Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Trung Thường Dùng - HSKCampus

Trong bài viết thuộc chuyên mục Thành ngữ tiếng Trung ngày hôm nay, bọn mình sẽ tổng hợp một loạt các thành ngữ mà ta thường nghe thấy, thường bắt gặp, thường dùng nhất khi các bạn xem phim, đọc sách, đọc truyện hoặc khi giao tiếp. Bỏ túi cho mình những câu thành ngữ này sẽ giúp câu chữ mà ta muốn diễn đạt trở nên hay hơn, sống động hơn bao giờ hết. Cùng nhau theo dõi nha!

thành ngữ tiếng trung
Thành ngữ tiếng Trung – 汉语成语

Mục lục bài viết

Đôi nét về thành ngữ tiếng Trung

Cũng giống như tiếng Việt ta, thành ngữ trong tiếng Trung (汉语成语) cũng được xem như là một tổ hợp các từ ngữ cố định (tiếng Trung mình hay gọi là 熟语, hay 固定词语), chúng có thể là 3 chữ ghép lại thành 1 thành ngữ, mà cũng có thể là 4 chữ ghép lại sẽ ra 1 thành ngữ, trong đó, thành ngữ 4 chữ chiếm số lượng nhiều nhất. Ở đây bọn mình sẽ tập trung nói về thành ngữ 4 chữ.

Điểm đặc biệt của thành ngữ là ở chỗ, ý nghĩa của nó không phải là nghĩa của 4 chữ gộp lại, mà là ý nghĩa mang tính tổng hòa, được suy diễn ra, tức là khi 4 chữ này gộp lại với nhau, nó sẽ cho ta một ý nghĩa hoàn toàn khác so với ý nghĩa mặt chữ.

Ví dụ, ta có thành ngữ 狐假虎威 /hú jiǎ hǔ wēi/ (cáo mượn oai hùm), về ý nghĩa mặt chữ thì ta có thể hiểu là “con cáo mượn cái vẻ oai phong của con hổ” (狐狸假借老虎的威势). Thế nhưng trên thực tế, thành ngữ 狐假虎威 (cáo mượn oai hùm) dùng để chỉ những kẻ yếu thế nhưng lại thừa thủ đoạn, chuyên đi mượn thế của những người hùng mạnh, có chức, có quyền hoặc có tiền để đi bắt nạt người khác.

Trong những bài viết kế tiếp, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về thành ngữ tiếng Trung, ví dụ như nguồn gốc ra đời của thành ngữ, cấu tạo của thành ngữ cũng như cách vận dụng thành ngữ sao cho hiệu quả.

Còn bây giờ, chúng ta hãy cùng học và cùng ôn các thành ngữ tiếng Trung phổ biến nhất nhé.

Tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung

Trong bảng tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung dưới đây, bọn mình sẽ sắp xếp thứ tự thành ngữ dựa theo các vần trong tiếng Việt, theo đó, ta sẽ có thứ tự vần A, B, C,… Các bạn lưu ý nha!

Vần A

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
恶有恶报è yǒu è bàoác giả ác báo
偷工减料tōu gōng jiǎn liàoăn bớt ăn xén
按兵不动àn bīng bù dòngán binh bất động
好逸恶劳hào yì wù láoăn bơ làm biếng
茹苦含辛rú kǔ hán xīnăn cay uống đắng
花天酒地huā tiān jiǔ dìăn chơi đàng điếm
得鱼忘筌dé yú wàng quánăn cháo đá bát; có trăng quên đèn
安居乐业ān jū lè yèan cư lạc nghiệp
风餐露宿fēng cān lù sùăn gió nằm sương; ăn đất nằm sương
寄人篱下jì rén lí xiàăn nhờ ở đậu
流离失所liú lí shī suǒăn bờ ngủ bụi; ăn bờ ở bụi
狼吞虎咽láng tūn hǔ yànăn như hổ đói
生吞活剥shēng tūn huó bōăn sống nuốt tươi
克勤克俭kè qín kè jiǎnăn cần ở kiệm
适可而止shì kě ér zhǐăn có chừng, chơi có mực
终生相伴zhōng shēng xiāng bànăn đời ở kiếp
能说会道néng shuō huì dàoăn được nói nên
茹毛饮血rú máo yǐn xuèăn lông ở lỗ
以牙还牙yǐ yá huán yáăn miếng trả miếng
无中生有wú zhōng shēng yǒuăn không nói có
好吃懒做hào chī lǎn zuòăn kỹ làm dối
生意兴隆shēng yi xīng lóngăn nên làm ra
实话实说shí huà shí shuōăn ngay nói thật
锦衣美食jǐn yī měi shíăn sung mặc sướng
省吃俭用shěng chī jiǎn yòngăn tằn ở tiện
亲密无间qīn mì wú jiànăn cạnh nằm kề
胡说八道hú shuō bā dàoăn càn nói bậy
安分守己ān fèn shǒu jǐan phận thủ thường
龙潭虎穴lóng tán hǔ xuéao rồng hang cọp
一潭死水yī tán sǐ shuǐao tù nước đọng
田多地广tián duō dì guǎngao liền ruộng cả
丰衣足食fēng yī zú shíáo ấm cơm no; cơm no áo ấm
锦衣夜行jǐn yī yè xíngáo gấm đi đêm
锦衣还乡jǐn yī huán xiāngáo gấm về làng
旅进旅退lǚ jìn lǚ tuìai sao mình vậy
自作自受zì zuò zì shòuai làm nấy chịu

Vần B

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
颠沛流离diān pèi liú líba chìm bảy nổi
草草了事cǎo cǎo liǎo shìba chớp ba nhoáng; ba chớp bảy nhoáng
收入微薄shōu rù wēi bóba cọc ba đồng
夸夸其谈kuā kuā qí tánba hoa chích chòe
三魂七魄sān hún qī pòba hồn bảy vía
众口一词zhòng kǒu yī cíba mặt một lời
三头六臂sān tóu liù bìba đầu sáu tay
博古通今bó gǔ tōng jīnbác cổ thông kim
百战百胜bǎi zhàn bǎi shèngbách chiến bách thắng
百发百中bǎi fā bǎi zhòngbách phát bách trúng
白面书生bái miàn shū shēngbạch diện thư sinh
摆兵布阵bǎi bīng bù zhènbài binh bố trận; bày binh bố trận
出卖国家,出卖人民chūmài guójiā, chūmài rénmínbán nước buôn dân
半死不活bàn sǐ bù huóbán sống bán chết
半信半疑bàn xìn bàn yíbán tín bán nghi
处之泰然chǔ zhī tài ránbằng chân như vại; bình chân như vại
双手抓鱼shuāng shǒu zhuā yúbắt cá hai tay
无声无息wú shēng wú xībặt hơi âm tín
不可侵犯bù kě qīn fànbất khả xâm phạm
永恒不变yǒng héng bù biànbất di bất dịch
不分胜败bù fēn shèng bàibất phân thắng bại
不省人事bù xǐng rén shìbất tỉnh nhân sự
怒气填胸nù qì tián xiōngbầm gan tím ruột
风流云散fēng liú yún sànbèo dạt mây trôi
风平浪静fēng píng làng jìngbể yên sóng lặng; sóng yên biển lặng
闭关锁国bì guān suǒ guóbế quan tỏa cảng
雷打不动léi dǎ bú dòngbền lòng vững dạ
兵强将勇bīng qiáng jiàng yǒngbinh hùng tướng mạnh
残兵败将cán bīng bài jiàngbinh tàn tướng bại
旧瓶新酒jiù píng xīn jiǔbình cũ rượu mới; bình mới rượu cũ
四面八方sì miàn bā fāngbốn phương tám hướng
自食其果zì shí qí guǒbụng làm dạ chịu
无济于事wú jì yú shìbuộc chỉ chân voi
沽名钓誉gū míng diào yùbuôn danh bán tiếng; mưu danh trục lợi
投机倒把tóu jī dǎo bǎbuôn gian bán lậu; đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ
生意兴隆shēng yi xīng lóngbuôn may bán đắt
买空卖空mǎi kōng mài kōngbuôn mây bán gió
买神卖圣mǎi shén mài shèngbuôn thần bán thánh
肩挑小贩jiān tiāo xiǎo fànbuôn thúng bán mẹt
百年偕老bǎi nián xié lǎobách niên giai lão
打草惊蛇dǎ cǎo jīng shébứt mây động rừng; bứt dây động rừng

Vần C

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
结结巴巴jiē jie bā bācà lăm cà lắp
成群结队chéng qún jié duìcả đàn cả lũ
盛气凌人shèng qì líng réncả vú lấp miệng em
大鱼吃小鱼dà yú chī xiǎo yúcá lớn nuốt cá bé
改邪归正gǎi xié guī zhèngcải tà quy chính; cải tà quy chánh
返老还童fǎn lǎo huán tóngcải lão hoàn đồng
起死回生qǐ sǐ huí shēngcải tử hoàn sinh
强词夺理qiǎng cí duó lǐcãi chầy cãi cối
一针一线yī zhēn yí xiàncái kim sợi chỉ; cây kim sợi chỉ
狐假虎威hú jiǎ hǔ wēicáo mượn oai hùm
无情无义wú qíng wú yìcạn tàu ráo máng
金枝玉叶jīn zhī yù yècành vàng lá ngọc
远走高飞yuǎn zǒu gāo fēicao chạy xa bay
掐头去尾qiā tóu qù wěicắt đầu xén đuôi
名列前茅míng liè qián máocầm cờ đi trước
大权在手dà quán zài shǒucầm cân nảy mực
知法犯法zhī fǎ fàn fǎcầm khoán bẻ măng
不由自主bù yóu zì zhǔcầm lòng không đậu
琴棋诗画qín qí shī huàcầm kỳ thi họa
应有尽有yīng yǒu jìn yǒucần gì có nấy; cần gì có đó
谨慎无忧jǐn shèn wú yōucẩn tắc vô ưu
如愿以偿rú yuàn yǐ chángcầu được ước thấy
老父幼子lǎo fù yòu zǐcha già con cọc
父传子继fù chuán zǐ jìcha truyền con nối
东奔西跑dōng bēn xī pǎochạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi
一言不发yī yán bù fāchẳng ừ chẳng hử
终日劳累zhōng rì láo lèichân lấm tay bùn
齿缝发隙chǐ féng fā xìchân răng kẽ tóc
天涯海角tiān yá hǎi jiǎochân trời góc biển
手脚无力shǒu jiǎo wú lìchân yếu tay mềm
半死不活;求生不能,求死不得bàn sǐ bù huó; qiúshēng bùnéng, qiúsǐ bùdéchết dở sống dở
死去活来sǐ qù huó láichết đi sống lại
神魂颠倒shén hún diān dǎochết mê chết mệt
斤斤计较jīn jīn jì jiàochi li từng tí
线系象足xiàn jì xiàng zúchỉ buộc chân voi
化公为私huà gōng wéi sīchiếm công vi tư
过于溺爱,过于迁就guòyú nì’ài, guòyú qiānjiùchiều như chiều vong
宽大为怀kuān dà wéi huáichín bỏ làm mười
沉鱼落雁chén yú luò yànchim sa cá lặn
各持己见gè chí jǐ jiànchín người mười ý
正大光明zhèng dà guāng míngchính đại quang minh; quang minh chính đại
含辛茹苦hán xīn rú kǔchịu đắng nuốt cay
吃苦耐劳chī kǔ nài láochịu thương chịu khó
狗仗人势gǒu zhàng rén shìchó cậy gần nhà
狗急跳墙gǒu jí tiào qiángchó cùng rứt giậu
怙恶不悛hù è bù quānchó đen giữ mực
歪打正着wāi dǎ zhèng zháochó ngáp phải ruồi
同衾同枕tóng qīn tóng zhěnchung chăn chung gối
同心协力tóng xīn xié lìchung sức chung lòng
指鸡骂狗zhǐ jī mà gǒuchửi chó mắng mèo; chửi gà mắng vịt
招财进宝zhāo cái jìn bǎochiêu tài tiến bảo
有来有往yǒu lái yǒu wǎngcó qua có lại
有头有尾yǒu tóu yǒu wěicó đầu có đuôi
喜新厌旧xǐ xīn yàn jiùcó mới nới cũ
人人有份rén rén yǒu fèncó người có ta
有名无实yǒu míng wú shícó tiếng không có miếng; hữu danh vô thực
井底之蛙jǐng dǐ zhī wācóc ngồi đáy giếng; ếch ngồi đáy giếng
目空一切mù kōng yī qiècoi trời bằng vung
人存财存rén cún cái cúncòn người còn của
忍辱求生rěn rǔ qiú shēngcố đấm ăn xôi
功成名就gōng chéng míng jiùcông thành danh toại
取天还地;悖入悖出qǔ tiān huán dì; bèi rù bèi chūcủa thiên trả địa
米珠薪桂mǐ zhū xīn guìcủi quế gạo châu
理屈词穷lǐ qū cí qióngcùng đường cụt lý
同舟共济tóng zhōu gòng jìcùng hội cùng thuyền
走马看花;走马观花zǒu mǎ kàn huā;zǒu mǎ guān huācưỡi ngựa xem hoa
腾云驾雾téng yún jià wùcưỡi mây đạp gió; đi mây về gió
救人度世jiù rén dù shìcứu nhân độ thế
公私分明gōng sī fēn míngcông tư phân minh

Vần D, Đ

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
空话连篇kōng huà lián piāndài dòng văn tự
日晒雨淋rì shài yǔ líndãi nắng dầm mưa; dầm sương dãi nắng
敢作敢当gǎn zuò gǎn dāngdám làm dám chịu
敢说敢干gǎn shuō gǎn gàndám nói dám làm
名不虚传míng bù xū chuándanh bất hư truyền
名正言顺míng zhèng yán shùndanh chính ngôn thuận
沐浴风霜mù yù fēng shuāngdày gió dạn sương
一再叮嘱;再三叮嘱yī zài dīng zhǔ; zài sān dīng zhǔdặn đi dặn lại
骑虎难下qí hǔ nán xiàđâm lao phải theo lao
国富民强guó fù mín qiángdân giàu nước mạnh
易如反掌yì rú fǎn zhǎngdễ như trở bàn tay
以和为贵yǐ hé wéi guìdĩ hòa vi quý
耀武扬威yào wǔ yáng wēidiệu võ dương oai
甜言蜜语tián yán mì yǔdỗ ngon dỗ ngọt
欺上瞒下qī shàng mán xiàdối trên lừa dưới
目不识丁mù bù shí dīngdốt đặc cán mai
嘀笑皆非dí xiào jiē fēidở khóc dở cười
游手好闲yóu shǒu hào xiándu thủ du thực
男婚女嫁nán hūn nǚ jiàdựng vợ gả chồng
洋洋得意yáng yáng dé yìdương dương tự đắc
声东击西shēng dōng jī xīdương đông kích tây
张牙舞瓜zhāng yá wǔ guādương nanh múa vuốt
足智多谋zú zhì duō móuđa mưu túc trí
大公无私dà gōng wú sīđại công vô tư
对牛弹琴duì niú tán qínđàn gẩy tai trâu
敲锣打鼓qiāo luó dǎ gǔđánh trống khua mõ
排山倒海pái shān dǎo hǎiđào núi lấp biển
通情达理tōng qíng dá lǐđạt lý thấu tình; thấu tình đạt lý
风水宝地fēng shuǐ bǎo dìđất lành chim đậu
披头散发pī tóu sàn fàđầu bù tóc rối
来龙去脉lái lóng qù màiđầu cua tai nheo; đầu dây mối nhợ
流浪街头liú làng jiē tóuđầu đường xó chợ
虎头蛇尾hǔ tóu shé wěiđầu rồng đuôi tôm; đầu voi đuôi chuột
血肉横飞xuè ròu héng fēiđầu rơi máu chảy
大风大浪dà fēng dà làngđầu sóng ngọn gió
辛辛苦苦xīn xīn kǔ kǔđầu tắt mặt tối
零头碎尾líng tóu suì wěiđầu thừa đuôi thẹo
牛头马面niú tóu mǎ miànđầu trâu mặt ngựa
贼头贼尾zéi tóu zéi wěiđầu trộm đuôi cướp
以卵击石yǐ luǎn jī shíđem trứng chọi đá; lấy trứng chọi đá
得过且过dé guò qiě guòđến đâu hay đến đó
披星戴月pī xīng dài yuèđi đêm về hôm
洞悉内情dòng xī nèi qíngđi guốc trong bụng
早出晚归zǎo chū wǎn guīđi sớm về khuya
自找死亡zì zhǎo sǐ wángđiếc không sợ súng
调虎离山diào hǔ lí shānđiệu hổ ly sơn
同甘共苦tóng gān gòng kǔđồng cam cộng khổ
坐立不安zuò lì bù ānđứng ngồi không yên
首当其冲shǒu dāng qí chōngđứng mũi chịu sào
得寸进尺dé cùn jìn chǐđược đằng chân lên đằng đầu; được voi đòi tiên
穷途末路qióng tú mò lùđường cùng nước bí
大功告成dà gōng gào chéngđại công cáo thành
吃一堑长一智chī yī qiàn zhǎng yī zhìđi một ngày đàng học một sàng khôn
堂堂正正táng táng zhèng zhèngđường đường chính chính

Vần E, Ê

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
井底之蛙jǐng dǐ zhī wāếch ngồi đáy giếng

Vần G

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
公鸡育儿gōng jī yù érgà trống nuôi con
抓到痒处zhuā dào yǎng chùgãi đúng chỗ ngứa
激浊扬清jī zhuó yáng qīnggạn đục khơi trong
嫁祸于人jià huò yú réngắp lửa bỏ tay người; vu oan giá họa
近墨者黑,近灯者明jìn mò zhě hēi, jìn dēng zhě mínggần mực thì đen, gần đèn thì sáng
刻骨铭心kè gǔ míng xīnghi lòng tạc dạ; khắc cốt ghi tâm
迁怒于人qiān nù yú réngiận cá chém thớt
白纸墨字bái zhǐ mò zìgiấy trắng mực đen
自食其果zì shí qí guǒgieo gió gặt bão
杀人不见血shā rén bú jiàn xiěgiết người không dao
守口如瓶shǒu kǒu rú pínggiữ mồm giữ miệng

Vần H

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
守株待兔shǒu zhū dài tùhá miệng chờ sung
有口难分;有苦难言yǒu kǒu nán fēn;yǒu kǔ nán yánhá miệng mắc quai
一双空手yī shuāng kōng shǒuhai bàn tay trắng
不言而喻bù yán ér yùhai năm rõ mười
贪生怕死tān shēng pà sǐham sống sợ chết; tham sống sợ chết
全心全意quán xīn quán yìhết lòng hết dạ; toàn tâm toàn ý
一贫如洗yī pín rú xǐhết tiền hết của
学问渊博xué wèn yuān bóhọc sâu hiểu rộng
魂飞魄散hún fēi pò sànhồn bay phách lạc
兄弟相残xiōng dì xiāng cánhuynh đệ tương tàn
有名无实yǒu míng wú shíhữu danh vô thực
熟能生巧shú néng shēng qiǎohay làm khéo tay; khéo tay hay làm
呼风唤雨hū fēng huàn yǔhô gió gọi mưa
不计其数;恒河沙数bù jì qí shù;héng hé shā shùhằng hà sa số
祸不单行huò bù dān xínghọa vô đơn chí

Vần I

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
利国利民lì guó lì míních nước lợi dân
不声不响;无声无息bù shēng bù xiǎng;wú shēng wú xīim hơi lặng tiếng
震耳欲聋zhèn ěr yù lónginh tai nhứt óc; đinh tai nhức óc

Vần K

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
半斤八两bàn jīn bā liǎngkẻ tám lạng người nửa cân
互相吹捧hù xiāng chuī pěngkẻ tung người hứng
道高一尺,魔高一丈dào gāo yī chǐ, mó gāo yī zhàngkẻ cắp gặp bà già
开天辟地kāi tiān pì dìkhai thiên lập địa
刻骨铭心kè gǔ míng xīnkhắc cốt ghi tâm
能说会道néng shuō huì dàokhéo ăn khéo nói
衣不蔽体yī bù bì tǐkhố rách áo ôm
聪明一世糊涂一时cōngmíng yīshì hútú yīshíkhôn ba năm, dại một giờ
无头无尾wú tóu wú wěikhông đầu không đuôi
不共戴天bù gòng dài tiānkhông đội trời chung
无可比拟wú kě bǐ nǐkhông gì sánh nổi
不多不少bù duō bù shǎokhông hơn không kém
或多或少huò duō huò shǎokhông ít thì nhiều
不言不语bù yán bù yǔkhông nói không rằng
无济于事wú jì yú shìkhông thấm vào đâu
手舞足蹈shǒu wǔ zú dǎokhua chân múa tay
金枝玉叶jīn zhī yù yèkim chi ngọc diệp
惊天动地jīng tiān dòng dìkinh thiên động địa
棋逢敌手qí féng dí shǒukỳ phùng địch thủ
力所能及lì suǒ néng jíkhả năng cho phép

Vần L

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
金枝玉叶jīn zhī yù yèlá ngọc cành vàng
人地生疏rén dì shēng shūlạ nước lạ cái; đất lạ quê người
兴风作浪xīng fēng zuò lànglàm mưa làm gió
事半功倍shì bàn gōng bèilàm chơi ăn thật
事倍功半shì bèi gōng bànlàm thật ăn ít; làm to công nhỏ
胡作非为hú zuò fēi wéilàm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; làm ẩu làm tả
劳心费神láo xīn fèi shénlao tâm khổ trí
地覆天翻;翻天覆地dì fù tiān fān;fān tiān fù dìlong trời lở đất
贫嘴饿舌pín zuǐ è shélắm mồm lắm miệng
闪闪烁烁shǎn shǎn shuò shuòlấp la lấp lánh
长年累月cháng nián lěi yuèlâu ngày dài tháng
将功赎罪jiāng gōng shú zuìlấy công chuộc tội
恩将仇报ēn jiāng chóu bàolấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn
时而荣显,时而潦倒shí ér róng xiǎn, shí ér liáo dǎolên voi xuống chó
眉来眼去méi lái yǎn qùliếc ngang liếc dọc
窈窕淑女yǎo tiǎo shū nǚliễu yếu đào tơ; yểu điệu thục nữ
看菜吃饭;量体裁衣kàn cài chī fàn;liàng tǐ cái yīliệu cơm gắp mắm
看风使舵kàn fēng shǐ duòliệu gió phất cờ
思前想后sī qián xiǎng hòulo trước nghĩ sau; lo trước lo sau
赤胆忠心chì dǎn zhōng xīnlòng son dạ sắt
狼心狗肺láng xīn gǒu fèilòng lang dạ sói
得不偿失dé bù cháng shīlợi bất cập hại
弄巧成拙nòng qiǎo chéng zhuōlợn lành thành lợn què
五脏六腑wǔ zàng liù fǔlục phủ ngũ tạng
高垒深堑gāo lěi shēn qiànlũy cao hào rộng
欺师叛友qī shī pàn yǒulừa thầy phản bạn
欺上压下qī shàng yā xiàlừa trên gạt dưới
借风使船jiè fēng shǐ chuánlựa gió bẻ măng; mượn gió bẻ măng
力不从心lì bù cóng xīnlực bất tòng tâm

Vần M

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
风餐露宿fēng cān lù sùmàn trời chiếu đất; mành trời chiếu đất
怀胎生育huái tāi shēng yùmang nặng đẻ đau
弃子于市qì zǐ yú shìmang con bỏ chợ; bỏ con giữa chợ
优胜劣败yōu shèng liè bàimạnh được yếu thua
耳闻目睹ěr wén mù dǔmắt thấy tai nghe
眼睁眼闭yǎn zhēng yǎn bìmắt nhắm mắt mở
一脸稚气yī liǎn zhì qìmặt búng ra sữa
粗眉大眼cū méi dà yǎnmắt to mày rậm
愁眉苦脸chóu méi kǔ liǎnmặt nhăn mày nhó
吃不香睡不好chī bù xiāng shuì bù hǎomất ăn mất ngủ; ăn không ngon, ngủ không yên
亡羊补牢wáng yáng bǔ láomất bò mới lo làm chuồng
鸡飞蛋打;鱼死网破jī fēi dàn dǎ;yú sǐ wǎng pòmất cả chì lẫn chài
无影无踪wú yǐng wú zōngmất tăm mất tích; biệt tăm biệt tích
母子平安mǔzǐ píng’ānmẹ tròn con vuông
自卖自夸;自吹自擂zì mài zì kuā;zì chuī zì léimèo khen mèo dài đuôi
口佛心蛇kǒu fó xīn shémiệng ngay lòng gian; khẩu phật tâm xà
坐吃山空zuò chī shān kōngmiệng ăn núi lở
铜筋铁骨tóng jīn tiě gǔmình đồng da sắt
安葬妥当ān zàng tuǒ dāngmồ yên mả đẹp
门当户对mén dāng hù duìmôn đăng hộ đối
半斤八两bàn jīn bā liǎngmột chín một mười
一举两得yī jǔ liǎng démột công đôi việc
势不两立shì bù liǎng lìmột mất một còn
早出晚归zǎo chū wǎn guīmột nắng hai sương
一本万利yī běn wàn lìmột vốn bốn lời
班门弄斧bān mén nòng fǔmúa rìu qua mắt thợ
多种多样duō zhǒng duō yàngmuôn hình muôn vẻ
千形万状qiān xíng wàn zhuàngmuôn hình vạn trạng
风调雨顺fēng tiáo yǔ shùnmưa thuận gió hòa
借刀杀人jiè dāo shā rénmượn dao giết người
海底捞针hǎi dǐ lāo zhēnmò kim đáy biển; dã tràng xe cát biển Đông
耳濡目染ěr rú mù rǎnmưa dầm thấm đất

Vần N

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
三番五次sān fān wǔ cìnăm lần bảy lượt
五洲四海wǔ zhōu sì hǎinăm châu bốn biển
积少成多jī shǎo chéng duōnăng nhặt chặt bị; góp gió thành bão
含沙射影hán shā shè yǐngném đá giấu tay
结成夫妻jié chéng fū qīnên vợ nên chồng
千钧一发qiān jūn yī fàngàn cân treo sợi tóc; nghìn cân treo sợi tóc
吉日良辰jí rì liáng chénngày lành tháng tốt
含辛茹苦hán xīn rú kǔngậm đắng nuốt cay
一贫如洗yī pín rú xǐnghèo rớt mồng tơi
倾国倾城qīng guó qīng chéngnghiêng nước nghiêng thành
装聋作哑zhuāng lóng zuò yǎnhắm mắt làm ngơ; giả đui giả mù; giả câm giả điếc
一举一动yī jǔ yí dòngnhất cử nhất động
入乡随俗rù xiāng suí súnhập gia tùy tục
形影不离xíng yǐng bù línhư hình với bóng
老谋深算lǎo móu shēn suànnhìn xa trông rộng
言近指远yán jìn zhǐ yuǎnnói bóng nói gió
甜言蜜语tián yán mì yǔnói ngon nói ngọt
胡说八道hú shuō bā dàonói xằng nói bậy; nói bậy nói bạ
大发雷霆dà fā léi tíngnổi trận lôi đình
眉飞色舞méi fēi sè wǔnở mặt nở mày; nở mày nở mặt
半肥半瘦bàn féi bàn shòunửa nạc nửa mỡ
水滴石穿shuǐ dī shí chuānnước chảy đá mòn
对牛弹琴duì niú tán qínnước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai
说到做到shuō dào zuò dàonói được làm được
胡思乱想hú sī luàn xiǎngnghĩ quẩn nghĩ quơ; nghĩ bậy nghĩ bạ

Vần O, Ô, Ơ

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
恩深义重ēn shēn yì zhòngơn sâu nghĩa nặng

Vần P

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
非商不富;无商不富fēi shāng bù fù;wú shāng bù fùphi thương bất phú
胡吃海喝hú chī hǎi hēphàm ăn tục uống

Vần Q

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
打发日子dǎ fā rì zǐqua ngày đoạn tháng
光明正大guāng míng zhèng dàquang minh chính đại
废寝忘食fèi qǐn wàng shíquên ăn quên ngủ
高官显爵gāo guān xiǎn juéquyền cao chức trọng
国泰民安guó tài mín ānquốc thái dân an

Vần R

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
明若观火míng ruò guān huǒrõ như ban ngày
治丝益棼zhì sī yì fénrối như tơ vò
龙飞凤舞lóng fēi fèng wǔrồng bay phượng múa

Vần S

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
强弩之末qiáng nǔ zhī mòsa cơ lỡ vận
差以毫厘,失之千里chà yǐ háo lí, shī zhī qiān lǐsai một ly đi một dặm
解衣推食jiě yī tuī shísẻ áo nhường cơm; nhường cơm sẻ áo; lá lành đùm lá rách
双七六八shuāng qī liù bāsong thất lục bát
将心比心jiāng xīn bǐ xīnsuy bụng ta ra bụng người
筋疲力竭jīn pí lì jiésức cùng lực kiệt
身强力壮shēn qiáng lì zhuàngsức dài vai rộng
朝三暮四zhāo sān mù sìsáng nắng chiều mưa

Vần T

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
作威作福zuò wēi zuò fútác oai tác quái; làm trời làm đất; làm mình làm mẩy
飞来横祸fēi lái hèng huòtai bay vạ gió
百闻不如一见;耳闻不如眼见bǎi wén bù rú yī jiàn;ěr wén bù rú yǎn jiàntrăm nghe không bằng một thấy; tai nghe không bằng một thấy
耳闻目睹ěr wén mù dǔtai nghe mắt thấy
三魂七魄sān hún qī pòtam hồn thất phách; ba hồn bảy vía
粉身碎骨fěn shēn suì gǔtan xương nát thịt
花言巧语huā yán qiǎo yǔtán hươu tán vượn
丧尽天良sàng jìn tiān liángtáng tận lương tâm
白手起家bái shǒu qǐ jiātay không dựng nên cơ đồ
三长两短sān cháng liǎng duǎntối lửa tắt đèn
情投意合qíng tóu yì hétâm đầu ý hợp
心服口服xīn fú kǒu fútâm phục khẩu phục
口佛心蛇kǒu fó xīn shétâm xà khẩu phật
十全十美shí quán shí měithập toàn thập mỹ
十面埋伏shí miàn mái fúthập diện mai phục
他乡谋生tā xiāng móu shēngtha phương cầu thực
放虎归山fàng hǔ guī shānthả hổ về rừng
长呼短叹cháng hū duǎn tànthan ngắn thở dài
青梅竹马qīng méi zhú mǎthanh mai trúc mã
以貌取人yǐ mào qǔ réntrông mặt mà bắt hình dong; nhìn mặt mà bắt hình dong
大天白日dà tiān bái rìthanh thiên bạch nhật
诚心诚意chéng xīn chéng yìthành tâm thiện ý
改名换姓gǎi míng huàn xìngthay tên đổi họ
节衣缩食jié yī suō shíthắt lưng buộc bụng
根深蒂固gēn shēn dì gùthâm căn cố đế
身败名裂shēn bài míng lièthân bại danh liệt
九死一生jiǔ sǐ yī shēngthập tử nhất sinh
山盟海誓shān méng hǎi shìthề non hẹn biển
天罗地网tiān luó dì wǎngthiên la địa võng
上通天文,下知地理shàng tōng tiān wén, xià zhī dì lǐtrên thông thiên văn, dưới tường địa lý
得心应手;一帆风顺dé xīn yìng shǒu;yī fān fēng shùnthuận buồm xuôi gió
公买公卖gōng mǎi gōng màithuận mua vừa bán
顺其自然shùn qí zì ránthuận theo tự nhiên
良药苦口liáng yào kǔ kǒuthuốc đắng dã tật
拳脚交加quán jiǎo jiāo jiāthượng cẳng chân hạ cẳng tay
良师益友liáng shī yì yǒuthầy tốt bạn hiền
脱胎换骨tuō tāi huàn gǔthay da đổi thịt
积少成多jī shǎo chéng duōtích tiểu thành đại
交钱交货jiāo qián jiāo huòtiền trao cháo múc
进退两难jìn tuì liǎng nántiến thoái lưỡng nan
先斩后奏xiān zhǎn hòu zòutiền trảm hậu tấu
有口皆碑yǒu kǒu jiē bēitiếng lành đồn xa
合情不合理hé qíng bù hé lǐtình ngay lý gian
情深义重qíng shēn yì zhòngtình thâm trọng nghĩa; tình nặng nghĩa sâu; tình sâu nghĩa nặng
全心全意quán xīn quán yìtoàn tâm toàn ý
隐恶扬善yǐn è yáng shàntốt khoe xấu che
郎才女貌láng cái nǚ màotrai tài gái sắc
千方百计qiān fāng bǎi jìtrăm phương nghìn kế
挂羊头卖狗肉guà yáng tóu mài gǒu ròutreo đầu dê bán thịt chó
海阔天空hǎi kuò tiān kōngtrời cao biển rộng
天高地厚tiān gāo dì hòutrời cao đất dày
天诛地灭tiān zhū dì miètrời tru đất diệt
三五成群sān wǔ chéng qúntụm năm tụm ba
自高自大zì gāo zì dàtự cao tự đại
自以为是zì yǐ wéi shìtự cho là đúng
即景生情jí jǐng shēng qíngtức cảnh sinh tình
逼上梁山bī shàng liáng shāntức nước vỡ bờ
将计就计jiāng jì jiù jìtương kế tựu kế
自力更生zì lì gēng shēngtự lực cánh sinh
自强不息zì qiáng bù xītự cường bất tức

Vần U

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
饮水思源yǐn shuǐ sī yuánuống nước nhớ nguồn

Vần V

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
吹毛求疵chuī máo qiú cīvạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
四肢发达sì zhī fā dávai u thịt bắp; tứ chi phát triển
木已成舟mù yǐ chéng zhōuván đã đóng thành thuyền; gạo đã nấu thành cơm
乳臭未干rǔ xiù wèi gānvắt mũi chưa sạch; hỉ mũi chưa sạch
抓耳搔腮zhuā ěr sāo sāivò đầu bứt tai
无所事事wú suǒ shì shìvô công rồi nghề
无名小卒wú míng xiǎo zúvô danh tiểu tốt
天作之合tiān zuò zhī hévừa đôi phải lứa

Vần X

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
配偶相当;佳偶天成pèi ǒu xiāng dāng;jiā ǒu tiān chéngxứng đôi vừa lứa

Trên đây là tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung mà chúng ta thường dùng nhất. Các bạn nhớ học thật kỹ và trang bị cho mình một lượng thành ngữ nhất định để trau dồi kỹ năng nói cũng như nâng cao trình độ văn viết nha. Nhớ ghé thăm HSKCampus thường xuyên để học thêm nhiều kiến thức bổ ích và thú vị về tiếng Trung nghen!

tiếng trung hskcampus

Có thể bạn quan tâm tiếng trung kinh tế Từ vựng tiếng Trung kinh tế tiếng trung pháp luật Từ vựng tiếng Trung pháp luật tiếng trung quân sự Từ vựng tiếng Trung quân sự

Từ khóa » đen Tình đỏ Bạc Tiếng Trung Là Gì