6 Cách Nói 'Tôi Mệt' Bằng Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Ngoài "I'm tired", trong tiếng Anh có nhiều cách diễn đạt sự mệt mỏi như "I'm sleepy", "I'm exhausted", "I'm wrecked"...
1. I’m sleepy
Tôi buồn ngủ
Ví dụ: I’m sleepy, I want to go to sleep. (Tôi buồn ngủ rồi, tôi muốn đi ngủ)
2. I’m exhausted
Tôi kiệt sức rồi
Ví dụ: I'm exhausted. Tomorrow I'll have a meeting (Tôi kiệt sức rồi, ngày mai tôi có một cuộc họp)
3. I’m wrecked
Tôi mệt mỏi
Ví dụ: Through the days I'm wrecked cause I don't know myself. (Qua những tháng ngày đó, tôi mệt mỏi bởi không hiểu nổi bản thân mình)
4. I’m knackered
Tôi thực sự quá mệt
Ví dụ: I am absolutely knackered after working all day. (Tôi thực sự rất mệt sau ngày làm việc dài)
5. I’m shattered
Tôi đang rất mệt mỏi và kiệt sức
Ví dụ: Look at me, I'm a shattered. (Nhìn tôi đây này, Tôi rất mệt)
6. I’m worn out
Tôi đuối sức
Ví dụ: I'm worn out. I need a rest. (Tôi kiệt sức rồi, tôi cần nghỉ ngơi)
Huyền Trang
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Em Buồn Ngủ Lắm Tiếng Anh Là Gì
-
Buồn Ngủ Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Results For Tôi Buồn Ngủ Quá Translation From Vietnamese To English
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'buồn Ngủ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
BUỒN NGỦ RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Buồn Ngủ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Học Từ Vựng Về Chủ đề Giấc Ngủ Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
"Buồn Ngủ Quá" Nói Tiếng Anh Làm... - English Is Your Future | Facebook
-
"Buồn Ngủ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Những Cụm Từ Nói Về Giấc Ngủ Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
BUỒN NGỦ - Translation In English
-
Để Không Buồn Ngủ Khi Học Tiếng Anh? - AJ.Hoge Effortless English