6 Chủ đề Và Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghệ Thuật - Wow English
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 1.Từ vựng tiếng Anh về hình ảnh 3 2.Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật ngôn ngữ 4 3.Từ vựng tiếng Anh về biểu diễn 5 4.Từ vựng tiếng Anh về hội họa 6 5.Từ vựng tiếng Anh về nơi trưng bày nghệ thuật 7 6.Từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc 8 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Nghệ thuật là một chủ đề rất rộng lớn và hiện hữu trong cuộc sống của mỗi chúng ta,có thể là một bức ảnh, một bộ phim, một bản nhạc,…tìm hiểu thêm từ tiếng anh về chủ để nghệ thuật sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn ý nghĩa đằng sau một tác phẩm.Sau đây Wow English sẽ giới thiệu đến bạn 6 Chủ đề và từ vựng tiếng anh về nghệ thuật nhé!
1.Từ vựng tiếng Anh về hình ảnh
Nghệ thuật về hình ảnh khá phổ biến với chúng ta, cụ thể là những bức tranh, bức ảnh hoặc nét điêu khắc ẩn ý cho những giá trị của tác giả muốn truyền tải. Đây là những dạng hình ảnh truyền tới thị giác và tạo cảm giác sinh động và đẹp khi ta được chứng kiến hoặc theo dõi.
Visual art [ ˈvɪʒəwəl ɑrt ]: nghệ thuật thị giác
ceramics [ səˈræm.ɪks ]: đồ gốm
drawing [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: vẽ
painting [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: bức vẽ
sculpture [ ˈskʌlp.tʃɚ ]: điêu khắc
printmaking [ ˈprɪntˌmeɪkɪŋ ]: in ấn
design [ dɪˈzaɪn ]: thiết kế
crafts [ kræfts ]: đồ thủ công
photography [ fəˈtɑː.ɡrə.fi ]: nhiếp ảnh
video [ ˈvɪd.i.oʊ ]: chiếu phim
film-making [ fɪlm meɪ.kɪŋ ]: làm phim
architecture [ ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ ]: kiến trúc
2.Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật ngôn ngữ
Ngôn ngữ cũng có thể trở thành nghệ thuật ? Chắc chắn rồi, với khả năng sáng tạo của những người nghệ sĩ thì họ có thể biến mọi thứ đều trở thành một tác phẩm nghệ thuật. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu những dạng nghệ thuật ngon ngữ đó là gì nhé !
Written art [ ˈrɪtən ɑrt ]: nghệ thuật viết
literature [ ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ ]: văn chương
novels [ ˈnɑvəlz ]: tiểu thuyết
drama [ ˈdræm.ə ]: kịch
short story [ ˌʃɔːrt ˈstɔːr.i ] : truyện ngắn
biography / autobiography [ baɪˈɑgrəfi / ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi ]; tiểu sử / tự truyện
poetry [ ˈpoʊ.ə.tri ]: thơ
3.Từ vựng tiếng Anh về biểu diễn
Đây là dạng nghệ thuật mang xu hướng giải trí cao và có nhiều thể loại tùy thuộc theo sở thích của mỗi người, thường là một buổi kịch, một bộ phim hay buổi hòa nhạc. Với dạng nghệ thuật này trải nghiệm nghe và nhìn của bạn sẽ được thỏa mãn với những âm thanh và hình ảnh vô cùng cuốn hút.
performing art [ pərˈfɔrmɪŋ ɑrt ]: nghệ thuật biểu diễn
dance [ dæns ]: nhảy
cinema [ ˈsɪn.ə.mə ]: rạp chiếu phim
theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát
ballet [ bælˈeɪ ]: vở bale
concert [ ˈkɑːn.sɚt ]: buổi hòa nhạc
opera [ ˈɑː.pɚ.ə ]: nhạc kịch
4.Từ vựng tiếng Anh về hội họa
Đây là một phần thuộc về hình ảnh nhưng được tách ra thành một phần riêng biệt. Tại sao lại thế ư, đơn giản vì nghệ thuật hình ảnh thì rất đa dạng và nhiều thể loại. Nhưng riêng với hội họa, mỗi tác phẩm đều tượng trưng cho một nét đẹp khác biệt hoặc những giá trị ẩn dụ mà tác giả muốn truyền tải và không phải ai cũng có thể cảm được những tác phẩm hội họa này. Những tác phẩm ấy thường dành cho những người trí thức hoặc những người có nghiên cứu chuyên sâu về một vấn đề cụ thể.
Painting [ ˈpeɪn.t̬ɪŋ ]
portrait [ ˈpɔːr.trɪt ]
brush stroke [ brʌʃ stroʊk ]
canvas [ ˈkæn.vəs ]: tranh sơn dầu
landscape [ ˈlændˌskeɪp ]: phong cảnh
still-life picture [ still-life ˈpɪkʧər ]: tranh tĩnh vật
palette [ ˈpæl.ət ] : bảng màu
impressionism [ ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm ]: trường phái ấn tượng
expressionism [ ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm ]: chủ nghĩa biểu diễn
sketch [ sketʃ ]: bản phác thảo
5.Từ vựng tiếng Anh về nơi trưng bày nghệ thuật
Chúng ta vừa đi qua rất nhiều những thể loại khác nhau trong chủ đề nghệ thuật rồi, vậy tiếp theo ta sẽ tìm hiểu về những nơi trưng bày các tác phẩm, hiện vật và kiệt tác đó nhé !
Places and events [ ˈpleɪsəz ænd ɪˈvɛnts ]: địa điểm và sự kiện
museum [ mjuːˈziː.əm ]: viện bảo tàng
gallery [ ˈɡæl.ɚ.i ]: bộ sưu tập
theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát
cinema/ movies [ cinema/ ˈmuviz ]: rạp chiếu phim / phim
exhibition [ ˌek.səˈbɪʃ.ən ]: buổi triển lãm
6.Từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc
Chúng ta đã nói về nghệ thuật thị giác khá nhiều ở bên trên rồi, vậy còn âm nhạc thì sao. Âm thanh cũng là một phần không thể thiếu trong chủ đề này, nó cũng mang lại nhiều cảm xúc cho chúng ta mỗi khi nghe. Nói về mảng âm nhạc cũng có rất nhiều thứ đáng kể và nhiều không kém những gì mà hội họa hay hình ảnh mang lại. Hãy cùng tìm hiểu thôi nào.
adoring fans [ əˈdɔrɪŋ fænz ]: người hâm mộ
background music [ ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk ]: nhạc nền
a catchy tune [ eɪ ˈkæʧi tun ]: một giai điệu hấp dẫn
classical music [ ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk ]: nhạc cổ điển
to download tracks [ ˈdaʊnˌloʊd træks ]: tải nhạc
to have a great voice [ tu hæv eɪ greɪt vɔɪs ]: có một giọng hát tuyệt vời
to go on tour [ tu goʊ ɑn tʊr ]: đi tour
a huge following [ hjuʤ ˈfɑloʊɪŋ ]: một lượng lớn người theo dõi
live music [ lɪv ˈmjuzɪk ]: nhạc trực tiếp
live performance [ lɪv pərˈfɔrməns ]: biểu diễn trực tiếp
a massive hit [ ˈmæsɪv hɪt ]: một cú đánh lớn
a music festival [ ˈmjuzɪk ˈfɛstəvəl ]: một lễ hội âm nhạc
musical talent [ ˈmjuzɪkəl ˈtælənt ]: tài năng âm nhạc
to be/sing out of tune [ tu be/sing aʊt ʌv tun ]: hát lạc nhịp
a piece of music [ pis ʌv ˈmjuzɪk ]: một bản nhạc
a pop group [ pɑp grup ]: một nhóm nhạc pop
to read music [ rid ˈmjuzɪk ]: đọc nhạc
a rock band [ rɑk bænd ]: nhóm nhạc rock
to sing along to [ sɪŋ əˈlɔŋ tu ]: hát theo
a sing-song [ sɪŋ – sɑːŋ ]: hát bài hát
to take up a musical instrument [ teɪk ʌp eɪ ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt ] : chơi một nhạc cụ
taste in music [ teɪst ɪn ˈmjuzɪk ]: gu âm nhạc
to be tone-deaf [ ˌtoʊnˈdef ]: không cảm được nhạc, tone điếc
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
GIAO TIẾP TỰ TIN
HỌC PHÍ 13.600.000 VNĐ
Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
đăng ký học miễn phí với 0đCuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Hoạ Cụ Trong Tiếng Anh
-
Họa Cụ Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Hoạ Cụ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
HỌA PHẨM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Nghệ Thuật, Hội Họa | ECORP ENGLISH
-
Cùng Luyện Tiếng Anh Với Các Từ Vựng Theo Chủ đề Hội Họa - Aroma
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Dụng Cụ Học Tập - Benative Kids
-
Tranh Vẽ Tiếng Anh Là Gì? Các Từ Vụng Về Hội Họa
-
Lớp Học Tiếng Anh Với Shop Hoạ Cụ... - Tanuki Art Supplies | Facebook
-
Đồ Dùng Học Tập Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
7 [Cấu Trúc Decide Trong Tiếng Anh] Ví Dụ Minh Họa Cụ Thể Mới Nhất