60 Cặp Từ đồng âm Khác Nghĩa Trong Tiếng Anh Thương Gặp
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng Anh cũng như tiếng Việt đều có các từ tuy có cách phát âm giống nhau nhưng về mặt ngữ nghĩa và cách viết lại chẳng hề giống. Đó chính là từ đồng âm, trong phần đọc lẫn nghe nhỡ gặp phải từ đồng âm mà mình không chắc chắn thì khả năng cao bạn sẽ mất điểm đấy. Vậy hôm nay hãy cùng Tiếng Anh Thầy Quý tìm hiểu rõ hơn về từ đồng âm tiếng Anh nhé.
Contents hide 1 Từ đồng âm là gì ? 2 Các cặp từ đồng âm tiếng Anh thường gặp trong bài thi TOEIC. 3 Cách phân biệt từ đồng âm như thế nào?Từ đồng âm là gì ?
Định nghĩa: Từ đồng âm (Homophones) hay còn gọi là từ đồng âm khác nghĩa, là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng cách viết và nghĩa lại hoàn toàn khác nhau. Nói cách khác, đây là những từ hoàn toàn không liên quan đến nhau nhưng vô tình có cách phát âm giống nhau.
Ex : Từ brake (v) và break (v) cùng có phát âm là /breɪk/
Tham khảo thêm Top 5 website tra cứu từ đồng nghĩa
Các cặp từ đồng âm tiếng Anh thường gặp trong bài thi TOEIC.
Nếu bạn vẫn còn chưa định hình rõ lắm về từ đồng âm tiếng Anh, để điện thoại, thiết bị xa xa ra, ngồi ngay ngắn và… bắt đầu theo dõi nhé!
1.“meat” & “meet”
- Meat: thịt
- Meet: gặp gỡ
Hai từ này đều cùng cách phát âm chính là : /miːt/
Eg: They will “meet” to eat “meat”
(Họ sẽ gặp nhau để ăn thịt)
2. “hear” & “here”
- hear: nghe
- here: tại đây
Cách phát âm: /hɪə(r)/
Eg: We can hear your voice from here
3. “sell” & “cell”
- sell: bán
- cell: tế bào
Cách phát âm: /sel/:
4. “aloud” & “allowed”
- aloud: (tiếng nói) người khác có thể nghe
- allowed: cho phép
Cách phát âm: /əˈlaʊd/:
5. “to”, “too” & “two”
- to: đến
- too: quá
- two: số 2
Cách phát âm: /tuː/
Eg: Two questions are too difficult for me to answer.
6. “male” & “mail”
- male: đàn ông, con trai, nam
- mail: lá thứ
Cách phát âm: /meɪl/:
Eg: Because of the report the headhunter will send a mail to the people whose gender is male.
7. “sun” & “son”
- sun: mặt trời
- son: con trai
Cách phát âm: /sʌn/:
Eg: My son and his friends are playing under the sun
8. “buy” , “by” & “bye”
- buy: mua
- by: (giới từ) bởi
- bye: viết ngắn gọn của goodbye: tạm biệt
Cách phát âm: /baɪ/:
9. “ferry” & “fairy”
- ferry: phà
- fairy: cô tiên
Cách phát âm: /ˈferi/:
10. “build” & “billed”
- build: xây dựng
- billed: lập hóa đơn
Cách phát âm: /bɪld/:
11. “there” & “their”
- there: ở phía đó, ở đó.
- their: tính từ sở hữu của “they”: của họ
Cách phát âm: /ðeə(r)/:
12. “floor” & “flaw”
- floor: tầng, sàn nhà
- flaw: lỗi
Cách phát âm: /flɔː/:
13. “our” & “hour”
- our: của chúng ta
- hour: giờ
Cách phát âm: /ˈaʊə(r)/:
Eg: Our goal is to finish the documents in 1 hour
(Mục tiêu của chúng tôi là hoàn thành mớ tài liệu này trong 1 tiếng đồng hồ)
14. “night” & “knight”
- night: ban đêm
- knight: hiệp sĩ
Cách phát âm: /naɪt/
Eg: My brave knight came at night
(Chàng hiệp sĩ của tôi đến vào ban đêm)
15. “than” & “then”
- than: /ðæn/ (dùng cho so sánh)
- then: /ðen/ : sau đó (dùng cho thời gian)
Eg: Back then, I liked Cris better than Jonas.
(Ngày đó, tôi thích Cris hơn là Jonas)
16. “write” & “right”
- Write: viết
- Right: bên phải
Cách phát âm: /raɪt/
Eg: Please write your sign on the right corner of the form
17. “see” & “sea”
- see: thấy, xem
- sea: biển
Cách phát âm: /siː/
Eg: She can see the sea from her house.
(Cô ấy có thể nhìn thấy biển từ nhà của cô ấy)
18. “lesson” & “lessen”
- lesson: bài học
- lessen: ít hơn
Cách phát âm: /ˈlesn/
Eg: His lesson is to lessen his needs
(Bài học của anh ấy là nên giảm đòi hỏi xuống)
19. “route” & “root”
- route: tuyến đường, lộ trình
- root: cổ vũ, rễ cây
Cách phát âm: /ruːt/
Eg: This route is blocked by big root of the tree
(Con đường này bị chặn bởi cái rễ cây to)
20. “four” & “for”
- four: số 4
- for (giới từ): cho
Cách phát âm: /fɔːr/
Eg: I bought four cakes for you
(Anh đã mua cho em 4 cái bánh)
21. Bare & bear
- Bare (adj): Trần trụi. Nó có nghĩa là cái gì đó không được che chắn hoặc không được trang trí.
- Bear (noun): Con gấu. Con vật có vú kích thước lớn.
22. Dew & do & due
- Dew (noun): Giọt sương. (giọt nước nhỏ đọng trên thực vật vào ban đêm).
- Do (verb): Làm. Được dùng để chỉ một hành động. Cũng có thể là một trợ động từ.
- Due (adj): Chỉ hạn chót (ngày cuối cùng) mà một cái gì đó thể xảy ra. Đồng thời cũng được sử dụng để chỉ ra khi nào một em bé dự tính sẽ được sinh ra.
23. I & Eye
- I (đại từ): Tôi.
- Eye (noun): Mắt.
24. No & Know
- No (từ hạn định): không, không đúng sự thật
- Know (verb): Biết.Có kiến thức hay sự hiểu biết về một cái gì đó.
25. Where & wear
- Where (?): Nơi. Từ dùng để hỏi cho một vị trí.
- Wear (verb): Mặc.(quần, áo, phụ kiện,..)
26. Weight & Wait
- Weight (noun): Nặng,Trọng lượng.
- Wait (verb): Chờ đợi. Điều này có nghĩa là ở lại một nơi hoặc một cái gì đó để dự đoán.
27. Feet & feat
- Feet (noun): chân (số nhiều của “foot”)
- Feat (noun): kỹ năng đặc biệt
28. Pear & pair
- Pear (noun): quả lê
- Pair (noun): cặp, đôi
29. Cheque & check
- Cheque (noun): ngân phiếu
- Check (verb): kiểm tra
30. Bored & board
- Bored (adj): chán chường, nhàm chán
- Board (noun): cái bảng
31. Banned & band
- Banned (verb): cấm
- Band (noun): ban nhạc
32. Aisle & Isle
- Aisle (noun): lối đi ở giữa
- Isle (noun): hòn đảo
33. Cent & scent
- Cent (noun): Tiền xu
- Scent (noun): mùi hương
34. Cereal & Serial
- Cereal (noun): ngũ cốc
- Serial (noun): chuỗi, dãy
35. Sight & Site
- Sight (noun): tầm nhìn
- Site (noun): nơi, chỗ, vị trí
36. Hare & hair
- Hare (noun): thỏ rừng
- Hair (noun): tóc
37. Nun & none
- Nun (noun): nữ tu, ni cô
- None : không
38. Scene & seen
- Scene (noun): cảnh vật, cảnh
- Seen (verb): nhìn, thấy (phân từ của “see”)
40. Sum & some
- Sum (noun): tổng
- Some : một vài
41. Stare & stair
- Stare (verb): nhìn chằm chằm
- Stair (noun): cầu thang
42. Steel & steal
- Steel (noun): thép
- Steal (verb): ăn trộm
43. Cord & chord
- Cord (noun): dây thừng nhỏ
- Chord (noun): hợp âm (âm nhạc)
44. Cheep & cheap
- Cheep (noun): tiếng chim chiếp (tiếng chim non)
- Cheap (adj): rẻ, giá thấp
45. Dual & duel
- Dule (adj): hai, đôi, gấp đôi, hai mặt
- Duel (verb) : đọ tay đôi
46. Caste & cast
- Caste (noun): đẳng cấp
- Cast (noun): sự quăng, sự ném (lưới), thả (neo)
46. Fah & far
- Fah (noun): nốt Fa (âm nhạc)
- Far (adj): xa
47. Few & phew
- Few (adj): ít, không nhiều
- Phew: Gớm! kinh quá! chao ôi!
48. Coin & coign
- Coin (noun): đồng tiền, tiền
- Coign (noun): nhìn rõ
49. Clime & climb
- Clime (noun): vùng, miền, xứ
- Climb (verb): leo, trèo
50. Blue & blew
- Blue (noun): màu xanh dương
- Blew (verb): thổi (phân từ của “blow”)
51. Earn & urn
- Earn (verb): kiếm được (tiền), giành được
- Urn (noun): bình
52. Bawl & ball
- Bawl (noun): tiếng nói oang oang
- Ball (noun): quả bóng
53. Compliment & complement
- Compliment (noun): lời khen, hỏi thăm
- Complement (noun): phần bổ sung, phần bù
54. Berry & bury
- Berry (noun): quả mọng, hạt (cà phê)
- Bury (verb): chôn vùi, che đi, phủ đi
55. Berth & birth
- Berth (noun): giường ngủ (trên tàu thủy, xe lửa)
- Birth (noun) : ngày thành lập, sự ra đời
56. Copse & cops
- Copse (verb): trồng nhóm cây nhỏ
- Cops (verb): bắt được, tóm được
57. Cousin & cozen
- Cousin (noun): anh, em (họ)
- Cozen (verb): lừa đảo, lừa gạt
58. Boy & buoy
- Boy (noun): con trai (thiếu niên)
- Buoy (noun): phao cứu hộ
59. Creak & creek
- Creak (noun): tiếng cọt kẹt
- Creek (noun): vùng, thung lũng hẹp
60. Curb & kerb
- Curb (noun): sự kiềm chế, kìm nén
- Kerb (noun): lề đường
Xem thêm: Các từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng anh thường bẫy trong đề TOEIC
Cách phân biệt từ đồng âm như thế nào?
Thực ra để phân biệt được từ đồng âm này không quá khó như bạn nghĩ, chúng ta có thể cải thiện bằng những cách luyện tập sau đây nhé:
- Luyện nghe thường xuyên: việc luyện nghe nhiều sẽ giúp bạn quen dần hơn trong phản xạ đồng thời có thể phân biệt được cách phát âm trong từng trường hợp riêng biệt.
- Phân biệt nghĩa theo từng ngữ cảnh: tương tự như việc luyện nghe bạn cũng nên chú ý đến việc phân biệt trong lúc làm bài ngữ pháp, đọc thông tin trên sách báo, đoạn thông tin ngắn,.. điều này cứ như luyện đọc ý nhờ? thế nhưng chúng cũng giúp nhiều trong việc phân biệt từ đồng âm lắm đấy
- Học từ vựng, học từ vựng, học từ vựng !!!! Điều gì quan trọng cần phải nhấn mạnh cho các bạn, từ vựng quan trọng lắm lắm đó nên là nhớ học nha, nó sẽ giúp cho bạn nhiều hơn bạn nghĩ đó.
Chú ý theo những cách này, tiếng anh thầy Quý tin rằng nếu bạn thực sự tập trung học, mọi thứ sẽ đơn giản hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tốt!
Bài viết này đã liệt kê một số ví dụ từ đồng âm tiếng Anh thông dụng, hy vọng sẽ giúp ích được các bạn gia tăng vốn từ vựng, việc tiếp thu kiến thức sẽ dễ dàng hơn. Đặc biệt là thuận lợi hơn trong quá trình ôn luyện TOEIC nhé!
Nhóm Zalo Giải đề TOEIC Cấp Tốc FREEDành cho các bạn nào đang có ý định luyện thi hay học TOEIC cấp tốc cho kỳ thi sắp tới, hiện Tiếng Anh Thầy Quý đang có mở một lớp luyện thi hoàn toàn miễn phí format TOEIC 2024.
Nhóm cộng đồng chương trình TOEIC Tự học Online, tổ chức ETS 2024 và tài trợ.
- Thời gian: 3 buổi / tuần, mỗi buổi 2-3 tiếng từ 9h đến 12h và 19h30 đến 22h
- Lịch livestream:
+ Tối thứ 3,5,7 từ 31.12.2024 đến 18.02.2025.
+ Tối thứ 2,4,6 từ 30.12.2024 đến 12.02.2025.
- Miễn phí 100% cho nhóm thành viên TOEIC Tự học Online, Giải đề ETS 2024
- Giáo trình: ETS Format 2024 – 2025 gồm 1 buổi học kỹ năng, 10 buổi giải đề ETS & Hacker & Economy Format 2024, 5 buổi học từ vựng chủ đề phổ biến TOEIC
- Xem phản hồi bên cạnh. Vào Zalo group để xem chi tiết lịch và có thể tham dự lớp học nhé.
Xem thêm Feedback các nhóm trước
VÀO NHÓM ZALOTrung tâm Tiếng Anh Thầy Quý – Số 1 TOEIC OnlineNhiệt tình – Dạy kỹ – Trọng tâmChuyên dạy TOEIC Online Toàn Quốc từ 2015✓ KN Zoom TOEIC Full Skills nghe đọc 4 tháng target 750+, 44 buổi✓ LĐ Cấp Tốc VIP 1 kèm 10, 12 buổi✓ PreTOEIC Lấy lại căn bản, 16 buổi, 1 kèm 10✓ SW TOEIC Nói Viết, GV sửa bài kỹ, giao tiếp 100% tiếng Anh, 26 buổi✓ TOEIC 1 kèm 1 cam kết đạt target 100%– Album Feedback học viên
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃIVui lòng để lại thông tin chính xác để nhận mã ưu đãi bạn nhé. Bạn quan tâm lớp nàoLớp Target 450Lớp Target 550Lớp Target750NHẬN MÃ ƯU ĐÃI QUA EMAIL(Tất cả thông tin của bạn đều được tienganhthayquy.com bảo mật tuyệt đối)HOẶC LIÊN HỆ MS HUY CHUNG - ZALO 0905578404 ×CÁC BẠN VÀO ZALO ĐỂ THẦY TƯ VẤN LỘ TRÌNH THÊM CHO CÁC BẠN NHÉHoặc Bấm vào đây để chat với thầy
Từ khóa » Từ Cùng âm Khác Nghĩa
-
Top 30 Từ đồng âm Khác Nghĩa Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ đồng âm Là Gì? Phân Loại, Ví Dụ Từ đồng âm Trong Tiếng Việt?
-
Từ Đồng Âm Là Gì, Ví Dụ? - Thư Viện Khoa Học
-
Từ đồng âm Khác Nghĩa Trong Tiếng Việt - Hàng Hiệu
-
30 Cặp Từ đồng âm Khác Nghĩa - LEA
-
Từ đồng âm Khác Nghĩa Và Khác Cách Viết (Homophones)
-
Tiếng Việt Lớp 5 Từ đồng âm - Nhận Biết đơn Giản, Vận Dụng Tốt
-
Từ đồng âm - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Từ đồng âm Khác Nghĩa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phân Biệt Từ đồng âm Và Từ Nhiều Nghĩa - Trường Tiểu Học Kiến Quốc
-
Từ Đồng âm Khác Nghĩa Trong Tiếng Trung: Cách Dùng Chuẩn
-
Từ đồng âm Là Gì? Ví Dụ Từ đồng âm - Luật Hoàng Phi
-
10 Cặp Từ đồng âm Khác Nghĩa đáng Lưu Tâm - Impactus