60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)
Có thể bạn quan tâm
Khóa học | Khai giảng | Bổ sung |
---|---|---|
Cơ Bản | 08/06/2022 | Chi tiết |
Cơ Bản | 09/06/2022 | Chi tiết |
Cơ Bản | 19/06/2022 | Chi tiết |
Trung cấp | 13/06/2022 | Chi tiết |
Giao tiếp NC | 14/06/2022 | Chi tiết |
Giao tiếp NC | 16/06/2022 | Chi tiết |
HSK4 | 19/06/2022 | Chi tiết |
HSK5 | 10/06/2022 | Chi tiết |
HSK5 | 16/06/2022 | Chi tiết |
HSK6 | 19/06/2022 | Chi tiết |
HSKK Trung cấp | 11/06/2022 | |
HSKK Cao cấp | 18/06/2022 | |
Biên Phiên Dịch | 15/06/2022 | Chi tiết |
Lịch khai giảng
Lịch KG
Ưu đãi khủng
Ưu đãi
đăng kýtư vấn
Để giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong muốn gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống.
Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.
Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1. 知人知面不知心 | Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn | Biết người biết mặt không biết lòng |
2. 路遥知马力日久见人心 | Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn | Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người |
3. 万事开头难 | Wànshì kāitóu nán | Vạn sự khởi đầu nan |
4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 | Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng | Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng |
5. 在家靠父母,出门靠朋友 | Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu | Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè |
6. 有福同享,有难同当 | Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng | Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
7. 江山易改本性难移 | Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí | Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời |
8. 病从口入祸从口出 | Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū | Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra |
9. 君子一言驷马难追。 | Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī | Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy |
10.临时抱佛脚 | Línshí bàofójiǎo | Nước đến chân mới nhảy |
11.避坑落井 | Bì kēng luòjǐng | Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa |
12.班门弄斧 | Bānménnòngfǔ | Múa rìu qua mắt thợ |
13.破财免灾 | Pòcái miǎn zāi | Của đi thay người |
14.飞来横祸 | Fēiláihènghuò | Tai bay vạ gió |
15.此一时,彼一时 | Cǐ yīshí, bǐ yīshí | Sông có khúc, người có lúc |
16.半斤八两 | Bànjīnbāliǎng | Kẻ tám lạng người nửa cân |
17.姜还是老的辣 | Jiāng háishì lǎo de là | Gừng càng già càng cay |
18.赔了夫人又折兵 | Péile fūrén yòu zhé bīng | Mất cả chì lẫn chài |
19.水落石出 | Shuǐluòshíchū | Cháy nhà mới ra mặt chuột |
20.无风不起浪 | Wúfēngbùqǐlàng | Không có lửa thì sao có khói |
Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
21.吃咸口渴 | Chī xián kǒu kě | Ăn mặn khát nước |
22.双手抓鱼 | Shuāngshǒu zhuā yú | Bắt cá hai tay |
23.惜墨如金 | Xīmòrújīn | Bút sa gà chết |
24.饱暖思淫欲 | Bǎo nuǎn sī yínyù | Ăn no rửng mỡ |
25.噤若寒蝉 | Jìnruòhánchán | Câm như hến |
26.心劳日出 | Xīn láo rì chū | Cố đấm ăn xôi |
27.火中取栗 | Huǒzhōngqǔlì | Cốc mò cò xơi |
28.食树户树 | Shí shù hù shù | Ăn cây nào rào cây ấy |
29.不劳而获 | Bùláo’érhuò | Ăn không ngồi rồi |
30.激浊扬清 | Jī zhuó yáng qīng | Gạn đục khơi trong |
31.装聋作哑 | Zhuāng lóng zuò yǎ | Giả câm giả điếc |
32.无病呻呤 | Wú bìng shēn ling | Giả vờ giả vịt |
33.心回意转 | Xīn huí yì zhuǎn | Hồi tâm chuyển ý |
34.合情合理 | Héqínghélǐ | Hợp tình hợp lí |
35.为人作嫁 | Wéirénzuòjià | Làm dâu trăm họ |
36.蜻蜓点水 | Qīngtíngdiǎnshuǐ | Làm như gãi ghẻ |
37.雪花飞舞 | Xuěhuā fēiwǔ | Tuyết hoa phi vũ |
38.冰清玉洁 | Bīngqīngyùjié | Băng thanh ngọc khiết |
39.万里雪飘 | Wànlǐ xuě piāo | Tuyết bay ngàn dặm |
40.岁寒三友 | Suì hán sānyǒu | Tuế hàn tam hữu |
Tiếng Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
41.寒风刺骨 | Hán fēng cìgǔ | Lạnh thấu xương |
42.冷若冰霜 | Lěngruòbīngshuāng | Lạnh như băng |
43.口是心非 | Kǒushìxīnfēi | Nghĩ một đằng nói một nẻo |
44.这山望着那山高 | Zhè shān wàngzhe nà shāngāo | Đứng núi này trông núi nọ |
45.吹毛求疵 | Chuīmáoqiúcī | Bới lông tìm vết |
46.三天打鱼两天晒网 | Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng | Bữa đực bữa cái |
47.纸抱不住针 | Zhǐ bào bù zhù zhēn | Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
48.画蛇添足 | Huàshétiānzú | Vẽ rắn thêm chân |
49.画龙点睛 | Huàlóngdiǎnjīng | Vẽ rồng điểm mắt |
50.树欲静而风不止 | Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ | Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng |
51.树高影大 | Shù gāo yǐng dà | Cây cao bóng cả |
52.礼尚往来 | Lǐshàngwǎnglái | Có qua có lại |
53.父母之心 | Fùmǔ zhī xīn | Tấm lòng cha mẹ |
54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 | Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu | Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son |
55.后浪推前浪 | Hòulàng tuī qiánlàng | Tre già măng mọc |
56.忍无可忍 | Rěnwúkěrěn | Con giun xéo mãi cũng quằn |
57.牛死留皮人死留名 | Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng | Hổ chết để da, người ta chết để tiếng. |
58.任劳任怨 | Rènláorènyuàn | Chịu thương chịu khó |
59.浑水摸鱼 | Húnshuǐmōyú | Đục nước béo cò |
60.敢作敢当 | Gǎn zuò gǎndāng | Dám làm dám chịu. |
Xem thêm |
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)
CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
Tìm kiếm
video giới thiệu
chuyên mục chính
- Học tiếng Trung cơ bản
- Học tiếng Trung giao tiếp
- Luyện thi HSK
- Tiếng Trung Thương mại
- Tiếng Trung trẻ em
- Học theo yêu cầu VIP
- Học tiếng Trung Online
- Học biên phiên dịch
- Lớp dạy tiếng Việt
- Gia sư tiếng Trung
tài liệu học cơ bản
- Bài 1: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu (Phần 1)
- Bài 2: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu học tiếng Trung (Phần 2)
- Bài 3: 10 bước tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hiệu quả
- Bài 4: 214 bộ thủ trong tiếng Trung – Cách học chữ Hán nhanh nhất
- Bài 5: Quy tắc viết chữ Hán đẹp
- Bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)
- Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch
- Bài 8: Đi khám bệnh tiếng Trung
- Bài 9: Đi ăn nhà hàng
- Bài 10: Con số và màu sắc
- Bài 11: Giới thiệu làm quen
- Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ
- Bài 13: Chào hỏi trong tiếng Trung
- Bài 14: Thời gian trong tiếng Trung
- Bài 15: Mua bán hoa quả
- Bài 16: Mua sắm quần áo
- Bài 17: Du lịch thăm quan
- Bài 18: Đi taxi tiếng Trung
- Bài 19: Hỏi đường tiếng Trung
- Bài 20: Mua thẻ điện thoại
- Bài 21: Đặt phòng khách sạn
- Bài 22: Mua vé máy bay
- Bài 23: Qua hải quan
- Bài 24: Ký gửi hành lý
- Bài 25: Gọi điện thoại
- Bài 26: Cảm ơn và nhờ giúp đỡ
- Bài 27: Xin lỗi và tha thứ
- Bài 28: Từ chối lịch sự
- Bài 29: Đi xem phim
- Bài 30: Hẹn hò người yêu
- Bài 31: Đến nhà bạn chơi
- Bài 32: Giao tiếp trong gia đình
- Bài 33: Chủ đề Thời tiết
- Bài 34: Phỏng vấn xin việc
- Bài 35: Lời chúc trong tiếng Trung
Kiến thức mở rộng
- Thành tích Xuất sắc của học viên
- Đội ngũ giảng viên của trung tâm
- Học viên đánh giá về Tiếng Trung Thượng Hải
- Đáp án đề thi HSK4, HSK5 ngày 07/01/2023
- Khai giảng các lớp tiếng Trung
- Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2025
- ĐỀ THI THẬT HSK3-6 VÀ HSKK SƠ CẤP-TRUNG CẤP-CAO CẤP NGÀY 09/01/2022
- TỔNG HỢP NHỮNG KÊNH PODCAST LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG
- Các kênh tiếng Trung luyện viết trên XiaoHongShu 小红书
- Ứng dụng luyện khẩu ngữ tiếng Trung 配音秀
- Học Tiếng Trung miễn phí từ Đại Học Bắc Kinh nhận ngay chứng chỉ
- NÂNG CAO PHẢN XẠ GIAO TIẾP BẰNG CÁC APP GIẢI TRÍ GIAO LƯU TRỰC TIẾP VỚI NGƯỜI TRUNG
- “BỘ TỨ” TALKSHOW TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NHANH CHÓNG NÂNG CAO KỸ NĂNG NGHE HIỂU
- Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2025
- CẤU TRÚC ĐỀ THI HSK 9 CẤP VÀ NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT
lịch khai giảng
Từ khóa » đen Tình đỏ Bạc Tiếng Trung Là Gì
-
đen Bạc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Đen Tình, đỏ Bạc Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Top 15 đen Bạc đỏ Tình Tiếng Trung
-
1000 Câu Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
1000 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Đỏ Bạc đen Tình Dịch Thế Nào? - EnglishTestStore
-
Giải Thích ý Nghĩa Đen Tình đỏ Bạc Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng (P6)
-
80 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Thông Dụng Nhất
-
Những Câu Thành Ngữ Thông Dụng Nhất (Phần 1) - Banhotrosv
-
86 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
đen Tình đỏ Bạc
-
Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Trung Thường Dùng - HSKCampus
-
Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì - Máy Phiên Dịch
-
Tiếng Trung Cho Người Bắt đầu
-
Màu Sắc Trong Tiếng Trung | Từ Vựng, Bảng Và Cách Nói