6 4 Công Thức đốt Cháy Peptit NAP 332 Image Marked - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
6 4 công thức đốt cháy peptit NAP 332 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.51 KB, 23 trang )

6.4. Công thức đốt cháy peptit NAP.332A. Tư duy giải toánI. Công thức NAP. 332 và phạm vi áp dụngHỗn hợp X chứa các aminoaxit (no, mạch hở, có một nhóm COOH và một nhóm NH2) và các peptit tạobởi các aminoaxit. Khi đốt cháy X bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được CO2, H2O và N2. Khi đó, ta luônluôn có các công thức sau:NAP.332(1).  3n CO2  3n N2  2n O2NAP.332(2).  3n H2O  3n X  2n O2NAP.332(3).  n CO2  n H2O  n N2  n X (hệ quả từ (1) và (2))Đặt mua file Word tại link sau />II. Tư duy dồn chất áp dụng vào bài toán peptitĐể xử lí bài toán hữu cơ nói chung và peptit nói riêng với tư duy dồn chất ta có thể tìm ra kết quả nhanhgọn và đơn giản hơn rất nhiều. Có lẽ, tôi không cần nói nhiều về điều này nữa vì ở các cuốn sách trước tôiđã nói tương đối kĩ về “tư duy dồn chất” rồi. Với peptit (tạo từ Gly, Ala,Val) thì chúng ta sẽ dồn chất nhưCH 2Cn H 2n 1 NO DC sau: Peptit    NO 1H 2OH O 2DCTrong hướng dồn trên các bạn thấy xuất hiện NO-1 nghĩa là thế nào? Ở đây tôi đã hoán đổi nguyên tốbằng cách lắp 1 đơn vị từ (NO có M  30 ) thành (NO-1 có M  29 ). Tại sao tôi lại làm như vậy? Lý dorất đơn giản vì các bài toán về peptit thường cho số mol CO2, số mol N (NaOH hoặc KOH) và số mol hỗnhợp peptit. Do đó, khi dồn kiểu này ta sẽ xử lý được rất nhanh khối lượng của hỗn hợp peptit.Chú ý khi áp dụng:+ Khi vận dụng ở cấp độ thấp thì chỉ cần nhìn vào vấn đề xem có dữ kiện liên quan tới công thức nào thìốp công thức đó.+ Khi vận dụng linh hoạt ở cấp độ cao thì cần phải khéo léo và tinh tế sẽ làm giảm khối lượng tính toánliên quan tới bài toán đốt cháy peptit đi rất nhiều.+ Với các peptit tạo bởi Glu và Lys, hoặc bài toán hỗn hợp chứa peptit và các hợp chất hữu cơ khác(amin, este, ancol,…) ta cũng hoàn toàn có thể áp dụng được NAP.332, tuy nhiên phải kết hợp với “dồnchất”. Những dạng toán này mời bạn xem ở cuốn nâng cao 8, 9, 10.B. Ví dụ minh họaCâu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E chứa nhiều peptit được tạo từ Gly, Ala và Val cần vừa đủ3,24 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,52 mol CO2, Khối lượng (gam) của 0,12 mol E là?A. 58,32B. 46,58C. 62,18D. 54,98Định hướng tư duy giải:NAP.332 3.2,52  3n N2  2.3, 24  n N2  0,36CH 2 : 2,52Cn H 2n 1 NO : 0, 72 DC Ta dồn E về    NO 1 : 0, 72H 2 O : 0,12H O : 0,12 2 m  2,52.14  0, 72.29  0,12.18  58,32  gam Giải thích thêm:Ta nhìn thấy có mol O2 và CO2 nên ốp ngay NAP.332 để tìm ra số mol N2. Sau đó dồn chất cho hỗn hợppeptit.Câu 2: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp E ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là:A. 102,4B. 97,0C. 92,5Định hướng tư duy giải:Hướng 1: Vận dụng công thức NAP.332 và dồn chất cho muốiH 2 O : 0, 06O : 4,8n peptit  0, 4CH : aNAP.332DonchatĐốt cháy E:  2151, 2  2 NO 2 K : 2b3a  3b  9, 6CO 2 : a N 2 : b3a  3b  9, 6a  3,914a  69.2b  151, 2 b  0, 7Dồn chất  m  3,9.14  1, 4.29  0, 4.18  102, 4Hướng 2: Vận dụng công thức NAP.332 và dồn chất cho peptitTa có: n peptitC2 H 3 NO : aDC 0, 4  m E CH 2 : bH O : 0, 4 2BTNT.H  3a  2b  0, 4.2  3, 6.2 a  1, 497a14b151,2b  1,1D. 107,8 m  1, 4.57  1,1.14  0, 4.18  102, 4Giải thích thêm:Áp dụng CT NAP.332: 3.3, 6  3.n pep  2.4,8  n pep  0, 4 . Khi dồn chất cho muối cần lưu ý số mol C vàsố mol N trong peptit và trong muối là bằng nhau.Câu 3: Thủy phân hoàn toàn một lượng hỗn hợp các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được m gamhỗn hợp muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ 97,104lít O2 (ddktc) thu được 148,72(g) CO2. Giá trị gần nhất của m là:A. 68B. 75C. 90D. 130,62Định hướng tư duy giải:CO : 3,38 NAP.332Ta có:  2 3n CO2  3n N2  2n O2  n N2  0, 49O 2 : 4,335Dồn chất  m  3,38.14  0, 49.2.85  130, 62  gam Giải thích thêm:Ta nhìn thấy có mol O2 và CO2 nên ốp ngay NAP.332 để tìm ra số mol N2. Sau đó dồn chất cho hỗn hợpCH 2peptit  NO 1H O 2Câu 4: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho vào dung dịchchứa KOH dư thì thấy có 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gam muối.Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O2. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 63,2B. 54,8C. 67D. 69,4Định hướng tư duy giải:NAP.332Sử dụng:  3n CO2  3n N2  2n O2n O  2, 25 NAP.332Biết  2 3n CO2  3.0, 25  2.2, 25  n CO2  1, 75n N2  0, 25CH :1, 75Dồn chất  m  1, 75.14  0.5  46  39   67  gam   2 NO 2 K : 0,5Giải thích thêm:Ta nhìn thấy có mol O2 và CO2 nên ốp ngay NAP.332 để tìm ra số mol CO2. Sau đó dồn chất cho hỗnCHhợp muối   2 NO 2 KCâu 5: Thủy phân không hoàn toàn m gam heptapeptit X mạch hở GlyAlaVals thu được hỗn hợp Y gồmGly, Ala, Val và một số peptit. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,3975 mol O2. Giá trị của m là:A. 6,08B. 4,12C. 9,26D. 6,41Định hướng tư duy giải:NAP.332Sử dụng:  3n CO2  3n N2  2n O2n N  3,5a NAP.332Ta có: n X  a   2 30a.3  3,5a.3  2.0,3975  a  0, 01n CO2  30a m  0, 01 75  89  5.117  6.18   6, 41Giải thích thêm:Heptapeptit có 7 mắt xích nên khi cháy cho 3,5a mol N2. Tổng số nguyên tử C có trong X là:2  3  5.5  30 .Câu 6: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo ra bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy a mol X cho vào dung dịchchứa KOH dư thì thấy có 0,12 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn lượng peptit trên đem đốtcháy hoàn toàn thì cần 0,495 mo O2 thu đươc sản phẩm cháy có chứa CO2 và H2O với tổng số mol là 0,75mol. Giá trị của a là:A. 0,04B. 0,03C. 0,06D. 0,07Định hướng tư duy giải:NAP.332Sử dụng:  3n CO2  3n N2  2n O2n O  0, 495332Ta có:  2n CO2  0,39  n H2O  0,36n KOH  0,12  n N2  0, 06NAP332 3.0,36  3a  2.0, 495  a  0, 03Giải thích thêm:Các bạn có thể tư duy là K chạy vào COOK như vậy số mol KOH = số mol COO = số mol NH2 có tronghỗn hợp amoniaxit tương ứng tạo nên các peptit. Đây là vấn đề quan trọng nhưng cũng rất đơn giản vềmặt suy luận.Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được15,27 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp X, Y ở trên cần 12,936 lít khí O2 (đktc) và thu được 7,29 gam H2O. Giá trị của m làA. 11,24B. 9,78C. 9,25Định hướng tư duy giải:NAP.332Sử dụng công thức:  3n H2O  3n X  2n O2H O : 0, 405CH : aDonchatTa có:  2 n peptit  0, 02 15, 27  2O 2 : 0,5775 NO 2 Na : bNAP.332  3a  3.0,5b  0.5775.2 a  0, 45b  0,1314a  69b  15, 27D. 10,43CH 2 : 0, 45Dồn chất cho peptit  m  NO 1 : 0,13  m  10, 43H O : 0, 02 2Giải thích thêm:Nhìn thấy có số mol H2O và số mol O2 ta ốp NAP.332 ngay để tìm ra số mol peptit. Lưu ý số mol C và Ntrong muối chính là số mol C, N trong peptit. Và khi đốt cháy muối hay đốt cháy peptit thì số mol O2 cầnlà như nhau.Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 51,27 gam hỗn hợp gồm peptit X, peptit Y, peptit Z và peptit T (đều được tạotừ các amino axit no chỉ chứa một nhóm –COOH và –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 2,19mol CO2; 2,005 mol H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được mgam muối. Giá trị của m là:A. 74,13B. 82,14C. 76,26D. 84,18Định hướng tư duy giải:NAP.332 n CO2  n H2O  n N2  n X  0,185C2 H 3 NO : 2a 51, 27 CH 2 : 2,19  4a  a  0,315  m  74,13 H O : a  0,1852Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 11,51 gamhỗn hợp muối Kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ 0,2475mol O2 thu được 0,195 mol H2O và t gam CO2. Giá trị của là:A. 15,58B. 15,91C. 14,14D. 19,08Định hướng tư duy giải:NAP.332 3.0,195  3n X  2.0, 2475  n X  0, 03NAP.332  n CO2  n N2  n H2O  n X  0,195  0, 03  0,165 Donchat 14.n CO2  85.2.n N2  11,51n CO2  0, 215  t  9, 46m  0, 215.14  0, 03.18  0, 05.2.29  6, 45n N2  0, 05 t  m  15,91Giải thích thêm:CHMuối được dồn về 11,51  2 , peptit được dồn về NO 2 KCH 2 NO 1 , lưu ý là số mol C và N trong muối và peptitH O 2là như nhau.Câu 10: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, cómột nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sảnphẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn vớidung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khốilượng chất rắn khan làA. 98,9 gB. 107,1 gC. 94,5 gD. 87,3 gĐịnh hướng tư duy giải:n N2  0,15Chay n CO2  aTa có: n X  0,1 n H2O  ba  b  0,15  0,1a  0, 6NAP.332 Gly44a  18b  40,5  0,15.28 b  0,55 NH 2  CH 2  COONa : 0,15.6  0,9Khối lượng chất rắn là: m  94,5  BTNT.Na NaOH : 0, 2.0,9  0,18 Giải thích thêm:Vì X có 3 mắt xích nên có 3N, do đó khi X cháy số mol N2 là 0,15mol. Với a  0, 6 thì số mol C trong X 0, 6 / 0,1  6 nguyên tử C  X là Gly. Từ đó có ngay Y là Gly6.BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly và Ala. Người ta lấy a mol X cho vào dung dịch chứaKOH dư thì thấy có 0,22 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gam muối. Mặtkhác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,975 mol O2. Biết các phản ứng xảy rahoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với?A. 15,0B. 20,0C. 25,0D. 30,0Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy a mol X cho vào dung dịchchứa KOH dư thì thấy có 0,15 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đemđốt cháy hoàn toàn thì cần 0,6225 mol O2 thu được 10,375a mol CO2. Giá trị của a là?A. 0,04B. 0,05C. 0,06D. 0,07Câu 3: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,trong phân tử chứa một nhóm –COOH và một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu đượctổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lộitừ từ qua nước vôi trong dư tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 40B. 80C. 60D. 30Câu 4: Thủy phân hoàn toàn một lượng hỗn hợp các peptit trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được mgam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ0,42 mol O2 thu được 0,33 mol CO2. Giá trị gần nhất của m là?A. 15B. 20C. 25D. 30Câu 5: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Glyvà Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 190,008 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bìnhđựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 21,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam Etrong NaOH dư thu được a mol muối của Gly và b mol muối của Val. Tỷ lệ a : b là:A. 7 : 8B. 8 : 7C. 2 :1D. 1: 3Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 49,67 gam hỗnhợp muối Kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ 1,4775 molO2 thu được 1,075 mol H2O. Giá trị gần nhất của m là?A. 15B. 20C. 25D. 30Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 8,75 gam hỗnhợp muối kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ 0,2475 molO2 thu được 0,195 mol H2O và t mol CO2. Giá trị gần nhất của t  m là?A. 15B. 20C. 10D. 5Câu 8: Thủy phân m gam hỗn hợp hai peptit mạch hở Gly2Ala2Val và GlyAla2Val5 với số mol tương ứnglà 1: 2 thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,115 mol O2. Giá trị của m là:A. 35,94B. 32,44C. 44,14D. 51,36Câu 9: Đun nóng 56,08 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở cần dùng 480ml dung dịch NaOH 1,5Mthu được 82,72 gam hỗn hợp gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol Xcần dùng x mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của x là:A. 2,25B. 2,32C. 2,52D. 2,23Câu 10: Thủy phân không hoàn toàn m gam peptit Gly2Ala3Val2 thu được hỗn hợp X chứa Gly, Ala, Valvà nhiều peptit. Đốt cháy hoàn toàn X cần 2,34 mol O2. Giá trị của m là:A. 32,58B. 43,44C. 38,01D. 48,87Câu 11: Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp hai peptit Gly2Ala3Val2 và GlyAla2Val5 tỷ lệ moltương ứng là 2 :1 thu được hỗn hợp X chứa Gly, Ala, Val và nhiều peptit. Đốt cháy hoàn toàn X cần 2,04mol O2. Giá trị của m là:A. 28,18B. 33,24C. 35,96D. 34,82Câu 12: Thủy phân m gam hỗn hợp hai peptit mạch hở Gly3Ala3 và Ala2Val5 với số mol tương ứng là1: 2 thu được hỗn hợp X gồm Ala. Ala-Gly; Gly-Ala; Gly-Ala-Gly; Val; Ala-Ala-Val. Đốt cháy hoàntoàn X cần vừa đủ 3,015 mol O2. Giá trị của m là:A. 51,36B. 53,47C. 48,72D. 56,18Câu 13: Hỗn hợp X gồm một số peptit đều được tạo bởi Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gamhỗn hợp X cần vừa đủ 0,39 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,3 gam. Mặt khác, cho tmol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH vừa đủ thu được 29,36 gam muối khan. Giá trị của tlà:A. 0,1B. 0,06C. 0,12D. 0,08Câu 14: Thủy phân m gam hỗn hợp hai peptit mạch hở Gly3Ala3 và Ala2Val5 với số mol tương ứng là thuđược hỗn hợp X gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala; Gly-Ala-Gly; Val; Ala-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn X cầnvừa đủ 3,015 mol O2. Giá trị của m là:A. 55,58B. 52,44C. 44,14D. 51,36Câu 15: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Glyvà Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 190,008 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bìnhđựng Ca(OH)2 dư thấy có 21,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trongNaOH (dư) thu được t gam hỗn hợp muối. Giá trị của t là:A. 227,37B. 242,28C. 198,84D. 212,46Câu 16: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Glyvà Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 12,936 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bìnhđựng Ca(OH)2 (dư) thấy m gam kết tủa trắng xuất hiện và có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:A. 480B. 510C. 460D. 420Câu 17: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trênđem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của X ứngvới 0,1 mol là:A. 43,2B. 44,8C. 40,8D. 41,4Câu 18: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợpX, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là:A. 102,4B. 97C. 92,5D. 107,8Câu 19: Thủy phân hoàn toàn một lượng hỗn hợp các peptit trong dung dịch KOH vừa đủ thu được mgam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừađủ 97,104 lít khí O2 (đktc) thu được 148,72 (g) CO2. Giá trị gần nhất của m là:A. 68B. 75C. 90D. 130,62Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa ba peptit đươc tạo từ Gly, Ala, Val cần dùng vừa đủ0,99 mol O2, thu được N2, 0,78 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Giá trị của m là?A. 18,6B. 17,8C. 22,4D. 20,2Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được16,66 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp X, Y ở trên cần 0,645 mol O2, sản phẩm cháy thu được có a mol CO2, 8,1 gam H2O. Giá trị của a là:A. 0,64B. 0,48C. 0,5D. 0,43Câu 22: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O2. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 63,2B. 54,8C. 67D. 69,4Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,14 mol X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 0,42 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,025 mol O2. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 57,54B. 62,04C. 54,38D. 60,16Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,1 mol X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 0,5 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trênđem đốt cháy hoàn toàn thì cần 2,25 mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của X ứngvới 0,1 mol là:A. 43,2B. 44,8C. 40,8D. 41,4Câu 25: Hỗn hợp X chứa Ala-Ala, Gly-Ala, Gly-Gly, Ala-Val trong đó nitơ chiếm 17, 759% khối lượnghỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 58,464 lít O2. Giá trị của m là:A. 56,76B. 52,32C. 58,04D. 61,16Câu 26: Hỗn hợp X gồm một số peptit đều được tạo bởi Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gamhỗn hợp X cần vừa đủ 0,39 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,3 gam. Mặt khác, cho tmol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 29,36 gam muối khan. Giá trị của t là:A. 0,07B. 0,05C. 0,06D. 0,08Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp các peptit trong dung dich NaỌH vừa đủ thu được 85,79gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ72,744 lít O2 (đktc) thu được 41,67(g) H2O. Giá trị gần nhất của m là:A. 50,8B. 59,3C. 54,6D. 55,8Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit X mạch hở GlyAla2Val6 thu được hỗn hợp Y gồm Gly, Ala,Val và một số peptit. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,01 mol O2. Giá trị của m gần nhất là:A. 35,58B. 32,44C. 44,14D. 29,08Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa ba peptit đươc tạo từ Gly, Ala, Val cần dùng vừa đủ0,99 mol O2, thu được N2, 0,78 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Giá trị của m là?A. 18,6B. 17,8C. 22,4D. 20,2Câu 30: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được m gam muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam.Khối lượng của E ứng với 0,1 mol là?A. 23,8B. 22,5C. 30,2D. 31,5Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được15,27 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp X, Y ở trên cần 12,936 lít khí O2 (đktc) và thu được7,29 gam H2O. Giá trị của m là:A. 11,24B. 9,78C. 9,25D. 10,43Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được16,66 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗnhợp X, Y ở trên cần 0,645 mol O2, sản phẩm cháy thu được có a mol CO2, 8,1 gam H2O. Giá trị của a là:A. 0,64B. 0,48C. 0,5D. 0,43Câu 33: A là hỗn hợp chứa hai peptit X và Y mạch hở. Lấy m gam A cho vào dung dịch chứa NaOH dư(đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng và được m  3, 46  gam hỗn hợp hai muối của Ala, Gly. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong A là29,379% .Giá trị của m là:A. 7,08B. 6,82C. 7,28D. 8,16Câu 34: E là hỗn hợp chứa hai peptit X và Y mạch hở. Lấy m gam E cho vào dung dịch chứa NaOH dư(đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,22 mol NaOH tham gia phản ứng và đươc m  8, 26  gam hỗn hợp hai muối của Ala, Gly và Val. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong E là22, 247% . Giá trị của m là:A. 17,38B. 16,82C. 17,98D. 18,16Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z được tạo bởi Gly, Ala, Val cầnvừa đủ 0,915 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,13 mol N2. Nếu hấp thụ sản phẩm cháy trên vàodung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là?A. 74B. 82C. 76D. 84Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z được tạo bởi Gly, Ala,Val cần vừa đủ 0,915 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,13 mol N2. Nếu hấp thụ sản phẩm cháytrên vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng là?A. 34,92 gamB. 45,34 gamC. 36,14 gamD. 41,04 gamCâu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z được tạo bởi Gly, Ala,Val bằng lượng vừa đủ khí O2. Sản phẩm cháy thu được có CO2, H2O và N2 trong đó số mol của CO2nhiều hơn nước là 0,04 mol. Lượng X trên có thể tác dụng được tối đa a mol NaOH. Giá trị của a là?A. 0,28B. 0,32C. 0,4D. 0,42Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X chứa 3 peptit X, Y, Z trong điều kiện thích hợp thuđược 3,75 gam Gly; 7,12 gam Ala và 1,07 gam Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu đượcm gam nước. Giá trị của m là?A. 5,76B. 5,04C. 6,84D. 7,2Câu 39: Thủy phân hoàn toàn một lượng tripeptit X trong dung dịch chứa KOH vừa đủ thu được 39,5gam hỗn hợp Y chứa 3 muối Ala, Gly, Val. Lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cầnV lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là:A. 28,56B. 26,88C. 31,808D. 32,48Câu 40: Y là một aminoaxit, no, mạch hở, trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH (không cònnhóm chức nào khác). Tripeptit X mạch hở trong phân tử chứa 3 mắt xích Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 molX thì thu được 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tử của amino axit Y là:A. C2H5NO2B. C3H7NO2C. C3H9NO2D. C6H11N3O4Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch KOH thu được19,47 gam hỗn hợp các muối kali của Gly, Ala, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ởtrên cần dùng 13,608 lít khí O2 (đktc) thu được 8,19 gam H2O. Giá trị m gần nhất:A. 12B. 19C. 16D. 11Câu 42: Thủy phân không hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở GlyAlaVal4 thu được hỗn hợp Y gồmGly, Ala, Val và một số peptit. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,98 mol O2. Giá trị của m là:A. 35,58B. 32,52C. 44,14D. 29,08Câu 43: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy hỗn hợp X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 0,21 mol KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 0,8325 mol O2. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 26,56B. 27,09C. 28,43D. 27,53Câu 44: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy hỗn hợp X cho vào dungdịch chứa NaOH dư thì thấy có 0,35 mol NaOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 25,368 lít (đktc) O2. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 36,56B. 37,09C. 37,17D. 37,53Câu 45: Hỗn hợp gồm 2 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,07mol hỗn hợp X tác dụngvừa đủ với 430 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Mặt khác đốt cháy toàn bộ hỗn hợp peptitthu được 1,39 mol CO2. Giá trị của m là:A. 55,365B. 57,209C. 37,147D. 47,543Câu 46: Hỗn hợp X gồm 2 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy hỗn hợp X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 16,8 gam KOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ hỗn hợp peptit trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 1,005 mol O2. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 42,36B. 35,29C. 37,47D. 36,98Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy hỗn hợp X cho vào dungdịch chứa NaOH dư thì thấy có 0,28 mol NaOH tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 24,528 lít (đktc) O2. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 42,36B. 31,5C. 37,47D. 36,98Câu 48: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy hỗn hợp X cho vào dungdịch chứa KOH dư thì thấy có 175 ml KOH 2M tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 24,696 lít (đktc) O2. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 42,49B. 31,5C. 37,47D. 36,98Câu 49: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy hợp X cho vào dung dịchchứa NaOH dư thì thấy có 10 ml NaOH 3M tham gia phản ứng. Đồng thời dung dịch có chứa m gammuối. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 37,92 gam O2. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:A. 40,49B. 36,50C. 33,86D. 32,48Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều được tạo Gly, Ala, Val cầndùng vừa đủ 0,36 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,05 mol khí N2. Mặt khác, cho lượng E trênvào dung dịch chứa NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:A. 10,96B. 12,08C. 9,84D. 11,72Câu 51: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy một lượng hỗn hợp X tácdụng vừa đủ với 410 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy toàn bộ hỗn hợppeptit thu được 1,34 mol CO2. Giá trị của m là:A. 55,365B. 57,209C. 52,995D. 47,543Câu 52: Hỗn hợp gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy một lượng hỗn hợp X tác dụngvừa đủ với 87,6 gam dung dịch HCl 10% thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy toàn bộ hỗn hợppeptit thu được 25,52 gam CO2. Giá trị của m là:A. 28,16B. 26,07C. 32,14D. 29,08Câu 53: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,06 mol hỗn hợp X tácdụng vừa đủ với 260 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy toàn bộ hỗn hợppeptit thu được 10,08 gam H2O. Giá trị của m là:A. 28,16B. 26,07C. 30,53D. 32,08Câu 54: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy a mol X cho vào dung dịchchứa NaOH dư thì thấy có 0,26 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trênđem đốt cháy hoàn toàn thì cần 70,56 lít (đktc) O2 thu được 10,5a mol CO2 . Giá trị của a là:A. 0,25B. 0,15C. 0,20D. 0,18Câu 55: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y. Người ta thủy phân hoàn toàn m gam X cũng như Y đều thuđược Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 190,008 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháyqua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 21,84 lít khí (đktc) thoát ra, khối lượng bình tăng 399,72gam. Giá trị của m là:A. 155,58B. 156,07C. 142,14D. 169,08Câu 56: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp các peptit trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2,78gam hỗn hợp muối Natri của Gly, Ala. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên cần vừa đủ 0,135mol O2 thu được 0,69 mol H2O và t gam CO2. Giá trị của 3t-m là:A. 0,56B. 0,45C. 0,42D. 0,48Câu 57: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các   aminoaxit đều có công thức dạngH 2 NC n H 2n COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dung vừa đủ 1,875 mol O2 , chỉ thu được N2; 1,5mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400ml dung dịch NaOH 1Mvà đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là:A. 9 và 27,75B. 10 và 33,75C. 9 và 33,75D. 10 và 27,75Câu 58: X và Y đều là peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y cần dung 22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm có CO2 , H2Ovà N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng mgam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a molGly và b mol Val. Tỉ lệ a:b làA. 1:1B. 1:2C. 2:1D. 2:3Câu 59: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở,có một nhóm –COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2,H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cầnbao nhiêu mol O2:A. 2,8 molB. 2,025 molC. 3,375 molD. 1,875 molCâu 60: Thủy phân không hoàn toàn m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được 153,3 gamhỗn hợp X gồm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Ala-Gly. Đốt cháy toàn bộ X cần vừa đủ 6,3 mol O2. Giá trịm gần giá trị nào nhất dưới đây:A. 140,2B. 145,7C. 160,82D. 130,88Câu 61: Tripeptit mạch hở X và đipeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một   aminoaxit (no, mạchhở, trong phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thuđược tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 24,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được hấpthụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này:A. giảm 32,7 gamB. giảm 27,3 gamC. giảm 23,7 gamD. giảm 37,2 gamCâu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol tripeptit của một aminoaxit (thuộc dãy đồng đẳng của Gly) thu được1,9 mol hỗn hợp sản phẩm khí. Cho hỗn hợp sản phẩm lần lượt đi qua bình 1 đựng H 2SO 4 đặc, nóng.Bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thoát ra 3,36 lít (đktc) 1 khí duy nhất và bình 1 tăng 15,3g; bình2 thu được m(g) kết tủa. Mặt khác, để đốt cháy 0,02 mol tetrapeptit cũng của aminoaxit đó thì cần dung Vlít (đktc) khí O2 . Giá trị của m và V là:A. 90g và 6,72 lítB. 60g và 8,512 lítC. 120g và 18,816 lítD. 90g và 13,44 lítCâu 63: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai aminoaxitX1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy toàn bộ lượngX1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O2 , chỉ thu được N2 ,H2O và 0,22 mol CO2 . Giá trị của m là:A. 6,34B. 7,78C. 8,62D. 7,18Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai  aminoaxit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc).Giá trị của m là:A. 2,295B. 1,935C. 2,806D. 1,806ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n O  0,975332Ta có:  2n CO2  0, 76  m  0, 76.14  0, 22.  46  39   29,34n KOH  0, 22  n N2  0,11Câu 2: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n O  0, 6225332Ta có:  2n CO2  0, 49  10,375a  0, 075  0, 49  a  0, 04n KOH  0,15  n N2  0, 075Câu 3: Định hướng tư duy giảin N2  0, 225a  b  0, 075a  1,35 AlaĐốt cháy 0,15 mol Y3  n CO2  a44a  18b  82,35 b  1, 275n H2O  bĐốt 0,1 mol Ala-Ala  n CO2  0, 6  m  0, 6.100  60  gam Câu 4: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n O  0, 42 332BTKLTa có:  2 n N2  0, 05  n NaOH  0,1  m  0,33.14  0,1 46  23  11,52n0,33 CO2Câu 5: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n N  0,975NAP332Ta có:  2 3n CO2  3.0,975  2.8, 4825  n CO2  6, 63n8,4825 O2BTNT.N a  b  0,975.2 a  1, 04Gly : a  a 8  BTNT.C  2a  5b  6, 63Val : b  b  0,91 b 7Câu 6: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n H2O  3n X  2n O2n O  1, 4775 332Ta có:  2 n X  0, 09  n NaOH  a  n CO2  1, 075  0, 09  0,5a  0,985  0,5an H2O  1, 075BTKL 49, 67  14  0,985  0,5a   a  46  39   a  0,39BTKL m  1, 4775.32  1,18.44  1, 075.18  0,39.14  m  29, 45Câu 7: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n H2O  3n X  2n O2n O  0, 2475 332Ta có:  2 n X  0, 03  n NaOH  a  n CO2  0,195  0, 03  0,5a  0,165  0,5an H2O  0,195BTKL 8, 75  14  0,165  0,5a   a  46  39   a  0, 07  t  8,8BTKL m  0, 2475.32  0, 2.44  0,195.18  0, 07.14  m  5,37  m  t  8,8  5,37  14,17Câu 8: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2Gly 2 Ala 2 Val : an N  10,5a NAP.332Ta có:  2 3.81a  3.10,5a  2.2,115  a  0, 02GlyAla 2 Val5 : 2a n CO2  81a m  0, 02  75.2  89.2  117  18.4   0, 04  75  89.2  117.5  18.7   35,94Câu 9: Định hướng tư duy giảiVới 56,08 gam X, dồn chất  56, 08  18.n X  82, 72  0, 72.40  n X  0,12Dồn chất  n C 5, 08  0,12.18  0, 72.29NAP.332 2,36  3.2,36  3.0,36  2.n O2  n O2  314Khi đốt cháy 0,09 mol X  n O2  x 0, 09.3  2, 250,12Câu 10: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n N  3,5a NAP.332Ta có: n X  a   2 3.23a  3.3,5a  2.2,34  a  0, 08n CO2  23a m  0, 08  75.2  89.2  117.2  18.6   43, 44Câu 11: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2Gly 2 Ala 3 Val2 : 2a n N2  11aNAP.332Ta có:  3.79a  3.11a  2.2, 04  a  0, 02GlyAlaVal:an79a25 CO2 m  0, 04  75.2  89.3  117.2  18.6   0, 02  75  89.2  117.5  18.7   35,96Câu 12: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n N  10aGly3 Ala 3 : aNAP.332Ta có:  2 3.77a  3.10 a  2.3, 015  a  0, 03AlaVal:2an77a25 CO2 m  0, 03  75.3  89.3  18.5   0, 06  89.2  117.5  18.6   51,36Câu 13: Định hướng tư duy giảiBTKL 8,5  0,39.32  28n N2  19,3  n N2  0, 06n CO  0,32  m muoi  14, 68NAP.332 2 t  0, 06n H2O  0, 29  n X  0, 03Câu 14: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2Gly3 Ala 3 : an N  10aNAP.332Ta có:  2 3.77a  3.10 a  2.3, 015  a  0, 03AlaVal:2an77a25 CO2Câu 15: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n N  0,975332Ta có:  2n CO2  6, 63.n8,4825 O2CH : 6, 63NaOHE  2 t  227,37 NO 2 Na : 0,975.2Câu 16: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2n N  0, 075332Ta có:  2n CO2  0, 46  m  460n O2  0,5775Câu 17: Định hướng tư duy giảin N  0, 25 332NAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2 . Biết  2 3n CO2  3.0, 25  2.2, 25  n CO2  1, 75n O2  2, 25Và 3n H2O  3n X  2n O2  3n H2O  3.0,1  2.2, 25  n H2O  1, 6BTKL1, 75.44  1, 6.18  0, 25.28  2, 25.32  40,8  gam Câu 18: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n H2O  3n X  2n O2C2 H 3 NO : aO 2 : 3, 63a  2b  6, 4a  1, 4Ta có:  n peptit  0, 4  m CH 2 : b m  102, 497a  14b  151, 2 b  1,1H 2 O : 4,8H O : 0, 4 2Câu 19: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2 .C2 H 3 NO : 0,98CO 2 : 3,38Ta có:  n N2  0, 49  m CH 2 :1, 42 m  0,98.113  1, 42.14  130, 62  gam O 2 : 4,335H O : a 2Câu 20: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2 .C2 H 3 NO : 0, 24CO 2 : 0, 78Ta có:  n N2  0,12  m CH 2 : 0,3 m  18, 6O 2 : 0,99 H O : 0, 042Câu 21: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng công thức  3n H2O  3n X  2n O2C2 H 3 NO : aO 2 : 0, 6453a  2b  0,86a  0,14Ta có:  n peptit  0, 02  m CH 2 : b a  0,597a14b16,66b0,22H 2 O : 0, 45H O : 0, 02 2Câu 22: Định hướng tư duy giảin N  0, 25 NAP.332Biết  2 3n CO2  3.0, 25  2.2, 25  n CO2  1, 75n O2  2, 25BTNT m  m Cn H2 n NO2 K  1, 75.14  0,5  46  39   67  gam Câu 23: Định hướng tư duy giảin N  0, 21NAP.332Biết  2 3n CO2  3.0, 21  2.2, 025  n CO2  1,56n O2  2, 025BTNT m  m Cn H2 n NO2 K  1,56.14  0, 42  46  39   57,54  gam Câu 24: Định hướng tư duy giảin N  0, 25 NAP.332Biết  2 3n CO2  3.0, 25  2.2, 25  n CO2  1, 75n O2  2, 25Và 3n H2O  3n X  2n O2  3n H2O  3.0,1  2.2, 25  n H2O  1, 6BTNT1, 75.44  1, 6.18  0, 25.28  2, 25.32  40,8  gam Câu 25: Định hướng tư duy giảiGọi n N2  a  n X  a  ntrong XOC2 H 3 NO : 2a 3a  m CH 2 : bH O : a 214.2a 0,17759 25, 666a  14b  0 a  0,36  57.2a  14b  18a m  56, 769a  3b  5, 22b  0, 668a  2b  a  b  2, 61.2Câu 26: Định hướng tư duy giảiBTNT332 n N2  0, 06 n CO2  0,32  n H2O  0, 29 m Cn H2 n NO2 K  0,32.14  0, 06.2.85  14, 68  n X  0, 03  t  0, 03.2  0, 06Câu 27: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3n H2O  3n X  2n O2C2 H 3 NO : aO 2 : 3, 24753a  2b  4,33a  0, 73Ta có:  n peptit  0,15  m CH 2 : b m  59, 2997a  14b  85, 79 b  1, 07H 2 O : 2,315H O : 0,15 2Câu 28: Định hướng tư duy giảin CO : 38a 332n GlyAla 2 Val6  a   2 3.38a  3.4,5a  2.2, 01n N2 : 4,5a a  0, 04  m  0, 04  75  89.2  117.6  18.8   32, 44Câu 29: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3n CO2  3n N2  2n O2 .C2 H 3 NO : 0, 24CO 2 : 0, 78Ta có:  n N2  0,12  m CH 2 : 0,3 m  18, 6O 2 : 0,99 H O : 0, 042Câu 30: Định hướng tư duy giảiC2 H 3 NO : 0, 4 Na 2 O : 0, 2Dồn chất khi đốt cháy m gam muối CO 2 :1, 2  m E CH 2 : 0, 4 m E  30, 2H O :1, 2H O : 0,1 2 2Câu 31: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3n H2O  3n X  2n O2C2 H 3 NO : aO 2 : 0,57753a  2b  0, 77a  0,13Ta có:  n peptit  0, 02  m CH 2 : b m  10, 4397a  14b  15, 27 b  0,19H 2 O : 0, 405H O : 0, 02 2Câu 32: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng công thức  3n H2O  3n X  2n O2C2 H 3 NO : aO 2 : 0, 6453a  2b  0,86a  0,14Ta có:  n peptit  0, 02  m CH 2 : b a  0,597a  14b  16, 66 b  0, 22H 2 O : 0, 45H O : 0, 02 2Câu 33: Định hướng tư duy giảiC2 H 3 NO : 0,1m  0,1.57  14a  18bDồn A về m CH 2 :1 b  0, 03m  3, 46  0,1.97  14aH O : b 20,13.16 0, 29379  m  7, 08  gam mCâu 34: Định hướng tư duy giảiC2 H 3 NO : 0, 22m  0, 22.57  14a  18bDồn A về m CH 2 :1 b  0, 03m  8, 26  0, 22.97  14aH O : b 20, 25.16 0, 22247  m  17,98  gam mCâu 35: Định hướng tư duy giảin N  0,13NAP.332Ta có:  2 3n CO2  3.0,13  2.0,915  n CO2  0, 74  m  0, 74.100  74  gam n O2  0,915Câu 36: Định hướng tư duy giảin N  0,13NAP.332Ta có:  2 3n CO2  3.0,13  2.0,915  n CO2  0, 74n0,915 O2NAP.332 n CO2  n H2O  n N2  n hh  0, 74  n H2O  0,13  0,1 n H2O  0, 71  m  0, 74.44  0, 71.18  45,34Câu 37: Định hướng tư duy giảiNAP.332 n CO2  n H2O  n N2  n hh  n N2  0, 04  0,12  0,16  a  n NaOH  0,16.2  0,32  mol Câu 38: Định hướng tư duy giảin Gly  0, 05n CO2  0,39Ta có:  n Ala  0, 08  n  0, 01 n N2  0, 07 ValNAP.332 n CO2  n H2O  n N2  n hh  n H2O  0,39  0, 07  0, 06  0,38  m  0,38.18  6,84  gam Câu 39: Định hướng tư duy giảin X  0,1  n N2  0,15 NAP.332Ta có:  3.1  3.0,15  2n O2  n O2  1, 275  V  28,56  l n CO2  0,1.10  1Câu 40: Định hướng tư duy giảiNAP.332Ta có: n X  0,1  n N2  0,15  n CO2  n H2O  0,15  0,1  0, 05n CO  0, 6 2 Gly3  C2 H 5 NO 2n H2O  0,55Câu 41: Định hướng tư duy giảin O  0, 6075 NAP.3323a  1, 215NAP.332Ta có:  2 n E  0, 05  n CO2  a  n N2 3n H2O  0, 455Dồn chất  14a  85 3a  1, 215 2  19, 47  a  0, 483 n N2  0, 075  m  0, 05.18  56.0,15  19, 47  m  11,97Câu 42: Định hướng tư duy giảin CO : 25a NAP.332n GlyAlaVal4  a   2 3.25a  3.3a  2.1,98n N2 : 3a a  0, 06  m  0, 06  75  89  117.4  18.5   32,52Câu 43: Định hướng tư duy giảiNAP.332Sử dụng  3n CO2  3n N2  2n O2 .n N  0,105NAP.332Ta có:  2 3n CO2  3.0,105  2.0,8325  n CO2  0, 66n0,8325 O2BTNT m  m Cn H2 n NO2 K  0, 66.14  0, 21 46  39   27, 09  gam Câu 44: Định hướng tư duy giảiTa có: n NaOH  0,35  n N2  0,175 và n O2  1,1325NAP.332 3n CO2  3n N2  2n O2  n CO2  0,93 m  m Cn H2 n NO2 Na  0,93.14  0,35.69  37,17Câu 45: Định hướng tư duy giảin HCl  0, 43  n N  0, 43Ta có: n CO2  1,39Dồn chất  m  1,93.14   29  18  .0, 43  0, 43.36,5  55,365Câu 46: Định hướng tư duy giảin KOH  0,3  n N2  0,15 NAP.332Ta có:  n CO2  0,82n1,005 O2Dồn chất  m  0,82.14  29.0,3  0,3.56  36,98Câu 47: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3n CO2  3.0,14  2.1, 095  n CO2  0,87Dồn chất  m  0,87.14  0, 28.69  31,5Câu 48: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3n CO2  3.0,175  2.1,1025  n CO2  0,91Dồn chất  m  0,91.14  0,35.85  42, 49Câu 49: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3n CO2  3.0,15  2.1,185  n CO2  0,94Dồn chất  m  m Cn H2 n NO2 Na  0,94.14  0,3.69  33,86Câu 50: Định hướng tư duy giảin N  0, 05 NAP.332Ta có:  2 n CO2  0, 29 . Dồn chất  m  0, 29.14  0,1.69  10,96n O2  0,36Câu 51: Định hướng tư duy giảiDồn chất  m  1,34.14  0, 41.  29  18  36,5   52,995Câu 52: Định hướng tư duy giảin HCl  0, 224 Donchat m  0,58.14  0, 24  47  36,5   28,16n CO2  0,58Câu 53: Định hướng tư duy giảiNAP.332 n CO2  0,56  0,13  0, 06  n CO2  0, 63Dồn chất  m  0, 63.14  0, 26  47  36,5   30,53Câu 54: Định hướng tư duy giảin N2  0,13NAP.332Ta có: n NaOH  0, 26   3. 10,5a  0,13  3.0,13  2.3,15  a  0, 2n Na 2CO3  0,13Câu 55: Định hướng tư duy giảiNAP.332n N2  0,975  3n CO2  3.0,975  2.8, 4825  n CO2  6, 63BTKLNAP.332 6, 63.44  18.n H2O  399, 72  n H2O  6  6, 63  6  0,975  n E  n E  0,345Donchatm  6, 63.14  0,975.2.29  0,345.18  155,58Câu 56: Định hướng tư duy giải332 n CO  n N2  0, 69  0, 6n CO  0,1 n X  0, 6   Donchat 2 2n  0, 01 14n CO2  2, 69n N2  2, 78  N2NAP.332 t  0,1.44  4, 4 3t  m  3.4, 4  12, 78  0, 42m  0, 01.2.29  0, 6.18  0,1.14  12, 78Câu 57: Định hướng tư duy giảin X  0, 05NAP.332 3.1,5  3n N2  2.1,875  n N2  0, 25Ta có: n CO2  1,5 n H2O  1,3Vậy X có 10 mắt xích hay 9 liên kết peptit.DonchatVới 0,025 mol X m  0, 75.14  0, 25.29  0, 4.40  33, 75Câu 58: Định hướng tư duy giảiKhi đốt peptit hay đốt các aminoaxit tương ứng thì số mol O2 cần là như nhau.NAP.332 3n CO2  3.0,11  2.0,99  n CO2  0, 77Vênh C  n Val  b 0, 77  0, 22.2 0,11  a  n Gly  0,113Câu 59: Định hướng tư duy giảin CO  aH O : 0,1ChayDồn Y về  Y  2 2Cn H 2n 1 NO : 0, 4n H2O  bNAP.332  a  b  0, 2  0,1  0,1 a  0,8n2b  0, 744a  18b  47,8n CO  1,8 NAP.332Khi 0,3 mol X cháy   2 n O2  2, 025n N2  0, 45Câu 60: Định hướng tư duy giảiChú ý: Khi đốt cháy peptit hay các aminoaxit tạo ra peptit đó thì số mol O2 cần như nhau.Cách 1: Làm thông thườngGly : 3x Ch,y CO 2 :15x  mol  BTNT.OTa có: n hexapeptit  x   30x  18x  12x  12, 6  x  0,35Ala : 3xH 2 O :18x  mol BTKL m  0,35  3.75  3.89  5.18   140, 7  gam Cách 2: Vận dụng công thức NAP.332 kết hợp dồn chấtGly : 3x Ch,y CO 2 :15x  mol  NAP.332Ta có: n hexapeptit  x   3.15x  3.3x  2.6,3  x  0,35Ala : 3xH 2 O :18x  mol Dồn chất  m  0,35 15.14  6.29  18   140, 7Câu 61: Định hướng tư duy giảiNhận thấy rằng khi đốt cháy đipeptit thì số mol CO2 và H2O sẽ bằng nhauCO : 0, 4 24,8  2 2n  4  n  2H 2 O : 0, 4BTNT.CNAP.332Khi 0,1 mol X3 cháy  n CO2  0, 6  0, 6  n H2O  0,15  0,1  n H2O  0,55 m  0, 6.44  0,55.18  0, 6.100  23, 7Câu 62: Định hướng tư duy giảiH 2 O : 0,85 AlaVới 0,1 mol tripeptit ta có: 1,9  N 2 : 0,15BTNT.C m  90CO 2 : 0,9 CO :12.0, 02 NAP.332Đốt 0,02 mol tetrapeptit   2 n O2  0,3  V  6, 72 N 2 : 0, 04Câu 63: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3.0, 22  3n N2  2.0, 255  n N2  0, 05  n M 0, 05.2 0, 025Donchatm  0, 22.14  0,1.29  0, 02.18  6,34Câu 64: Định hướng tư duy giảiNAP.332 3.0, 08  3n N2  2.0,10125  n N2  0, 0125  n M Donchatm  0, 08.14  0, 025.29  0, 005.18  1,9350, 0125.2 0, 0055

Tài liệu liên quan

  • Chương IV - Bài 4: Công thức nghiệp của phương trình bậc hai Chương IV - Bài 4: Công thức nghiệp của phương trình bậc hai
    • 22
    • 1
    • 0
  • Chương IV - Bài 4: Công thức nghiệp của phương trình bậc hai Chương IV - Bài 4: Công thức nghiệp của phương trình bậc hai
    • 19
    • 814
    • 1
  • Chương IV - Bài 4: Công thức nghiệp của phương trình bậc hai Chương IV - Bài 4: Công thức nghiệp của phương trình bậc hai
    • 13
    • 627
    • 3
  • bài giảng đại số 9 chương 4 bài 4 công thức nghiệm của phương trình bậc hai bài giảng đại số 9 chương 4 bài 4 công thức nghiệm của phương trình bậc hai
    • 12
    • 582
    • 0
  • Hiệu trưởng các trường lấy CV số 720/SGDĐT ngày 6/4/2011 thực hiện . Nộp b/c qua maile trước ngày 10/4/2011 để tổng hợp số liệu Hiệu trưởng các trường lấy CV số 720/SGDĐT ngày 6/4/2011 thực hiện . Nộp b/c qua maile trước ngày 10/4/2011 để tổng hợp số liệu
    • 1
    • 150
    • 0
  • Tiet 53:§4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Tiet 53:§4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
    • 13
    • 316
    • 0
  • Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
    • 5
    • 554
    • 2
  • Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
    • 4
    • 785
    • 4
  • Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
    • 5
    • 518
    • 2
  • Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
    • 4
    • 529
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(249.51 KB - 23 trang) - 6 4 công thức đốt cháy peptit NAP 332 image marked Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đốt Cháy 2 Peptit