Tổng Hợp Phím Tắt Microsoft Office đầy đủ Nhất Và Thông Dụng Nhất

5/5 - (3 bình chọn)

Đặc biệt, khi bạn sử dụng thường xuyên các ứng dụng văn phòng như Microsoft powerpoint, word, excel,…chắc hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua các phím tắt để tạo điều kiện cho công việc được thực hiện khẩn trương hơn và chuyên nghiệp hơn. Chia sẻ đến độc giả bộ sưu tập phím tắt office cực kỳ có ích giúp bạn trở thành cao thủ kế toán và văn phòng.

Phần 1: Tổng hợp 1001 phím tắt PowerPoint

1. Phím tắt phổ biến trong PowerPoint

Trước tiên, chúng ta hãy xem xét một số phím tắt chung để mở, đóng và chuyển đổi giữa các bài thuyết trình, cũng như điều hướng Ribbon.

Ctrl + N          Tạo bài thuyết trình mới
Ctrl + O            Mở bài thuyết trình đã có
Ctrl + S            Lưu bài thuyết trình
F12 hoặc Alt + F2            Mở hộp thoại Save As
Ctrl + W hoặc Ctrl + F4      Đóng bài thuyết trình
Ctrl + Q            Lưu và đóng bài thuyết trình
Ctrl + Z      Hoàn tác một thao tác
Ctrl + Y      Làm lại một một thao tác
Ctrl + F2      Chế độ xem trước bản in
F1            Mở ngăn Help
Alt + Q        Đi tời hộp “Tell me what you want to do”
F7            Kiểm tra chính tả
Alt hoặc F10  Bật hoặc tắt các phím tắt cho các tab trên Ribbon
Ctrl + F1      Hiển thị hoặc ẩn Ribbon
Ctrl + F      Tìm kiếm trong bài thuyết trình hoặc sử dụng Find and Replace
Alt + F        Mở menu tab File
Alt + H        Chuyển đến tab Home
Alt + N        Mở tab Insert
Alt + G        Mở tab Design
Alt + K        Chuyển đến tab Transitions
Alt + A        Chuyển đến tab Animations
Alt + S        Chuyển đến tab Slide Show
Alt + R        Chuyển đến tab Review
Alt + W        Chuyển đến tab View
Alt + X        Chuyển đến tab Add-ins
Alt + Y        Chuyển đến tab Help
Ctrl + Tab    Chuyển đổi giữa các bài thuyết trình đang mở
Ctrl + P      In Slide

2. Tổng hợp phím tắt PowperPoint dùng để soạn thảo văn bản

Mục đích: chọn và điều hướng văn bản, đối tượng và slide

Phím tắt Công dụng
Ctrl + A Chọn tất cả văn bản trong một hộp văn bản, tất cả các đối tượng trên một slide hoặc tất cả các slide trong bài thuyết trình
Tab Chọn và di chuyển đến đối tượng tiếp theo trong một slide
Home hoặc Bấm giữ cả hai nút chuột trái và phải trong hai giây Chuyển đến slide đầu tiên hoặc trong hộp văn bản, đi đến đầu dòng.
End Chuyển đến slide cuối cùng, hoặc trong hộp văn bản đi đến cuối dòng
PgDn, Dùng phím Space, phím N, phím mũi tên phải, phím mũi tên xuống, phím Enter hay bấm chuột Chuyển đến slide tiếp theo
PgUp, Dùng phím Back Space, phím P, phím mũi tên đi lên, phím mũi tên trái Chuyển về slide trước
Ctrl + Mũi tên lên/mũi tên xuống Di chuyển một trang slide lên hoặc xuống trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên)
Ctrl + Shift + Mũi tên lên/mũi tên xuống Di chuyển một slide lên đầu hoặc xuống cuối trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên)
Phím A hoặc = Ẩn hoặc hiện con trỏ
Phím H Đến slide ẩn
Nhập số thứ tự sau đó bấm Enter Để trở về trang mang số đó

Mục đích: định dạng và chỉnh sửa

Ctrl + X:      Cắt văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn
Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert:  Sao chép văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn
Ctrl + V hoặc Shift + Insert:  Dán văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn
Ctrl + Alt + V:    Mở hộp thoại Paste Special
Delete:    Xóa văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn
Ctrl + B:    Bôi đậm hoặc bỏ bôi đậm văn bản đã chọnđậm văn bản đã chọn
Ctrl + I:    In nghiêng hoặc bỏ in nghiêng văn bản đã chọnn nghiêng văn bản đã chọn
Ctrl + U:    Gạch chân hoặc bỏ gạch chân văn bản đã chọnch chân văn bản đã chọn
Ctrl + E:    Căn giữa một đoạn
Ctrl + J:    Căn đều một đoạn
Ctrl + L:    Căn trái một đoạn
Ctrl + R:    Căn phải một đoạn
Ctrl + T:    Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượngi chọn văn bản hoặc đối tượng
Alt + W, Q:    Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide
Alt + N, P:    Chèn ảnh
Alt + H, S, H:    Chèn hình
Alt + H, L:    Chọn bố cụ slide
Ctrl + K:    Chèn siêu liên kết
Ctrl + M:    Chèn một slide mới
Ctrl + D:    Nhân đôi đối tượng hoặc slide được chọn
Ctrl + Backspace:  Xóa một từ ở phía trước
Ctrl + Delete:    Xóa một từ ở phía sau
Ctrl + Shift + >:  Tăng cỡ chữ
Ctrl + Shift + <:  Giảm cỡ chữ

3. Tổng hợp phím tắt PowerPoint dùng để trình chiếu

F5: Bắt đầu bài thuyết trình
B hoặc phím dấu chấm (.): Thay đổi màn hình thành đen trong quá trình trình chiếu, nhấn B một lần nữa để quay lại trình chiếu
Phím W hoặc phím dấu phảy (,): Để làm trắng màn hình hoặc trở lại màn hình trình chiếu
Shift+F5: Bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại (phím tắt này hữu ích khi muốn kiểm tra slide hiện tại chạy như thế nào trong bài thuyết trình)
Ctrl + P: Chú thích bằng công cụ Pen trong khi trình chiếu
N hoặc Page Down: Chuyển đến slide tiếp theo trong khi trình chiếu
P hoặc Page Up: Quay trở lại slide trước trong khi trình chiếu
Ecs hoặc phím -: Kết thúc trình chiếu
Shift + F9: Bật/ tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide
S hoặc +: Để bật/tắt chế độ tự động trình diễn
Ctrl + R: Căn phải một đoạn
Ctrl + T: Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng
Alt + W, Q: Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide
Alt + N, P: Chèn ảnh
Alt + H, S, H: Chèn hình
Alt + H, L: Chọn bố cụ slide
Ctrl + K: Chèn siêu liên kết
Ctrl + M: Chèn một slide mới
Ctrl + D: Nhân đôi đối tượng hoặc slide được chọn
Ctrl + Backspace: Xóa một từ ở phía trước
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở phía sau
Ctrl + Shift + >: Tăng cỡ chữ
Ctrl + Shift + <: Giảm cỡ chữ

4. Phím tắt PowerPoint điều khiển video và đa phương tiện khác trong khi trình bày

Các lối tắt bàn phím làm việc với video được nhập từ máy tính hoặc thiết bị khác. Không hoạt động với tệp video trực tuyến.

Alt + Q          Dừng phát lại đa phương tiện.
Ctrl + dấu cách    Phát hoặc tạm dừng đa phương tiện.
Alt + P              Chuyển đổi giữa phát và tạm dừng.
Alt + End          Đi đến thẻ đánh dấu tiếp theo.
Alt + Home     Đi đến thẻ đánh dấu trước đó.
Alt + lên          Tăng âm lượng.
Alt + xuống        Giảm âm lượng.
Alt + U            Tắt tiếng âm thanh.
Nhấn Alt + Shift + Page Down    Tìm kiếm chuyển tiếp ba giây.
Alt + Shift + Page Up      Tìm kiếm về phía sau ba giây.
Phím Alt + Shift + Mũi tên Phải Tìm kiếm chuyển tiếp 0,25 giây, sau đó tạm dừng
Phím Alt + Shift + Mũi tên Trái  Tìm kiếm về phía sau 0,25 giây, sau đó tạm dừng
Alt + J            Menu hiện/ẩn âm thanh và tiêu đề phụ (đối với video có nhiều bài hát âm thanh và/hoặc tiêu đề phụ theo dõi trong các định dạng được hỗ trợ.)

Phần 2: Tổng hợp phím tắt Excel hữu dụng nhất

Không cần phải nói quá nhiều về Excel, nếu là dân văn phòng chắc chắn sẽ chẳng ai không biết tới soft lập bảng tính siêu tiện lợi này, chúng ta sử dụng nó hàng ngày. Nhưng qua hàng chục năm dùngkhông hề ai cũng biết được Excel có những phím tắt vô cùng bá đạo giúp các bạn dùng nó nhanh hơn, tăng hiệu quả công việc lên rất nhiều lần.

11 phím tắt giúp bạn thành cao thủ Excel

1. Nhảy qua lại giữa các Sheet bằng Ctrl + PageDown và Ctrl + PageUp

vTIanOs Imgur 2. Nhảy tới dòng trên cùng, dưới cùng, cạnh trái và cạnh phải của bảng bằng Ctrl + phím mũi tên

5d7cbba6bf4eb giphy

3. Sử dụng phím tắt để định dạng nhanh loại dữ liệu

– Để định dạng ô là dạng số thập phân với 2 số sau dấu phẩy thì nhấn Ctrl + Shift + 1 (!)

– Để định dạng ô là tiền tệ $ thì nhấn Ctrl + Shift + 4 ($)

– Để định dạng ô là số % thì nhấn Ctrl + Shift + 5 (%)

2 loại dữ liệu % và $ khá dễ nhớ vì nó chính là kí tự đặc biệt trên bàn phím.

4QQJWAI Imgur

4. Nhấn thêm nút Shift để khoanh vùng chọn tới cuối bảng

Giống như phím tắt thứ 2 bên trên, chúng ta chỉ cần thêm nút Shift để chọn vùng dữ liệu đến cuối bảng thay vì chỉ di chuyển ổ chọn xuống cuối bảng.

Ct8iArm Imgur

5. Click đúp để copy công thức xuống cuối bảng

cuIBm8y Imgur

6. Biến 1 ô thành giá trị tuyệt đối bằng nút khóa (F4)

Khi chép công thức bằng cách kéo dấu + như mẹo số 4, những công thức chứa vị trí ô khác như B1, C2 v.v… cũng sẽ được thay đổi khi cóp xuống dòng dưới trở thành B2 và C3 1 cách tự động. Nhưng đôi lúc bạn không muốn công thức tự nhảy số như vậy chúng ta thường dùng khóa $ vào trước và sau của kí tự ô để khóa nó lại. Và để khóa nhanh một ô, chúng ta có thể nháy phím F4.

f0UbhTo Imgur

7. Kết hợp nội dung của 2 ô bằng kí tự &

5d7cbbad12858 giphy

8. Tính tổng nhanh một cột bằng phím Alt + =

nho11phimtatnaybansetrothanhcaothuexcel

9. Điền nhanh giờ hiện tại và ngày hiện tại vào 1 ô

5d7cbbb1119ef nho11phimtatnaybansetrothanhcaothuexcel

5d7cbbb154712 nho11phimtatnaybansetrothanhcaothuexcel

10. Ẩn nhanh 1 hàng hoặc 1 cột

Để ẩn nhanh 1 hàng nào đó, bạn đặt ô chọn vào 1 ô trong hàng và bấm Ctrl + 9.

Để ẩn nhanh 1 cột nào đó, bạn đặt ô chọn vào 1 ô trong cột và bấm Ctrl + 0.

5d7cbbb1a39c4 nho11phimtatnaybansetrothanhcaothuexcel

5d7cbbb203fbc nho11phimtatnaybansetrothanhcaothuexcel

11. Xem toàn bộ các ô ở dạng công thức

Bình thường các ô trong bảng sẽ hiển thị giá trị của ô, nhưng để xem công thức của các ô, bạn chỉ cần nhấn Ctrl + ~ (dấu ngã cạnh số 1) tất cả các ô sẽ hiển thị dạng công thức.

5d7cbbb266a11 nho11phimtatnaybansetrothanhcaothuexcel

Các phím tắt trong excel kết hợp các phím chức năng

Phím tắt điều hướng trong Excel

ALT + TAB Chuyển đổi giữa các chương trình CTRL + TAB Chuyển đổi giữa các file Excel đang mở CTRL + PAGE UP Sang sheet bên trái CTRL + PAGE DOWN Sang sheet bên phải HOME Di chuyển về đầu dòng CTRL + HOME Di chuyển về dòng và cột đầu tiên trong sheet CTRL + END Di chuyển về dòng và cột cuối cùng trong sheet

Phím tắt thao tác trên Excel

CTRL + N Tạo file mới CTRL + O Mở file đã lưu CTRL + P In CTRL + S Lưu trang CTRL + W Đóng trang hiện tại ALT + = Sử dụng chức năng Auto Sum CTRL + SHIFT + A Chèn dấu ( ) và các đối số sau khi nhập tên hàm

Phím chức năng trong Excel

F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô F3 Dán một tên đã đặt trong công thức F4 hoặc CTRL + Y Lặp lại thao tác vừa thực hiện F5 Đi đến vị trí xác định theo tham chiếu

Phím tắt Excel chuyên sao chép

CTRL + C Sao chép CTRL + D Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành CTRL + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải CTRL + V Dán CTRL + X Cắt CTRL + Z Quay lại thao tác vừa thực hiện CTRL + DELETE Xoá tất cả chữ trong một dòng ALT + ENTER Xuống dòng trong ô

Phím tắt Excel để định dạng

CTRL + – Xóa dòng, cột CTRL + ; Cập nhật ngày tháng CTRL + 0 Ẩn các cột đang chọn CTRL + 1 Gọi hộp thoại Format Cells CTRL+ 5 Bật / tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa CTRL + 9 Ẩn các dòng đang chọn CTRL + B Bật / tắt in đậm CTRL + I Bật / tắt in nghiêng CTRL + U Bật/tắt gạch chân CTRL + SHIFT + – Xóa đường viền (Border) cho các ô đang chọn CTRL + SHIFT + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm CTRL + SHIFT + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân CTRL + SHIFT + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân) CTRL + SHIFT + & Thêm đường viền ngoài CTRL + SHIFT + ( Hiển thị dòng ẩn CTRL + SHIFT + : Nhập thời gian CTRL + SHIFT + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân CTRL + SHIFT + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân CTRL + SHIFT + ~ Định dạng số kiểu General CTRL + SHIFT + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành CTRL + SHIFT + = Chèn ô trống hoặc dòng trống CTRL + SHIFT + 0 Hiện các cột đang chọn CTRL + SHIFT + 5 Định dạng format là phần trăm CTRL + SHIFT + 9 Hiện các dòng đang chọn

Tổng hợp phím tắt excel chọn vùng dữ liệu

CHONVUNGDULIEU

LT + DOWN ARROW Hiển thị danh sách các giá trị trong cột hiện hành CTRL + ARROW Di chuyển đến ô cuối cùng có chứa dữ liệu trước ô trống CTRL + SHIFT + END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng CTRL + SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet CTRL + SPACEBAR Chọn cả cột CTRL + ’ Chép giá trị ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành CTRL + K Chèn một Hyperlink ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi SHIFT + ARROW Chọn vùng SHIFT + ENTER Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên SHIFT + PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình SHIFT + PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình SHIFT + SPACEBAR Chọn cả dòng SHIFT + F2 Chèn comment SHIFT + TAB Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn TAB Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn

Phần 3: Tổng hợp 300 phím tắt Microsoft Word thông dụng nhất

Tác dụng của phím tắt trong Word thì đã quá rõ ràng rồi, nó giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán…. tốc độ hơn số đông, bạn càng nhớ phổ thông phím tắt bao nhiêu thì càng dễ dàng bấy nhiêu. Chính vì thế mà trong bài viết này, blogchiasekienthuc.com sẽ sở hữu đến cho Anh chị tổng hợp phần lớn phím tắt bổ ích  trong MS Word, áp dụng cho phần lớn các phiên bản Word hiện giờ đó là Word 2003, 2007, 2013 và vừa qua nhất là Word 2016.

Thao tác với phím tắt CTRL trong Word

Ctrl + N Mở một trang văn bản mới
Ctrl + O Mở file văn bản
Ctrl + S Lưu lại văn bản
Ctrl + C Sao chép văn bản
Ctrl + X Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản
Ctrl + V Dán nội dung văn bản
Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn
Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó.
Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + E Căn đều 2 bên đoạn văn bản
Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản
Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản
Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản.
 Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản.
Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)
Ctrl + F2 Lệnh xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với  File > Open và Ctrl + O)
Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước.

Thao tác với phím tắt CTRL + SHIFT, CTRL + ALT trong Word

Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải) Lựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái) Lựa chọn 1 từ phía trước
Ctrl + Shift + Tab Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối
Ctrl + Shift +F3 Thực hiện chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift +F5 Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)
Ctrl + Shift +F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift +F7 Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift +F8 Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift +F9 Thực hiện ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift +F10 Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
Ctrl + Shift +F11 Thực hiện mở khóa một trường
Ctrl + Shift +F12 Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)
Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống nhanh
Ctrl + Alt + F2 Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)

Thao tác với phím ALT trong Word

Alt + F10 Khởi động menu lệnh
Alt + Spacebar Hiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chân Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.
Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột
Alt + F1 Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4 Đóng cửa sổ Word
Alt + F5 Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8 Lệnh chạy một marco
Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10 Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2 Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 Hiện mã lệnh

Thao tác với phím SHIFT

Shift + -> (mũi tên phải) Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + <- (mũi tên trái) Chọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lên Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống Chọn 1 hàng phía dưới
Shift + F10  Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên Thực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 Sao chép văn bản
Shift + F3 Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8 Thu gọn vùng chọn
Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

Các phím tắt đơn sử dụng nhiều nhất trong Microsoft Word

Backspace Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước
Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn
Enter Thực hiện lệnh
Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo
Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản
ESC Thoát
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống Xuống dưới 1 dòng
Mũi tên sang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự
Mũi tên sang phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự
F1 Trợ giúp – Help
F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
F3 Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)
F4 Lặp lại hành động gần nhất.
F5 Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)
F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8 Mở rộng vùng chọn
F9 Cập nhật cho những trường đã chọn
F10 Kích hoạt menu lệnh
F11 Di chuyển đến trường kế tiếp
F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )

ATP Software tổng hợp

Bài viết liên quan:

  • Share key bản quyền Office, Windows tất cả phiên bản dùng vĩnh viễn
  • Kích hoạt Office 2016 mới nhất – Kích hoạt không cần key bản quyền Office 2016
4.5 2 đánh giá Đánh giá bài viết

Từ khóa » Tổ Hợp Phím Tắt Trong Word Và Excel