6 Phrasal Verbs With Check: Check In, Check Out, Check Up, Check On ...
Có thể bạn quan tâm

Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 1. CHECK IN 3 2.CHECK OUT 4 4. CHECK ON 5 5. CHECK UP ON 6 6. CHECK BY 6.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Nếu là một người có sở thích xê dịch thì chắc hẳn bạn không còn xa lạ với cụm từ check in, check out. Ngoài in và out thì Check còn đi với giới từ gì? Hãy cùng tìm hiểu 6 Phrasal verbs with Check với Wow English nhé!
1. CHECK IN
Meaning: Register on arriving at a hotel or at the airport – Đăng ký thông tin ở khách sạn, sân bay Eg: You must bring a passport to check in at the airport. Cậu phải mang theo hộ chiếu để làm thủ tục ở sân bay.
2.CHECK OUT
Meaning 1: to be found to be true or acceptable after being examined Eg: The police check out that his ID card is fake. – Cảnh sát kiểm tra thấy chứng minh thư của anh ta là giả.
Meaning 2: to pay your bill and leave a hotel, etc. – Thanh toán hóa đơn và rời khỏi khách sạn,…. Eg: We will check out at 2.pm and leave hotel at 2.30pm. – Chúng ta sẽ trả phòng, thanh toán hóa đơn và rời khách sạn lúc 2.30pm.
Meaning 3: to find out if something is correct, or if somebody is acceptable Eg: A HR manager always checks applicants out carefully before employing them. – Quản lý nhân sự luôn luôn phải kiểm tra cẩn thận các ứng viên trước khi tuyển họ vào làm việc.
Meaning 4: to look at or examine a person or thing that seems interesting or attractive – Nhìn, kiểm tra, xem xét 1 người, vật thú vị, hấp dẫn Eg: Check out our latest collection at all stores!. – Hãy đến xem ngay bộ sưu tập mới nhất của chúng tôi tại tất cả các cửa hàng.
Meaning 5: to borrow something from an official place, for example a book from a library – Mượn tứ gì đó từ các địa điểm chính thức.. Eg: She checked out these 3 books from the school library. – Cô ấy mượn 3 cuốn sách này ở thư viện trường
3. CHECK UP
Meaning: Verify through brief investigation or examination- xác minh, xác nhận thông qua kiểm tra, ngắn gọn điều tra Eg: They delivered a survey to check the eating habit of students at university. – Họ thực hiện một cuộc khảo sát để điều tra thói quen ăn uống của sinh viên tại của sinh viên.
4. CHECK ON
Meaning: to make sure that there is nothing wrong with somebody/something – chắc chắn không có chuyện gì xấu xảy ra với ai, cái gì. Eg: We install internet-connected camera in our house so that we can check on it anytime – Chúng tôi lắp đặt camera có kết nối internet để có thể trong nhà bất cứ khi nào.
5. CHECK UP ON
Meaning 1: to make sure that somebody is doing what they should be doing – Đảm bảo ai đó đang làm việc mà họ nên làm. Eg: Can you help me to check up on new employee's tasks? – Cậu giúp tôi giám sát các nhiệm vụ của nhân viên mới nhé?
Meaning 2: to find out if something is true or correct – Kiểm tra, tìm hiểu điều gì đó là thật, là đúng. Eg: Remember to check up on all the answers before submitting your answer sheet. – Hãy nhớ kiểm tra lại các đáp số làm trước khi nộp bài nhé!
6. CHECK BY
Meaning: Visit a place to check something Eg: She checks by the inventory to examine the real product amount versus nominal amount. – Cô ấy đến nhà kho để kiểm tra số lượng hàng thực tế với số lượng trên giấy tờ.
Như vậy động từ check không chỉ đi với 2 giới từ in và out mà còn với giới từ up, on, by. Phrasal verbs with Check không khó phải không nào. Học thêm các Phrasal verbs bắt đầu bằng C cùng Wow English: >>> Phrasal verbs with Carry >>> Phrasal verbs with Call
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Check On Sb/sth Là Gì
-
Check On Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Check On Trong Câu Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Check On Sb/sth Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Check On Sb/sth Trong Tiếng Anh ... - MarvelVietnam
-
Top 15 Check On Sb/sth Là Gì
-
Check Up On Là Gì
-
Check Up On Nghĩa Là Gì
-
To Check Somebody Out - Where English Gets Fun
-
To Check Something... - Tiếng Anh Giao Tiếp 1 Kèm 1 Trang Bùi
-
To Check - SÀI GÒN VINA
-
French Translation Of “to Hold Sth/sb In Check” - Collins Dictionary
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "Check Up On Sth" Và "Check Sb/sth Out"
-
Phrasal Verb Là Gì? Tổng Hợp 100 Phrasal Verb Thường Gặp - ACET
-
Keep/hold Someone/something In Check Definitions And ...
-
Phrasal Verb Là Gì? Trọn Bộ 200 Phrasal Verbs Thông Dụng Nhất