50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhớ Và Quên – Remember And Forget Siêu Dễ
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 kỹ thuật brainstorming ý tưởng viết tiếng Anh
- Cấu trúc với 'begin' đơn giản mà không đơn điệu
- Thuộc hết tên các loại vải trong tiếng Anh chỉ với 5 phút
Từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên là những từ loại được sử dụng khá nhiều và phổ biến trong giao tiếp, dùng để bày tỏ mức độ nhớ hay quên một vấn đề nào đó của người nói. Tuy nhiên, để biểu đạt sự nhớ và quên, chúng ta cũng có đa dạng các kiểu câu chứ không đơn giản và thông thường là “Remember” và “Forget”, bạn đọc đôi khi không biết tới những loại từ diễn tả sự nhớ quên khác rất hay và được sử dụng nhiều. Vậy, trong bài viết hôm nay, Language Link Academic sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên để bạn đọc cùng ôn tập nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Từ vựng tiếng Anh về nhớ 2. Từ vựng tiếng Anh về quên 3. Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác1. Từ vựng tiếng Anh về nhớ
Để diễn tả sự “nhớ”, ngoài cách nói là “Tôi rất nhớ”, “Tôi nhớ rất rõ vấn đề này”,…thì chúng ta còn nhiều cách để biểu đạt khác như “Tôi chưa từng quên”, “Tôi không thể quên được” hay “Hình như là”, “Nếu tôi không nhầm thì”.
Khi chắc chắn nhớ một vấn đề gì đó ta sử dụng: | I can (clearly) remember: Tôi nhớ rất rõ, tôi nhớ như in | I can (clearly) remember meeting John when I traveled Da Lat last week. |
I remember: Tôi nhớ là… (Cụm từ truyền thống) | I remember doing homework last night. | |
I can’t forget: Tôi không thể quên… | I can’t forget the moment when he said he loves me. | |
I will never forget: Tôi sẽ không bao giờ quên… | I will never forget how Linda helped me when I had a trouble. | |
Khi diễn tả việc nhớ một vấn đề nào đó nhưng chưa hoàn toàn chắc chắn, ta dùng: | If I remember correctly: Nếu tôi nhớ chính xác thì… | If I remember correctly, Kate got married last year. |
As I recall: Theo tôi nhớ thì | As I recall, you went to Da Nang twice last month. | |
If I’m not mistaken: Nếu tôi nhớ không nhầm thì (Nếu tôi nhớ không sai thì) | If I’m not mistaken, this answer is correct. | |
I have a vague recollection of: Tôi chỉ nhớ mang máng là | I have a vague recollection of the moment I was in the airplane when I was 6. |
2. Từ vựng tiếng Anh về quên
Tương tự như với từ vựng tiếng Anh về nhớ thì từ vựng tiếng Anh về quên cũng có nhiều cách biểu đạt bên cạnh những cách thông thường như: “Tôi quên”, “Tôi quên bẵng”,… Ta có thể sử dụng “Tôi không nhớ”, “Tôi chẳng thể nhớ nổi”,… để thay thế nhằm tránh sự nhàm chán.
1. I forget: Tôi quên Sau “forget” ta có thể dùng 2 dạng động từ là “V-ing” và “to v” | Forget + V-ing: quên việc lẽ ra phải làm trong quá khứ nhưng thực ra chưa làm.
|
Forget + to V: quên là phải làm gì (việc chưa làm).
| |
2. It doesn’t ring a bell: Nó không khiến tôi nhớ về điều gì hết | A: Do you remember your first day at school? B: It doesn’t ring a bell with me. |
3. Mind is a blank/ went blank: Đầu óc trống rỗng | My mind went blank when I tried to remember my memories when I was a kid. |
4. I have no memory of/ I have no recollection of: Tôi không có ký ức gì về | I haven’t no memory of/ I have no recollection of my mother because she had died when I was 3. |
5. It totally slipped my mind: Tôi quên bẵng mất | A: Do you do homework, John? B: Oh no, It totally slipped my mind. |
6. I lost my train of thought: Tôi quên mất mình đang nói đến chỗ nào rồi | A: Can you go on, please? B: I lost my train of thought. |
3. Một số từ vựng tiếng Anh về quên và nhớ khác
- Have a excellent memory: trí nhớ xuất sắc.
- Have a poor/ terrible memory: trí nhớ quá tệ.
- Lose your memory: quá đáng trí, không thể nhớ nổi, mất khả năng nhớ.
- Have a long/ long-term memory: trí nhớ dai, lâu dài.
- Have a short/ Short-term memory: trí nhớ ngắn hạn.
- Remain/ stay/ be etched in somebody’s memory: nhớ sâu đậm, khắc cốt ghi tâm.
Nắm chắc trong tay các từ vựng tiếng Anh về nhớ và quên này, bạn sẽ dễ dàng ghi điểm trong những bài thi, kiểm tra hay khi giao với người nước ngoài nữa. Ngoài ra, để tự tin hơn nữa khi giao tiếp với người bản địa, bạn có thể tham khảo tại khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp nhé. Language Link Academic chúc các bạn thành công!
Đọc thêm:
- Bạn có biết những từ tiếng Anh không nên dùng?
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xét nghiệm.
- Sành điệu với những từ lóng tiếng Anh giới trẻ.
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Tìm kiếm DANH MỤCThư viện tiếng Anh (296)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (254)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (447)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (211)
TIN TỨC MỚI Phân biệt will và be going to chuẩn xác 02.01.2025 Cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh 02.01.2025 Mẹo học động từ bất quy tắc dễ nhớ 02.01.2025 Thảo luận nhiều Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phật giáo 28.01.2019 Sẵn sàng tỏa sáng cùng Talent Show 2016 16.08.2016 Nâng cao khả năng học tiếng Anh với Language Link 05.08.2013BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Phân biệt will và be going to chuẩn xác
Thư viện tiếng Anh người lớn 02.01.2025
Phân biệt chính xác will và be going to là một kỹ năng quan trọng trong việc học tiếng Anh, giúp bạn giao tiếp hiệu quả [...]Cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh
Thư viện tiếng Anh người lớn 02.01.2025
Bạn nhận được một email mời tham dự một ự kiện vào ngày 15/10/2023 Bạn ẽ đọc ngày này như thế nào Câu trả [...]Mẹo học động từ bất quy tắc dễ nhớ
Thư viện tiếng Anh người lớn 02.01.2025
Bạn đang gặp khó khăn trong việc ghi nhớ những động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Đừng lo lắng, với một chút kiên [...]GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: ask@languagelink.vn.
x Đóng Previous Next- 1900 633 683
- Tải xuống tài liệu miễn phí
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí
- Tải tài liệu
- Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông Gửi ×Từ khóa » Không Bao Giờ Quên được Tiếng Anh Là Gì
-
Không Bao Giờ Quên Trong Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
TÔI SẼ KHÔNG BAO GIỜ QUÊN Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
KHÔNG BAO GIỜ QUÊN ĐƯỢC In English Translation - Tr-ex
-
Không Bao Giờ Quên được Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tôi Sẽ Không Bao Giờ Quên Bạn In English With Examples
-
Những Kỷ Niệm đó Tôi Sẽ Không Bao Giờ Quên được. Dịch
-
Top 5 Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả Không Bao Giờ Quên
-
Top 9 Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Không Bao Giờ Quên
-
Để Không Bao Giờ Quên Ngữ Pháp Tiếng Anh, Cần Làm Gì?
-
Cấu Trúc Forget | Định Nghĩa, Cách Dùng, Từ Trái Nghĩa
-
Không Bao Giờ Quên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Giúp Bạn Không Bao Giờ Quên