62. Các Bộ Ba Trên MARN Có Vai Trò Quy định Tín Hiệu Kết Thúc Quá ...

Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
user-avatar thaolhp2102 5 năm trước

62. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’ B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’. C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’ D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Loga Sinh Học lớp 12 0 lượt thích 1437 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ user-avatar ctvloga409

Đáp án D. Vì mARN có chiều từ 5’ đến 3’ nên các mã quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã phải có chiều từ 5’ đến 3’. Do đó, 3 bộ ba trên mARN quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’.

Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước user-avatar Xem hướng dẫn giải user-avatar

Các câu hỏi liên quan

Cho các thông tin sau đây (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các ôxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4)

Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3’ mã hoá axit amin Acginin; 5' UXG 3’ và 5’ AGX 3’ cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5’ GXU 3’ mã hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ à 5’ GXTTXGXGATXG 3’. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là: A. Xêrin - Alanin - Xêrin – Acginin B. Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin

C. Acginin - Xêrin – Alanin – Xêrin D. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin

59. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) Bộ ba đối mã phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN. (2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh (3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. (4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon với phức hệ aa1 - tARN. (5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’  3’. (6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1. Thứ tự đúng các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là: A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5). C. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3). D. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).

Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là: A. Có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza B. Phiên mã dựa trên mạch gốc của gen. C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon. D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

Bộ ba đối mã(anticodon) của tARN vận chuyển axit amin metionin là: A. 5’ AUG 3’. B. 3’ XAU 5’. C. 5’ XAU 3’. D. 3’AUG 5’.

56. Cho các phát biểu sau về sinh vật nhân thực: 1. Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài gen mã hóa tương ứng. 2. Phân tử ADN chỉ có 1 mạch làm khuôn, mạch còn lại là mạch mã hóa. 3. Nhiều chuỗi polipeptit có thể được tổng hợp từ một phân tử mARN trưởng thành duy nhất. 4. Một chuỗi polipeptit có thể được tổng hợp bởi nhiều riboxom. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Điều nào không đúng khi nói về quá trình hoàn thiện ARN? A. Các ribôzym có thể hoạt động trong quá trình cắt nối ARN. B. Các nucleotit có thể được bổ sung vào cả hai đầu của tiền mARN C. ARN sơ cấp thường dài hơn so với phân tử mARN rời khỏi nhân tế bào. D. Các exôn được cắt khỏi mARN trước khi phân tử này rời khỏi nhân tế bào.

Trong tế bào, hàm lượng rARN luôn cao hơn mARN là do: A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn. B. số gen quy định tổng hợp nhiều hơn mARN. C. số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN. D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN.

Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và phiên mã là: A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần. B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. C. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza. D. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

Trong quá trình phiên mã của một gen: A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã. B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào. C. Nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã. D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.

Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến
2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team

Từ khóa » Bộ Ba Nào Sau đây Trên Marn Không Mã Hóa Axit Amin Và Có Vai Trò Quy định Kết Thúc Quá Trình Dịch Mã