7 Cách Nói “Cố Lên” Trong Tiếng Hàn Thú Vị Và Thông Dụng
Có thể bạn quan tâm
Động viên nhau trong mọi hoàn cảnh luôn là nét văn hóa ứng xử văn minh của con người Hàn Quốc. Hàn Ngữ SOFL sẽ tổng hợp về cách nói cố lên tiếng Hàn ngay sau đây, bạn hãy xem có những cách nói khác nhau nào nữa nhé!
화이팅 – Cố lên
Đây là câu nói phổ biến nhất dùng để động viên, khích lệ tinh thần của người Hàn Quốc. Nó cũng là từ ngoại lai phiên âm từ “Fighting” – “Chiến đấu” của tiếng Anh. Chắc hẳn khi xem phim, bạn đã được nghe từ này rất nhiều đúng không? Tuy nhiên Hàn Ngữ SOFL lưu ý với bạn từ này chỉ được dùng khi xưng hô với người thân hoặc bạn bè thân thiết ngang bằng. Trong một số trường hợp cũng có thể dùng được với người lớn tuổi hơn như anh chị, thầy cô giáo nhưng đó phải là mối quan hệ gần gũi, thân thiết.
Từ này cũng có thể kết hợp với cụm từ “아자 아자” thành “아자 아자 화이팅” mang tính chất cổ vũ hồ hởi trong các trường hợp như cổ vũ bóng đá, cổ vũ trong các cuộc thi đấu…
힘내 – Cố lên, mạnh mẽ lên!
힘: sức mạnh
내다: phát ra, làm xuất hiện
Câu nói này dùng để động viên với mong muốn người khác (người thân, thầy cô giáo, bạn bè…) có nhiều sức mạnh để vượt qua khó khăn hiện tại. Thường dùng khi động viên đối phương đang gặp một khó khăn nào đó.
Bài hát 아빠 힘내세요 là một trong những bài hát thiếu nhi rất nổi tiếng của Hàn Quốc, dịch nghĩa tiếng Việt là “Bố ơi, hãy cố lên nhé!”. Bài hát có câu “아빠 힘내세요, 우리가 있찮아요! – Bố hãy mạnh mẽ lên nhé, chúng con/mọi người vẫn luôn ở bên bố mà!”. Bài hát dùng để động viên người bố hãy mạnh mẽ lên trong cuộc sống.
기운내 – Hãy lấy lại tinh thần đi!
기운: sức sống, khí thế
Câu nói này dùng khi đối phương đang gặp khó khăn và mất hết tinh thần (thể hiện rõ ra khuôn mặt). Câu nói có ý nghĩa khuyên bảo và động viên đối phương hãy lấy lại khí thế và cố lên để vượt qua mọi khó khăn.
Bạn hãy tưởng tượng một người bạn của mình bị điểm kém trong bài kiểm tra và mặt cậu ấy đang rất buồn, giống như không muốn làm việc gì cả. Lúc đó bạn sẽ nói “기운내!. 다 잘 될 거야, 난 너 믿어. 화이팅!” nghĩa là “Lấy lại tinh thần đi. Mọi thứ sẽ ổn (tốt đẹp) cả thôi. Mình tin ở cậu. Cố lên nào!”. Đó chính là một cách nói cố lên tiếng Hàn được người Hàn sử dụng rất nhiều.
걱정하지마 – Đừng lo lắng
걱정하다: lo lắng
__하지마: đừng
Thêm một cách nói cổ vũ động viên nữa người Hàn hay dùng. Đây là câu nói phổ biến và được dùng trong mọi trường hợp, với mọi đối tượng khác nhau. Tuy nhiên cần lưu ý trong trường hợp sử dụng để nói với người lớn tuổi hơn thì bạn hãy dùng kính ngữ nhé. Ví dụ “걱정하지마세요 – Xin đừng lo lắng”. Còn khi giao tiếp với bè bè thân thiết hoặc người nhỏ tuổi hơn thì có thể dùng “걱정하지마 – Đừng lo lắng”.
넌 잘 할 수 있어 – Cậu có thể làm tốt mà
넌: Cậu, bạn, mày
잘: Tốt
Câu động viên này là câu nói vô cùng quen thuộc khi bạn học tiếng Hàn giao tiếp. Nó dùng để động viên người khác để họ tự tin vào bản thân mình hơn. Bạn sẽ hay bắt gặp chúng trong trường hợp một người chuẩn bị bước lên sàn thi đấu, bước vào các cuộc thi hay phải phát biểu, trình diễn một tiết mục nào đó trước nhiều người thì người kia sẽ nói “잘 할 수 있어. 화이팅!” nghĩa là “Bạn/anh/chị/mày có thể làm tốt mà. Cố lên nhé!”.
나는 너를 위해서 여기있다 – Đã có tôi bên cạnh bạn rồi/ Đã có tôi ở đây rồi
Đây chắc hẳn là câu nói động viên tình cảm và ý nghĩa nhất đúng không? Ý người nói muốn tiếp thêm sức mạnh tinh thần cho đối phương để họ yên tâm và có thêm động lực trong cuộc sống.
Đây cũng là câu ta có thể sử dụng để động viên người ốm cho họ mau khỏi. ngoài ra còn có thể sử dụng những câu nói khác như
빠른 회복을 기원합니다 – Hy vọng em/anh/chị sớm bình phục
빨리 낫길 바래요 – Cầu mong em/bạn sớm hồi phục
빨리 낫고 – Nhanh khỏi ốm nhé.
고생했어 – Đã vất vả rồi
Đây là câu cửa miệng của người Hàn Quốc để động viên và bày tỏ lòng biết ơn với đối phương.
Khi xem phim. bạn hay bắt gặp cụm từ này khi kết thúc cuộc họp hay kết thúc tiết học. “고생하셨습니다 (kính ngữ) – Thầy/cô/mọi người đã vất vả rồi ạ”. Câu này cũng giống như câu cảm ơn mang ý nghĩa biết ơn, lịch sự của người nói, giống như tiếng Việt chúng ta hay sử dụng “Em cảm ơn thầy cô vì đã giảng bài”, “Cảm ơn mọi người đã tham gia cuộc họp, đã làm phiền mọi người rồi”.
Trên đây là 7 cách nói cố lên tiếng Hàn được người Hàn hay sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn hãy học thuộc và sử dụng chúng trong những tình huống hợp lý nhé! Đảm bảo người Hàn sẽ rất ngạc nhiên vì sự am hiểu ngôn ngữ Hàn Quốc của bạn đấy.
Chia sẻ:
Có liên quan
Từ khóa » Cố Lên Viết Tiếng Hàn
-
Những Câu Khích Lệ Bằng Tiếng Hàn Không Nên Bỏ Qua
-
Cố Lên Tiếng Hàn Quốc Là Gì? Tổng Hợp 50+ Câu Nói Khích Lệ Bằng ...
-
6 CÁCH NÓI "CỐ LÊN" TRONG TIẾNG HÀN... - Tiếng Hàn Miễn Phí
-
''Cố Lên Tiếng Hàn'' được Viết Như Nào Ta ? - VGN
-
Cố Lên Tiếng Hàn Là Gì? List Câu Nói động Viên Tinh Thần Bằng Tiếng ...
-
Cố Lên Tiếng Hàn Quốc – TOP Cách Nói Thể Hiện Sự Khích Lệ Bằng ...
-
Hwaiting Là Gì? 9 Cách Nói Cố Lên Bằng Tiếng Hàn 2022
-
Những Câu Nói Cổ Vũ Bằng Tiếng Hàn
-
Cách Nói Cố Lên Trong Tiếng Hàn Quốc
-
[Audio] Những Cách Nói Cố Lên Trong Tiếng Hàn - Hohohi
-
Cố Lên Trong Tiếng Hàn
-
Những Mẫu Câu “cố Lên” Trong Tiếng Hàn