50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhớ Và Quên – Remember And Forget Siêu Dễ
Có thể bạn quan tâm
- Tóm tắt ý nghĩa và cách dùng "include" đầy đủ nhất
- Olympic tiếng Anh THPT – Cơ hội thử sức với bài thi theo tiểu chuẩn khảo thí quốc tế
- Hướng dẫn viết bài giới thiệu về Huế bằng tiếng Anh siêu chuẩn!
Từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên là những từ loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong giao tiếp, dùng để bày tỏ mức độ nhớ hay quên một vấn đề nào đó của người nói. Tuy nhiên, để biểu đạt sự nhớ và quên, chúng ta cũng có đa dạng các kiểu câu chứ không đơn giản và thông thường là “Remember” và “Forget”, bạn đọc đôi khi không biết tới những loại từ diễn tả sự nhớ quên khác rất hay và được sử dụng nhiều. Vậy, trong bài viết hôm nay, Language Link Academic sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên để bạn đọc cùng ôn tập nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Từ vựng tiếng Anh về nhớ 2. Từ vựng tiếng Anh về quên 3. Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác1. Từ vựng tiếng Anh về nhớ

Từ vựng tiếng Anh về nhớ
Để diễn tả sự “nhớ”, ngoài cách nói là “Tôi rất nhớ”, “Tôi nhớ rất rõ vấn đề này”,…thì chúng ta còn nhiều cách để biểu đạt khác như “Tôi chưa từng quên”, “Tôi không thể quên được” hay “Hình như là”, “Nếu tôi không nhầm thì”.
| Khi chắc chắn nhớ một vấn đề gì đó ta sử dụng: | I can (clearly) remember: Tôi nhớ rất rõ, tôi nhớ như in | I can (clearly) remember meeting John when I traveled Da Lat last week. |
| I remember: Tôi nhớ là… (Cụm từ truyền thống) | I remember doing homework last night. | |
| I can’t forget: Tôi không thể quên… | I can’t forget the moment when he said he loves me. | |
| I will never forget: Tôi sẽ không bao giờ quên… | I will never forget how Linda helped me when I had a trouble. | |
| Khi diễn tả việc nhớ một vấn đề nào đó nhưng chưa hoàn toàn chắc chắn, ta dùng: | If I remember correctly: Nếu tôi nhớ chính xác thì… | If I remember correctly, Kate got married last year. |
| As I recall: Theo tôi nhớ thì | As I recall, you went to Da Nang twice last month. | |
| If I’m not mistaken: Nếu tôi nhớ không nhầm thì (Nếu tôi nhớ không sai thì) | If I’m not mistaken, this answer is correct. | |
| I have a vague recollection of: Tôi chỉ nhớ mang máng là | I have a vague recollection of the moment I was in the airplane when I was 6. |
2. Từ vựng tiếng Anh về quên

Từ vựng tiếng Anh về quên
Tương tự như với từ vựng tiếng Anh về nhớ thì từ vựng tiếng Anh về quên cũng có nhiều cách biểu đạt bên cạnh những cách thông thường như: “Tôi quên”, “Tôi quên bẵng”,… Ta có thể sử dụng “Tôi không nhớ”, “Tôi chẳng thể nhớ nổi”,… để thay thế nhằm tránh sự nhàm chán.
| 1. I forget: Tôi quên Sau “forget” ta có thể dùng 2 dạng động từ là “V-ing” và “to v” | Forget + V-ing: quên việc lẽ ra phải làm trong quá khứ nhưng thực ra chưa làm.
|
| Forget + to V: quên là phải làm gì (việc chưa làm).
| |
| 2. It doesn’t ring a bell: Nó không khiến tôi nhớ về điều gì hết | A: Do you remember your first day at school? B: It doesn’t ring a bell with me. |
| 3. Mind is a blank/ went blank: Đầu óc trống rỗng | My mind went blank when I tried to remember my memories when I was a kid. |
| 4. I have no memory of/ I have no recollection of: Tôi không có ký ức gì về | I haven’t no memory of/ I have no recollection of my mother because she had died when I was 3. |
| 5. It totally slipped my mind: Tôi quên bẵng mất | A: Do you do homework, John? B: Oh no, It totally slipped my mind. |
| 6. I lost my train of thought: Tôi quên mất mình đang nói đến chỗ nào rồi | A: Can you go on, please? B: I lost my train of thought. |
3. Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác

Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác
- Have a excellent memory: trí nhớ xuất sắc.
- Have a poor/ terrible memory: trí nhớ quá tệ.
- Lose your memory: quá đáng trí, không thể nhớ nổi, mất khả năng nhớ.
- Have a long/ long-term memory: trí nhớ dai, lâu dài.
- Have a short/ Short-term memory: trí nhớ ngắn hạn.
- Remain/ stay/ be etched in somebody’s memory: nhớ sâu đậm, khắc cốt ghi tâm.
Nắm chắc trong tay các từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên này, bạn sẽ dễ dàng ghi điểm trong những bài thi, kiểm tra hay khi giao với người nước ngoài nữa. Ngoài ra, để tự tin hơn nữa khi giao tiếp với người bản địa, bạn có thể tham khảo tại khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp nhé. Language Link Academic chúc các bạn thành công!
Đọc thêm:
- Bạn có biết những từ tiếng Anh không nên dùng?
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xét nghiệm.
- Sành điệu với những từ lóng tiếng Anh giới trẻ.
Tìm kiếm DANH MỤC Thư viện tiếng Anh (368)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (323)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (516)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (216)
TIN TỨC MỚI
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh 11.11.2025
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh 11.11.2025
Hậu tố -ity - Đuôi danh từ phổ biến 11.11.2025 Thảo luận nhiều
Khám phá 5 trạm kỹ năng tại Lễ hội mùa hè 2018 10.05.2018
Công bố kết quả cuộc thi "Úm ba la vẽ ra bao lì xì" 07.01.2019
Nghe truyện tiếng Anh - Rèn luyện kỹ năng nghe có chiều sâu 12.10.2018
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Ứng dụng Tongue twisters trong học và dạy tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Tongue Twi ter (hay còn gọi là câu líu lưỡi hoặc câu xoắn lưỡi) là những câu hoặc cụm từ được xây dựng với mục [...]
Phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Việc phân biệt phụ âm hữu thanh & phụ âm vô thanh là một khái niệm cơ bản và cực kỳ quan trọng trong phát âm [...]
Hậu tố -ity – Đuôi danh từ phổ biến
Thư viện tiếng Anh người lớn 11.11.2025
Bạn có bao giờ thắc mắc tại ao các từ như priority hay reality lại có trọng âm khác biệt o với từ gốc của chúng [...]
GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: [email protected].
x Đóng Previous Next
Facebook -
1900 633 683 -
Tải xuống tài liệu miễn phí -
Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí -
Tải tài liệu -
Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi

Từ khóa » Tôi Không Nhớ Tiếng Anh Là Gì
-
TÔI KHÔNG NHỚ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TÔI KHÔNG NHỚ NÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tôi Không Nhớ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
• Không Nhớ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Forget, Fail, Unstored
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhớ Và Quên - Remember And Forget (phần 2)
-
KHÔNG NHỚ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tôi Không Nhớ Rõ Nữa In English With Contextual Examples
-
NHỮNG CÁCH NÓI " I MISS YOU " HAY
-
Tôi Không Nhớ Rõ Lắm Dịch
-
Những Câu Nhờ Vả Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Tây
-
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản - EJOY English
-
Tại Sao Một Số Người Không Nhớ được Giấc Mơ Của Mình - BBC
-
10 Cách Nói 'Anh Nhớ Em' Hay Nhất Bằng Tiếng Anh - Vietnamnet