Đối với sinh viên, nhân viên kế toán văn phòng việc phải sử dụng word, excel, powerpoint để làm việc là một điều không thể thiếu. Tuy nhiên nếu bạn không biết cách sử dụng những phím tắt trong word, excel sẽ khiến công việc của bạn đình trệ, sếp sẽ mắng bạn và nghiêm trọng hơn cả là bị đuổi việc. Đừng lo sau đây tôi sẽ chia sẻ đến các bạn +696 phím tắt excel, word, powerpoint giúp bạn tiết kiệm 200% thời gian làm việc.
Nội dung tóm tắt bài viết
1. Phím tắt trong Excel
1.1 Phím tắt điều hướng trong bảng tính Excel
1.2 Làm việc với dữ liệu được chọn trong excel
Chỉnh sửa bên trong ô
Chọn các ô
Quản lý trong các vùng lựa chọn
1.3 Chèn và chỉnh sửa dữ liệu trong excel
Phím tắt Undo / Redo
Làm việc với Clipboard
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
Ẩn và Hiện các phần tử
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
1.4 Phím tắt khi sử dụng công thức trong excel
Công thức
1.5 Phím tắt định dạng dữ liệu trong excel
Căn ô
Định dạng ô
Các định dạng số
2. Tổ hợp phím tắt trong microsoft word
2.1 Phím tắt với Menu & Toolbars
2.2 Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
2.3 Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng
Di chuyển, chọn đoạn văn
Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Di chuyển đoạn văn bản
Định dạng văn bản
Căn lề đoạn văn bản
2.4 Phím Tắt Trong Word Sao Chép Định Dạng Văn Bản
2.5 Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ
2.6 Phím Tắt Trong Word Khi Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
2.7 Tổ hợp 20 phím tắt bạn hay dùng nhất với word
2.8 Sử dụng các phím truy cập với chỉ bàn phím
2.9 Thay đổi tiêu điểm bàn phím mà không sử dụng chuột.
3. Tổ hợp phím tắt chương trình PowerPoint
3.1 Phím tắt chương trình PowerPoint chung
3.2 Phím tắt PowerPoint dùng trong soạn thảo
3.2.1 Chọn và điều hướng văn bản, đối tượng và slide
3.2.2 Định dạng và chỉnh sửa
3.3 Phím tắt khi trình chiếu PowerPoint
1. Phím tắt trong Excel
Nếu bạn có thể nắm chắc các công thức, tổ hợp phím tắt trên Excel sẽ giúp bạn tiết kiệm 200% thời gian để hoàn thành công việc. Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn tổ hợp phím tắt trong excel.
1.1 Phím tắt điều hướng trong bảng tính Excel
Với những phím tắt này giúp bạn di chuyển các ô trong bản tính tiết kiệm thời gian dùng chuột.
Các phím Mũi Tên
Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page Up
Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down / Alt + Page Up
Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
Tab / phím Shift + Tab
Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tên
Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
Home
Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + Home
Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + End
Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + f
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + h
Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4
Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5 )
Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải
Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuống
Hiển thị danh sách AutoComplete
1.2 Làm việc với dữ liệu được chọn trong excel
Với những phím tắt excel này bạn có thể chọn toàn bộ các cột, hàng, mở rộng các vùng lựa chọn, quản lý các vùng chọn,…
Chỉnh sửa bên trong ô
Shift + mũi tên trái / Shift +Mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải.
Ctrl + Shift + mũi tên trái /Ctrl + Shift + Mũi tên phải
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải.
Shift + Home / Shift + End
Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô
Chọn các ô
Phím Shift + Space (Phím cách)
Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách)
Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)
Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + a(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)
Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page Up
Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + phím mũi tên
Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên
Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down / phím Shift + Page Up
Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
Phím Shift + Home
Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + Home
Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + End
Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
Quản lý trong các vùng lựa chọn
F8
Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8
Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter / phím Shift + Enter
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
Tab / phím Shift + Tab
Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.
Esc
Hủy bỏ vùng đang chọn.
1.3 Chèn và chỉnh sửa dữ liệu trong excel
Với những phím tắt này giúp bạn sao chép, dán, xóa dữ liệu không cần thiết,…
Phím tắt Undo / Redo
Ctrl + z
Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + y
Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo
Làm việc với Clipboard
Ctrl + c
Sao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + x
Cắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + v
Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + v
Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong
F2
Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + Enter
Xuống một dòng mới trong cùng một ô.
Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + Enter
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /Shift + Tab
Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
Esc
Hủy bỏ việc sửa trong một ô.
Backspace
Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Delete
Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + Delete
Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)
Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)
Chèn thời gian hiện tại.
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9
Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9
Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0)
Ẩn cột được chọn.
Ctrl + Shift + 0 (số 0)
Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phải
Nhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên trái
Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn
Ctrl + d
Copy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + r
Copy ô bên trái
Ctrl + “
Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘
Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + –
Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + +
Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2
Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
Shift + f10, sau đó m
Xóa comment.
Alt + F1
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11
Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + k
Chèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết)
Kích hoạt liên kết.
1.4 Phím tắt khi sử dụng công thức trong excel
Công thức
=
Bắt đầu một công thức.
Alt + =
Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3
Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + a
Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + a
Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
shift + F3
Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + Enter
Nhập công thức là một công thức mảng.
F4
Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)
F9
Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9
Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + u
Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + `
Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị
1.5 Phím tắt định dạng dữ liệu trong excel
Căn ô
Alt + h, a, r
Căn ô sang phải
Alt + h , a, c
Căn giữa ô
Alt + h , a, l
Căn ô sang trái
Định dạng ô
Ctrl + 1
Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )
Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5
Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)
Hiển thị hộp thoại Style.
Các định dạng số
Ctrl + Shift + $
Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~
Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + %
Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + #
Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @
Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
Ctrl + phím Shift + !
Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^
Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4
Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Trên đây là bộ sưu tập các phím tắt trong Excel 2010, Excel 2007 hy vọng có thể giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình làm việc và học tập. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các phím tắt Excel mới để bạn sẽ có bộ cẩm nang đầy đủ hơn.
2. Tổ hợp phím tắt trong microsoft word
Đới với học sinh, sinh viên thì việc sử dụng trình soạn thảo văn bản là không thể thiếu nhất là sắp đến bài bào cáo phải nộp. Chúng ta chỉ còn 1 ngày để làm bản báo cáo đến hàng 100 tờ thì việc sử dụng phím tắt là không thể thiếu. Sau đây tôi sẽ chia sẻ phím tắt giúp bạn tiết kiệm thời gian.
2.1 Phím tắt với Menu & Toolbars
Alt, F10
Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab:
Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab:
Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter
Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar:
Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End:
Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
2.2 Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N
Tạo văn bản mới.
Ctrl + O
Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S
Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C
Sao chép văn bản.
Ctrl + X
Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V
Dán văn bản.
Ctrl + F
Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản
Ctrl + H
Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P
In ấn văn bản.
Ctrl + Z
Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y
Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4
Đóng lại văn bản.
2.3 Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng
Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + –>
Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + <>
Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + –>
Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + <>
Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên)
Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống)
Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới
Ctrl + A
Chọn toàn bộ văn bản.
Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace:
Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace
Xóa kí tự phía trước.
Delete
Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete
Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì
Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home
Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End
Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home
Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End
Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Định dạng văn bản
Ctrl + B
In đậm.
Ctrl + D
Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I
In nghiêng.
Ctrl + U
Gạch chân.
Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E
Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J
Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L
Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R
Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M
Lùi đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M
Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T
Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T
Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q
Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
2.4 Phím Tắt Trong Word Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C
Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V
Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
2.5 Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + =
Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =
Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
2.6 Phím Tắt Trong Word Khi Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab
Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab
Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên
Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8
Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home
Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End
Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up
Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down
Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên
Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống
Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng
2.7 Tổ hợp 20 phím tắt bạn hay dùng nhất với word
Để thực hiện điều này
Nhấn
Đi đến “Cho tôi biết những gì bạn muốn làm”
ALT+Q
Mở
CTRL+O
Lưu
CTRL+S
Đóng
CTRL+W
Cắt
CTRL+X
Sao chép
CTRL+C
Dán
CTRL+V
Chọn tất cả
CTRL+A
Đậm
CTRL+B
Nghiêng
CTRL+I
Gạch chân
CTRL+U
Thu phóng
ALT + W, Q, sau đó tab trong hộp thoại Zoom giá trị bạn muốn.
Giảm cỡ phông xuống 1 điểm.
CTRL+[
Tăng cỡ phông lên 1 điểm.
CTRL+]
Văn bản căn giữa.
CTRL+E
Văn bản căn trái.
CTRL+L
Hủy bỏ
Phím Esc
Hoàn tác
CTRL+Z
Chọn chèn tab trên băng
ALT+N
Chọn trang chủ tab trên băng
Alt+H
2.8 Sử dụng các phím truy cập với chỉ bàn phím
Để thực hiện điều này
Bấm đây
Mở trang trình đơn tập tin .
ALT+F
Mở tab thiết kế .
Alt+G
Mở tab trang chủ .
Alt+H
Mở thư tab.
ALT+M
Mở tab chèn .
ALT+N
Mở giao diện tab.
ALT+P
Mở “Tell me” hộp trên băng để nhập cụm từ tìm kiếm cho nội dung Trợ giúp.
ALT+Q
Mở Review tab.
ALT+R
Mở tab tài liệu tham khảo .
ALT+S
Mở View tab
ALT+W
2.9 Thay đổi tiêu điểm bàn phím mà không sử dụng chuột.
Nhận được trợ giúp về lệnh đã chọn hoặc kiểm soát trên băng.
F1
Trên đây là những phím tắt đại diện cho từng chức năng có sẵn trong Microsoft Word để bạn tham khảo và áp dụng trong quá trình làm việc của mình.
3. Tổ hợp phím tắt chương trình PowerPoint
Tôi tiếp tục chia sẻ đến các bạn thêm những phím tắt sử dụng trên trình chiếu PowerPoint. Với số lượng phím tắt này, chúng ta có thể truy cập vào các lệnh hay trình nhanh hơn, tiết kiệm thời gian làm việc mà vẫn đạt hiệu quả công việc.
3.1 Phím tắt chương trình PowerPoint chung
Trước tiên, chúng ta hãy xem xét một số phím tắt chung để mở, đóng và chuyển đổi giữa các bài thuyết trình, cũng như điều hướng Ribbon.
Phím tắt
Công dụng
Ctrl + N
Tạo bài thuyết trình mới
Ctrl + O
Mở bài thuyết trình đã có
Ctrl + S
Lưu bài thuyết trình
F12 hoặc Alt + F2
Mở hộp thoại Save As
Ctrl + W hoặc Ctrl + F4
Đóng bài thuyết trình
Ctrl + Q
Lưu và đóng bài thuyết trình
Ctrl + Z
Hoàn tác một thao tác
Ctrl + Y
Làm lại một một thao tác
Ctrl + F2
Chế độ xem trước bản in
F1
Mở ngăn Help
Alt + Q
Đi tời hộp “Tell me what you want to do”
F7
Kiểm tra chính tả
Alt hoặc F10
Bật hoặc tắt các phím tắt cho các tab trên Ribbon
Ctrl + F1
Hiển thị hoặc ẩn Ribbon
Ctrl + F
Tìm kiếm trong bài thuyết trình hoặc sử dụng Find and Replace
Alt + F
Mở menu tab File
Alt + H
Chuyển đến tab Home
Alt + N
Mở tab Insert
Alt + G
Mở tab Design
Alt + K
Chuyển đến tab Transitions
Alt + A
Chuyển đến tab Animations
Alt + S
Chuyển đến tab Slide Show
Alt + R
Chuyển đến tab Review
Alt + W
Chuyển đến tab View
Alt + X
Chuyển đến tab Add-ins
Alt + Y
Chuyển đến tab Help
Ctrl + Tab
Chuyển đổi giữa các bài thuyết trình đang mở
Ctrl + P
In Slide (Print)
3.2 Phím tắt PowerPoint dùng trong soạn thảo
Bạn có thể sử dụng phím tắt để điều hướng bài thuyết trình một cách dễ dàng. Những phím tắt sau giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng chọn các hộp văn bản, đối tượng trên slide hoặc các slide trên bài thuyết trình.
3.2.1 Chọn và điều hướng văn bản, đối tượng và slide
Phím tắt
Công dụng
Ctrl + A
Chọn tất cả văn bản trong một hộp văn bản, tất cả các đối tượng trên một slide hoặc tất cả các slide trong bài thuyết trình
Tab
Chọn và di chuyển đến đối tượng tiếp theo trong một slide
Home hoặc bấm giữ cả hai nút chuột trái và phải trong hai giây
Chuyển đến slide đầu tiên hoặc trong hộp văn bản, đi đến đầu dòng.
End
Chuyển đến slide cuối cùng, hoặc trong hộp văn bản đi đến cuối dòng
PgDn, dùng phím Space, phím N, phím mũi tên phải, phím mũi tên xuống, phím Enter hay bấm chuột
Chuyển đến slide tiếp theo
PgUp, dùng phím Back Space, phím P, phím mũi tên đi lên, phím mũi tên trái
Chuyển về slide trước
Ctrl + Mũi tên lên/mũi tên xuống
Di chuyển một trang slide lên hoặc xuống trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên)
Ctrl + Shift + Mũi tên lên/mũi tên xuống
Di chuyển một slide lên đầu hoặc xuống cuối trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên)
Phím A hoặc =
Ẩn hoặc hiện con trỏ
Phím H
Đến slide ẩn
Nhập số thứ tự sau đó bấm Enter
Để trở về trang mang số đó
3.2.2 Định dạng và chỉnh sửa
Ctrl + I
In nghiêng hoặc bỏ in nghiêng văn bản đã chọn
Ctrl + U
Gạch chân hoặc bỏ gạch chân văn bản đã chọn
Ctrl + E
Căn giữa một đoạn
Ctrl + J
Căn đều một đoạn
Ctrl + L
Căn trái một đoạn
Ctrl + R
Căn phải một đoạn
Ctrl + T
Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng
Alt + W, Q
Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide
Alt + N, P
Chèn ảnh
Alt + H, S, H
Chèn hình
Alt + H, L
Chọn bố cụ slide
Ctrl + K
Chèn siêu liên kết
Ctrl + M
Chèn một slide mới
Ctrl + D
Nhân đôi đối tượng hoặc slide được chọn
Ctrl + Backspace
Xóa một từ ở phía trước
Ctrl + Delete
Xóa một từ ở phía sau
Ctrl + Shift + >
Tăng cỡ chữ
Ctrl + Shift + <
Giảm cỡ chữ
Ctrl + L
Căn trái một đoạn
Ctrl + R
Căn phải một đoạn
Ctrl + T
Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng
Alt + W, Q
Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide
Alt + N, P
Chèn ảnh
3.3 Phím tắt khi trình chiếu PowerPoint
Khi bạn đã sẵn sàng để bắt đầu trình bày bài thuyết trình, các combo bàn phím sau đây sẽ có ích.
Ctrl + I
In nghiêng hoặc bỏ in nghiêng văn bản đã chọn
Ctrl + U
Gạch chân hoặc bỏ gạch chân văn bản đã chọn
Ctrl + E
Căn giữa một đoạn
Ctrl + J
Căn đều một đoạn
Ctrl + L
Căn trái một đoạn
Ctrl + R
Căn phải một đoạn
Ctrl + T
Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng
Alt + W, Q
Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide
Alt + N, P
Chèn ảnh
Alt + H, S, H
Chèn hình
Alt + H, L
Chọn bố cụ slide
Ctrl + K
Chèn siêu liên kết
Ctrl + M
Chèn một slide mới
Ctrl + D
Nhân đôi đối tượng hoặc slide được chọn
Ctrl + Backspace
Xóa một từ ở phía trước
Ctrl + Delete
Xóa một từ ở phía sau
Ctrl + Shift + >
Tăng cỡ chữ
Ctrl + Shift + <
Giảm cỡ chữ
Ctrl + L
Căn trái một đoạn
Ctrl + R
Căn phải một đoạn
Ctrl + T
Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng
Alt + W, Q
Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide
Alt + N, P
Chèn ảnh
>> Tải ngay microsoft office 2010 trình soạn thảo hỗ trợ word, excel,…
Trên đây là những phím tắt sử dụng trong Word, Excle, Powerpoint, trong quá trình soạn thảo nội dung với các phím tắt này, các công đoạn thực hiện của bạn sẽ rút ngắn hơn rất nhiều thay vì sử dụng chuột. Bạn đọc hãy lưu bài viết trên để có thể sử dụng mỗi khi làm việc với nhé.