

  • Chữ Hán: 百 田
  • Phiên âm: Bǎi Tián
  • Ý nghĩa: Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý

19. Đông Quân

  • Chữ Hán: 冬 君
  • Phiên âm: Dōng Jūn
  • Ý nghĩa: Làm chủ cả mùa Đông

20. Tử Đằng

  • Chữ Hán: 子 腾
  • Phiên âm: Zi Téng
  • Ý nghĩa: Ngao du, bôn ba, việc mà đấng nam tử hán nên làm

21. Sở Tiêu

  • Chữ Hán: 所 逍
  • Phiên âm: Suǒ Xiāo
  • Ý nghĩa: Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc

22. Nhật Tâm

  • Chữ Hán: 日 心
  • Phiên âm: Rì Xīn
  • Ý nghĩa: Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời

23. Dạ Nguyệt

  • Chữ Hán: 夜 月
  • Phiên âm: Yè Yuè
  • Ý nghĩa: Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi

24. Tán Cẩm

  • Chữ Hán: 赞 锦
  • Phiên âm: Zàn Jǐn
  • Ý nghĩa: Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi
Tên Trung Quốc hay 6

25. Tiêu Chiến

  • Chữ Hán: 肖 战
  • Phiên âm: Xiào zhàn
  • Ý nghĩa: Chiến đấu tới cùng

26. An Tường

  • Chữ Hán: 安 翔
  • Phiên âm: An Xiáng
  • Ý nghĩa: Người có cuộc sống bình an, yên ổn

27. Bách An

  • Chữ Hán: 柏 安
  • Phiên âm: bǎi ān
  • Ý nghĩa: Mạnh mẽ, vững chãi, bình yên

28. Bác Văn

  • Chữ Hán: 博 文
  • Phiên âm: bó wén
  • Ý nghĩa: Người học rộng tài cao, hiểu biết nhiều, giỏi giang

29. Chấn Kiệt

  • Chữ Hán: 震 杰
  • Phiên âm: zhèn jié
  • Ý nghĩa: Người giỏi giang, xuất chúng

30. Cao Tuấn

  • Chữ Hán: 高 俊
  • Phiên âm: gāo jùn
  • Ý nghĩa: Người cao siêu, phi phàm hơn người khác

31. Hạo Hiên

  • Chữ Hán: 皓 轩
  • Phiên âm: hào xuān
  • Ý nghĩa: Người quang minh lỗi lạc

32. Hiểu Phong

  • Chữ Hán: 晓 峰
  • Phiên âm: xiǎo fēng
  • Ý nghĩa: Hiên ngang như đỉnh núi cao

33. Quân Hạo

  • Chữ Hán: 君 昊
  • Phiên âm: Jūn Hào
  • Ý nghĩa: Phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượng

34. Kiến Minh

  • Chữ Hán: 见 明
  • Phiên âm: jiàn míng
  • Ý nghĩa: Tỏa sáng, soi sáng, người vui vẻ

35. Minh Triết

  • Chữ Hán: 明 哲
  • Phiên âm: míng zhé
  • Ý nghĩa: Biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, thức thời

36. Thiệu Huy

  • Chữ Hán: 绍 辉
  • Phiên âm: shào huī
  • Ý nghĩa: Người có tương lai huy hoàng, rực rỡ, xán lạn

37. Thuận An

  • Chữ Hán: 顺 安
  • Phiên âm: shùn ān
  • Ý nghĩa: Suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành
Tên Trung Quốc hay 7

38. Vĩnh An

  • Chữ Hán: 永 安
  • Phiên âm: yǒng ān
  • Ý nghĩa: Bình an, yên ổn mãi mãi và lâu dài

39. Thiên Kỳ

  • Chữ Hán: 天 琦
  • Phiên âm: Tiān Qí
  • Ý nghĩa: Bầu trời cao quý tựa như viên ngọc

40. Nguyên Khải

  • Chữ Hán: 元 凯
  • Phiên âm: yuán kǎi
  • Ý nghĩa: Thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoàn

Xem thêm:  170 tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa thâm thúy 32 câu thành ngữ Trung Quốc về tình yêu đôi lứa hay và ý nghĩa Tổng hợp 55+ câu thành ngữ tiếng Trung Hoa về cuộc sống giúp con người ngẫm ra nhiều điều

3. Một số họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung hay nhất

Ở Việt Nam hay các nước trên thế giới, mỗi người sinh ra đều được đặt Họ và Tên. Người Việt sẽ được đặt Họ Tên theo tiếng Việt. Thế nhưng, nếu bạn muốn biết họ tên của mình khi dịch sang tiếng Trung như thế nào thì có thể tham khảo những gợi ý dưới đây! 

3.1 Họ tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủ

Với 54 dân tộc sống trên đất nước Việt Nam thì nước ta đến nay có khoảng 1023 Họ. Một số Họ phổ biến của người Việt khi được dịch sang tiếng Trung sẽ được đọc và viết như sau:

Họ Việt Phiên âm Chữ Hán
Nguyễn Ruǎn
Trần Chén
Phạm Fàn
Huỳnh Huáng
Phan Fān
Trương Zhāng
Bùi Péi
Đặng Dèng
Đỗ
Ngô
Hồ
Dương Yáng
Đinh Dīng
Vương Wáng
Châu Zhū
Phùng Féng
Quách Guō
Tạ Xiè
Tăng Céng
Thái Tài
Trịnh Zhèng
Hồ

3.2 Tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc hay cho nam và nữ

Dù không học tiếng Hoa, bạn vẫn có thể dịch tên Trung Quốc từ chính tên tiếng Việt của mình. Cùng xem thử trong danh sách dưới đây, có tên của mình không nhé!

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nam

1. Huy - 辉 -  Huī

2. Khang - 康 - Kāng

3. Bảo - 宝 - Bǎo

4. Minh - 明 - Míng

5. Phúc - 福 - Fú

6. Anh - 英 - Yīng

7. Khoa - 科- Kē

Tên Trung Quốc hay 8

8. Phát - 发 - Fa

9. Đạt - 达 - Dá

10. Khôi - 魁 - Kuì

11. Long - 龙 - Lóng

12.  Nam - 南 - Nán

13.  Duy - 维 - Wéi

14. Quân - 军 - Jūn

15. Kiệt - 杰 - Jié

16.  Thịnh - 盛 - Shèng

17. Tuấn - 俊 - Jùn

18. Hưng - 兴 - Xìng

19. Hoàng - 黄 - Huáng

20. Hiếu - 孝 - Xiào

21. Nhân - 人 - Rén

22. Trí - 智 - Zhì

23. Tài - 才- Cái

24. Phong - 峰 - Fēng

25. Nguyên - 原 - Yuán

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nữ

1. An - 安 - ān

2. Ánh - 映 -  Yìng

3. Bích  - 碧 - Bì

4. Diễm - 艳 - Yàn

5. Diệp - 叶 - Yè

6. Diệu  - 妙 - Miào

Tên Trung Quốc hay 9

7. Dung  - 蓉 - Róng

8. Duyên - 缘 - Yuán

9. Đào - 桃 - Táo

10. Gấm - 錦 - Jǐn

11. Giang - 江 - Jiāng

12. Hà - 何 - Hé

13. Hạ - 夏 - Xià

14. Hạnh - 行 - Xíng

15. Hân -  欣 - Xīn

16. Hiền  - 贤 - Xián

17. Hoa  - 花 - Huā

18. Hồng  - 红 - Hóng

19. Huyền  - 玄 - Xuán

20. Kim  - 金 - Jīn

21. Kỳ  - 淇 -  Qí

22. Linh - 泠 - Líng

23. Mai - 梅 - Méi

24. Mỹ (Mĩ) - 美 - Měi

25. Nhi - 儿 - Er

26. Ngân - 银 - Yín

27. Ngọc - 玉 - Yù

28. Nữ - 女 - Nǚ

29. Phượng - 凤 - Fèng

30. Quyên - 娟 - Juān

Tên Trung Quốc hay 10

31. Thảo - 草 - Cǎo

32. Thi - 诗 - Shī

33. Thoa - 釵 - Chāi

34. Thủy - 水 - Shuǐ

35. Thư  - 书 - Shū

36. Tiên  - 仙 - Xian

37. Tú - 宿 - Sù

38. Tuyết - 雪 - Xuě

39. Trang - 妝 - Zhuāng

40. Trâm - 簪 - Zān

41. Trinh -貞 贞 - Zhēn

42. Tuyền - 璿 - Xuán

43. Uyên - 鸳 - Yuān

44. Vân - 芸 -  Yún

45. Xuân - 春 - Chūn

Xem thêm: 120 câu nói tiếng Trung hay nhất về tình yêu ngôn tình và cuộc sống Mỗi con số trong tiếng Trung đều mang một ý nghĩa bạn đã biết chưa? 95 status tiếng Trung về tình yêu, cuộc sống và thanh xuân

4. Tên tiếng Trung hay theo mệnh

Tên sẽ cùng chúng ta đi suốt cuộc đời, do đó lựa chọn một cái tên hay, ý nghĩa cũng có thể giúp nâng cao vận khí, may mắn cho cuộc sống và sự nghiệp. Ngoài những cái tên được gợi ý bên trên, ba mẹ cũng có thể dựa vào phong thủy “Ngũ hành tương sinh” để chọn cho bé yêu một cái tên mang nhiều tài lộc, phú quý.

Tên Trung Quốc hay 11

4.1 Tên tiếng Trung hay cho mệnh Kim

Muốn đặt tên Trung Quốc theo mệnh Kim, bạn có thể tham khảo những cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho các món trang sức quý giá, hay thứ tượng trưng cho sức mạnh, mùa thu…

1. 银 – Yín - Ngân

2. 蚂蚁 -Mǎyǐ - Kiến

3. 钱 – Qián - Tiền

4. 金 – Jīn - Kim

5. 芸 – Yún – Vân

6. 心 – Xīn – Tâm

7. 陸 – Lù – Lục

8. 妝 – Zhuāng – Trang

9. 胜 – Shèng – Thắng

10. 美 – Měi – Mỹ

4.2 Tên tiếng Trung hay cho mệnh Mộc

Nếu bé sinh ra thuộc mệnh Mộc, những tên Trung Quốc hay dưới đây sẽ là một gợi ý tuyệt vời.

1. 百 – Bǎi – Bách

2. 平 – Píng – Bình

3. 桃 – Táo – Đào

4. 魁 – Kuí – Khôi

5. 蓝 – Lán – Lam

6. 林 – Lín – Lâm

7. 柳 /蓼 – Liǔ/ Liǎo – Liễu

8. 草 – Cǎo – Thảo

9. 竹 – Zhú – Trúc

10. 松 – Sōng - Tùng

4.3 Tên tiếng Trung hay cho mệnh Thủy

Người mệnh Thủy thường sẽ tương thích với sông nước mênh mông, tươi mát. Do đó, những tên tiếng Trung Quốc hay dưới đây là một lựa chọn mà ba mẹ có thể đặt cho bé yêu của mình.

1. 冰 – Bīng – Băng

2. 海 – Hǎi – Hải

3. 江 – Jiāng – Giang

4. 韩 -  Hán – Hàn

5. 湾 – Wān – Loan

6. 水 -  Shuǐ – Thủy

7. 智 – Zhì – Trí

8. 苑 – Yuàn – Uyển

9. 武 – Wǔ – Võ/ Vũ

10. 羽 -  Yǔ – Vũ

4.4 Tên tiếng Trung hay cho mệnh Hỏa

Mệnh Hỏa trong ngũ hành tương sinh chính là đại diện cho sự sống, tượng trưng cho lửa, mùa hè. Dưới đây là một số tên Trung Quốc hay cho bé thuộc cung mệnh này.

1. 映 – Yìng – Ánh

2. 登 – Dēng – Đăng

3. 德 – Dé – Đức

4. 杨 -  Yáng – Dương

5. 夏 – Xià – Hạ

6. 明 – Míng – Minh

7. 日 – Rì – Nhật

8. 光 – Guāng – Quang

9. 创 – Chuàng – Sáng

10. 安 – Ān - Yên

4.5 Tên tiếng Trung hay cho mệnh Thổ

Nếu bé yêu của bạn sinh ra thuộc cung mệnh Thổ, thì bạn có thể tham khảo thêm một số tên gọi dưới đây!

1. 白 – Bái – Bạch

2. 碧 – Bì- Bích

3. 叶 – Yè – Diệp

4. 田 – Tián – Điền

5. 甲 -  Jiǎ – Giáp

6. 坚 – Jiān – Kiên

7. 龙 – Lóng – Long

8. 山 – Shān – Sơn

9. 石 – Shí – Thạch

10. 城, 成, 诚 – Chéng - Thành

5. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Khi xem những bộ phim hay đọc những quyển tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn, bạn có bao giờ mong muốn bản cũng sở hữu những “chiếc” tên như thế?! Cùng điểm qua những cái tên Trung Quốc hay thường thấy trong các bộ phim hoặc tiểu thuyết ngôn tình.

5.1 Tên Trung Quốc hay cho nữ trong ngôn tình

Các tên tiếng Trung hay cho nữ trong phim ngôn tình đọc, viết như thế nào là thắc mắc của khác nhiều bạn trẻ. Cùng lưu lại một số tên Trung Quốc hay cho nữ mà bạn đã từng được nghe, được xem ngay dưới đây nhé!

1. Bối Vi Vi - 贝微微 - Bèi Wéi Wéi (Yêu em từ cái nhìn đầu tiên)

2. Đỗ Hiểu Tô - 杜晓苏 – Dù Xiǎo Sū (Hải thượng phồn hoa)

3. Triệu Mặc Sênh - 赵默笙 – Zhào Mò Shēng (Bên nhau trọn đời)

Tên Trung Quốc hay 12

4. Mộc Ly Tâm - 木 璃 心 - Mù Lí Xīn (Đạo tình)

5. Lý Tiêm Tiêm - 李尖尖 - Lǐ Jiān Jiān (Lấy danh nghĩa người nhà)

6. Trần Gia Hân - 陈 嘉 欣 – Chén Jiā Xīn (Em là định mệnh đời anh)

7. Hạ Phồn Tinh - 贺繁星 - Hè Fán Xīng (Trạm kế tiếp là hạnh phúc)

8. Đồng Tuyết - 仝 雪 - Tóng Xuě (Thiên sơn mộ tuyết)

9. Bạch Lăng Lăng - 白 陵 陵 - Bái Líng Líng (Mãi mãi là bao xa)

10. Trịnh Vi - 郑 韦 - Zhèng Wéi (Anh có thích nước Mỹ không?)

11. Diệp Khinh Châu - 叶 挳 朱 - Yè Kēng Zhū (Thuyền đến đầu cầu tự nhiên thẳng)

12. Mạc Nhất - 莫 一 - Mò Yī ( Chân trời góc bể anh quyết tìm được em)

13. Tang Du - 桑 游 - Sāng Yóu (Không thể quên em)

14. Hoa Dao - 花 窯 - Huā Yáo (Độc quyền chiếm hữu)

15. Thẩm Nhược Giai - 沈 弱 佳 - Shěn Ruò Jiā (Điên cuồng)

5.2 Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình

Nhắc đến truyện hoặc phim ngôn tình không thể không nhắc đến các anh chàng soái ca làm tan chảy nhiều trái tim thiếu nữ. Những cái tên như: Tề Mặc, Bạc Cận Ngôn, Hà Dĩ Tâm… hẳn đã rất quen thuộc với hội chị em ngôn tình. Thế nhưng, hãy cùng xem những cái tên này trong tiếng Trung sẽ được viết và đọc như thế nào nhé!

1. Tề Mặc - 齊万 - Qí wàn (Đạo tình)

2. Tiêu Nại - 笑奈 - Xiào Nài (Yêu em từ cái nhìn đầu tiên)

3. Bạc Cận Ngôn - 薄靳言 - Báo Jìn Yán (Hãy nhắm mắt khi anh đến!)

4. Hà Dĩ Thâm - 何以琛 - Hé Yǐ Chēn (Bên nhau trọn đời)

5. Vương Lịch Xuyên - 王瀝川 - Wáng Lì Chuān (Chuyện cũ của Lịch Xuyên)

Tên Trung Quốc hay 13

6. Trần Bắc Nghiêu - 陈 北 堯 – Chén Běi Yáo (Từ bi thành)

7. Lôi Vũ Tranh - 雷宇峥 – Léi Yǔ Zhēng (Hải Thượng phồn hoa)

8. Trình Thiếu Phàm - 程 眺 帆 - Chéng Tiào Fān (Anh, em sai rồi!)

9. An Dĩ Phong - 安 以峰 - Ān Yǐ Fēng (Đồng lang cộng hôn)

10. Phong Đằng - 封腾 - Fēng Téng (Sam Sam đến rồi)

11. Quý Bạch - 季白 - Jì Bái (Nếu ốc sên có tình yêu)

12. Trình Tranh - 程 崢 - Chéng Zhēng (Hóa ra anh vẫn ở đây)

13. Lục Bắc Thần - 陸 北 䐇 – Lù Běi Wěn (Bảy năm vẫn ngoảnh về phương bắc)

14. Dạ Hoa - 夜华 - Yè Huá (Tam sinh tam thế thập lý đào hoa)

15. Lý Thừa Ngân - 李承鄞 - Lǐ Chéng Yín (Đông cung)

16. Bạch Tử Họa - 白子画 – Bái Zǐ Huà (Hoa tiên cốt)

17. Húc Phượng - 旭凤 - Xù Fèng (Hương mật tựa khói sương)

18. Phó Cửu Vân - 傅九云 – Fùjiǔyún (Tam Thiên nha sát)

19. Mộ Dung Viêm - 慕 蓉 炎 - Mù Róng Yán (Phế hậu tướng quân)

20. Ngụy Vô Tiện - 魏无羡 - Wèi wú xiàn (Trần Tình lệnh)

Xem thêm: 132 biệt danh tiếng trung dành cho bạn thân, người yêu, bạn trai, bạn gái hay và ấn tượng Tâm đắc với 75 câu nói hay trong phim Việt, Trung, Hàn - Bạn thấm nhất câu nào? Nghẹn ngào trước những bài hát tiếng Trung có lời ý nghĩa, sâu sắc đến đau lòng

6. Tên tiếng Trung hay cho Facebook

Mạng xã hội Facebook đang là một nơi được đông đảo bạn trẻ sử dụng, cho nên việc đặt một tên Facebook hay là chuyện khiến không ít người phải đau đầu. Bởi một chiếc nick hay sẽ giúp thể hiện cá tính và lưu lại ấn tượng với người khác. Nếu bạn không thích đặt nick fb bằng tiếng Việt thì có thể chọn cho mình một cái tên tiếng Trung hay cho Facebook.

6.1 Tên tiếng Trung hay cho Facebook nữ

Với các bạn nữ những cái tến Trung Quốc dưới đây là một gợi ý tuyệt vời nếu bạn đang có ý định làm mới chiếc nick Facebook của mình.

1. Angel蝶舞 – Thiên thần Điệp Vũ

2. 叶落秋殇 – Diệp Lạc Thu Thương

3. 夜曦如梦 – Dạ Hy Như Mộng

4. 春花秋月 – Xuân Hoa Thu Nguyệt

5. 琉樱 – Lưu Anh

6. 青衣沐似雪 – Thanh Y Mộc Tự Tuyết

7. 花蝶恋 – Hoa Điệp Luyến

8. 暖心向阳 – Noãn Tâm Hướng Dương

Tên Trung Quốc hay 14

9. 心如止水 – Tâm Lặng Như Nước

10. SKY丿女王 – Nữ Vương bầu trời

6.2 Tên tiếng Trung hay cho Facebook nam

Mạng xã hội là nơi các bạn trẻ kết nối, giao lưu với nhau. Đây cũng là nơi để bạn thể hiện “chất” riêng của mình thông qua những chiếc ảnh Avatar hay những nickname. Nếu bạn đang tìm kiếm một tên tiếng Trung ý nghĩa để đổi tên nick Facebook của mình thì hãy tham khảo ngay những cái tên ấn tượng sau đây.

1. 至尊king – Vị vua tối thượng

2. 阳光正好^ - Dương Quang Chính Hiếu

3. 笑友旧人 – Tiếu Hữu Cựu Nhân

4. 丢梦旅人 – Đâu Mộng Lữ Nhân

5. 南风吹客衣 – Nam Phong Xúy Khách Y

6. 疯狂宝贝 – Phong Cuồng Bảo Bối

7. 冰火 – Băng Hỏa

8. 南笙乄 – Nam Sinh

9. 凉城★旧梦 – Lương Thành Cựu Mộng

10. 剑留痕 – Kiếm Lưu Ngân (Tàng Kiếm)

7. Tên tiếng Trung hiếm cho cả nam và nữ

Ngôn ngữ Trung Quốc vô cùng đa dạng, do đó bạn dễ dàng có thể tìm được cho mình một cái tên hay. Thế nhưng, nếu muốn tìm một cái tên tiếng Trung hiếm thường khá khó bởi nó sẽ ít được sử dụng cũng như những ý nghĩa đằng sau không phải ai cũng hiểu rõ. Dưới đây là một số tên tiếng Trung hiếm đã từng xuất hiện ở các nhân vật thời cổ đại trong lịch sử Trung Quốc.

1. 高渐离 (Gāo Jiàn Lí): Cao Tiệm Ly

Là một nhân vật có thật trong lịch sử, sống ở cuối thời chiến quốc. Ông là một thợ chơi đàn giỏi.

2. 嬴蕩 (Yíng Dàng): Doanh Đảng

Ông chính là Tần Vũ Vương, là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

3. 扶苏 (Fú Sū): Phù Tô

Ông chính là con trai cả của vua Tần Thủy Hoàng.

4. 孟浩然 (Mèng Hào Rán): Mạnh Hạo Nhiên

Ông là nhà thơ thuộc thời nhà Đường, thuộc thế hệ đàn anh của nhà thơ Lý Bạch.

5. 黄裳 (Huáng Shang): Hoàng Thường

Ông là một nhân vật kiệt xuất trong tác phẩm Anh hùng xạ điêu. Theo sử sách Trung Quốc, Hoàng Thường là một nhân vật có thật sống dưới thời triều Tống.

6. 鲁迅 (Lǔ Xùn): Lỗ Tấn

Lỗ Tấn là một nhà tri thức cánh tả nổi tiếng có ảnh hưởng đến văn học Trung Quốc đương thời cũng như sau này.

Tên Trung Quốc hay 15

7. 徐悲鸿 (Xú Bēi Hóng) : Từ Bi Hồng

Ông là một họa sĩ chuyên vẽ tranh về ngựa và cũng là một trong hai danh họa vĩ đại nhất của Trung Quốc (cùng với Tề Bạch Thạch).

8. 康有为 (Kāng Yǒu Wéi): Khang Hữu Vi

Ông là nhà văn, nhà tư tưởng tư sản, lãnh tụ phái Duy Tân ở Trung Quốc cuối thế kỷ XIX.

9. 李自成 (Lǐ Zì Chéng): Lý Tự Thành

Là một nhân vật thời “Minh mạt Thanh sơ” trong lịch sử Trung Quốc. Ông từng lên ngôi hoàng đến vào năm 1644 sao khi lãnh đạo thành công cuộc khởi nghĩa chống nhà Minh. Nhưng sau khi ông mất, tàn dư của ông ông đã quy thuận chính đối thủ của mình là nhà Minh vào năm 1646.

10. 马致远 (Mǎ Zhì Yuǎn): Mã Trí Viễn

Ông được mệnh danh la Nguyên khúc tứ đại gia cùng với Quan Hán Khanh, Bạch Phác và Trịnh Quang Tổ. Tác phẩm của ông đa dạng, biến hoá thần tiên, nên còn được gọi là Mã thần tiên.

Xem thêm: Cách đặt tên cho bé trai và 200 tên hay cho bé trai Cách đặt tên cho bé gái và 1001 tên hay cho bé gái dễ thương 120 tên biệt danh tiếng Anh cho nam và nữ dễ thương và ý nghĩa nhất

8. Những tên tiếng Trung hay trong game

Để có thể tạo ấn tượng với cộng đồng game thủ, ngoài việc bạn có kỹ năng “đánh” game đỉnh cao, một cái tên đẹp, thu hút cũng là yếu tố để nick game của bạn được người khác nhớ đến. Sử dụng tên Trung Quốc đặt cho nick game, bạn đã thử chưa?

8.1 Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game

Có rất nhiều tên Trung Quốc hay cho nữ trong game. Những tên tiếng Trung nữ dùng trong game thường khá mềm mại và sợ sự nữ tính để người khác có thể nhận biết được giới tính của bạn thông qua cái tên này.

1. 倾城月光 – Khuynh thành nguyệt quang (Ánh trăng tuyệt đẹp)

2. 花开月圆 – Hoa khai nguyệt viên (Hoa nở trăng tròn)

3. 摄魂妙女 – Nhiếp hồn diệu nữ (Cô gái tuyệt vọng)

4. 心如狂蝶 – Tâm như cuồng điệp (Tâm tựa như bướm cuồng dã)

Tên Trung Quốc hay 16

5. 落忆 – Lạc ức (Mất ký ức)

6. 凤凰倾城 – Phượng Hoàng khuynh thành (Phượng hoàng quyến rũ)

7. ⊙ω⊙小猪 – Tiểu Trư (Con heo con)

8. 暖玉生烟 – Noãn ngọc yên nhân (Khối ngọc ấm áp)

9. 静沐暖阳 – Tĩnh mộc noãn dương (Lặng yên đón nắng ấm)

10. 夏初染 – Hạ Sơ Nhiễm (Nhuộm màu đầu hạ)

8.2 Tên Trung Quốc hay cho con trai trong game

Với nam giới, những tên tiếng Trung hay được sử dụng trong game thường khá mang nét mạnh mẽ, phá cách hoặc ngông cuồng, oai phong… Vậy nên nếu bạn đang có ý định chọn một một nick game tiếng Trung hay thì có thể tham khảo những gợi ý dưới đây.

1. 南有孤岛 – Nam Hữu Cô Đảo (Hòn đảo cô độc phía Nam)

2. 阳光刺痛眼眸 – Dương quang thích thống nhãn mâu (Ánh nắng rực rỡ)

3. 寒烟似雪 – Hàn yên tựa tuyết (Khói lạnh như tuyết)

4. 海之言 – Hải Chi Ngôn

5. 寒光竹影 – Hàn Quang Trúc Ảnh

6. 时光无心 – Thời Quang Vô Tâm

7. 恢铯烟圈 – Khôi Sắc Yên Quyển

8. 横刀绝杀 – Hoành Đao Tuyệt Sát

9. 叶枫殇 – Diệp Phong Thương

10.  大魔头 – Đại Ma Đầu

Với những cái tên Trung Quốc hay và ý nghĩa này, chúc bạn chọn được một cái tên đẹp nhất, thể hiện đúng ước muốn để đặt cho bé trai, bé gái hay sử dụng làm tên nhân vật game!

Sưu tầm - Nguồn ảnh: Internet

Từ khóa » đặt Tên Tiếng Trung