Những Câu Khích Lệ Bằng Tiếng Hàn Không Nên Bỏ Qua

Mục Lục

  • 1 Cố lên dịch sang tiếng Hàn là gì?
  • 2 Những câu khích lệ bằng tiếng Hàn
  • 3 Những cách thể hiện cố găng bằng tiếng Hàn
    • 3.1 Cố gắng để đạt được mục đích
    • 3.2 Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác
    • 3.3 Không công nhận sự cố gắng của người khác
  • 4 Những câu khích lệ bằng tiếng Hàn

Trong cuộc sống, những câu khích lệ, động viên nhau sẽ là món quà tinh thần giúp cho bạn vượt qua những khó khăn và thách thức của cuộc sống. Hôm nay, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn Những câu khích lệ bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất.

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Cố lên dịch sang tiếng Hàn là gì?

Từ cố lên trong tiếng Hàn là một từ vay mượn của từ Fighting trong tiếng Anh. Bởi vì, từ fighting trong tiếng Hàn là 파이팅 [Fighting] nhưng tiếng Hàn lại không có âm [f] nên nó được biến tấu thành 화이팅 [Hwaiting]. Như vậy, cố lên bằng tiếng Hàn là 화이팅 [Hwaiting] hoặc 파이팅 [Fighting]. Khi cổ vũ, động viên ai đó bạn có thể sử dụng một trong hai từ này đều được. Tuy nhiên, fighting tiếng Hàn lại không được sử dụng nhiều và phổ biến như Hwaiting. Bạn có thể nhận thấy điều này khi xem phim Hàn Quốc hay khi có cơ hội tiếp xúc với người dân xứ kim chi.

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Ngoài 2 cách nói cố lên tiếng Hàn trên, bạn cũng có thể sử dụng một trong những cách sau:
  • 아자 아자 [à-cha-à-cha]
  • 힘내(요) [him-ne (yô)]
  • 기운내(요) [ki-un-ne (yô)]

Không chỉ để khích lệ, động viên người khác mà tại các sự kiện thể dục thể thao, người dân Hàn Quốc cũng sử dụng các cách nói trên kèm những động tác rất nhiệt tình rất “Hàn Quốc” để cổ vũ cho đội mà họ yêu thích. nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han Chẳng hạn như trong các sự kiện thể thao tầm cỡ châu lục, quốc tế, để cổ vũ cho đội nhà, họ sẽ nói:

  • 대한민국, 화이팅! [dae-han-minguk, hwa-i-ting]
  • 아자아자파이팅! [a-ja-a-ja-pa-i-ting]
  • 코리아화이팅! [ko-ri-a-hwaiting]

Cả 3 câu này đều có thể hiểu nghĩa là Hàn Quốc cố lên. Bên cạnh đó, “Nhanh lên! Nhanh lên!” cũng là một câu cổ vũ khá quen thuộc mà chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy ở những cổ động viên nhiệt tình, “sống hết mình” cùng trận đấu. Tiện đây, chúng tôi cũng bật mí với các bạn luôn, nhanh lên tiếng Hàn được viết là 빨리 và có phiên âm cách đọc là [ppalli]. nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Những câu khích lệ bằng tiếng Hàn

화이팅=파이팅!  Cố lên! (động viên,khích lệ tinh thần)

힘내세요!  Cố lên! (mạnh mẽ lên)

아자!  Cố lên! (mang tính cổ vũ, hồ hởi)

실망하지 말아요. (Đừng thất vọng nhé)

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

당신은 용기가 있잖아요. (Bạn là người dũng cảm mà)

항상 응원할게. (Mình sẽ luôn ủng hộ bạn)

걱정마, 넌 꼭 할 수 있을거야. (Đừng lo lắng, mình tin bạn có thể làm được mà)

난 항상 네 편이야. (Mình luôn ở bên cạnh bạn)

계속 그렇게 하면 돼! (Hãy cứ tiếp tục làm theo cách của bạn đi!)

오늘도 화이팅! (Hôm nay bạn cũng cố lên nhé!)

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

기회는 많아요. (Cơ hội vẫn còn nhiều mà)

긍정적으로 사세요! (Hãy sống tích cực lên nhé!)

그렇게 슬퍼하지 말아요. (Đừng buồn như vậy mà)

일어나, 이게 끝이 아니야. (Đứng lên đi, đó không phải là sự kết thúc)

괜찮아 질거야/모든 게 잘 될거야. (Mọi chuyện rồi sẽ ổn cả thôi)

네 탓이 아냐/ 자책하지 마세요. (Đừng tự trách bản thân mình nữa)

기운 내세요/힘 내! (Vui vẻ lên nào!)

희망을 버러지마. (Đừng từ bỏ hy vọng)

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

네 마음 이해해/ 심정을 이해합니다. (Mình hiểu tâm trạng của bạn)

그거 힘든 거 알아/ 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. (Tôi biết là nó rất khó khăn)

걱정(염려)하지 마세요/ 걱정마. (Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng)

난 지지 않아/ 이겨내실 거라 믿습니다. (Bạn không thể chịu thua được)

너에겐 좀 벅찬일이야/ 선생님께서는 어려운 일입니디. (Điều đó thật khó khăn với bạn)

이게 끝이 아니야. (Đó không phải là sự kết thúc)

아버님 일에 대해서는 대단히 유감스럽습니다/ 아버님 일에 대해서는 드릴 말씀이 없습니다.

=> (Tôi thật sự rất lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn)

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

무슨 일이든 내가 도울 수 있는 거라면….

=> (Nếu có bất cứ điều gì thì tôi có thể làm cho bạn)

네가 얼마나 힘든지 알아/ 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다.

=> (Tôi biết nó thật sự rất khủng khiếp với bạn)

넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어. (Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy mà)

다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야/ 다음 번에는 반드시 해내실거라 믿습니다.

=> (Tôi chắc là bạn có thể đến vào lần tới)

조심해서 하면 할 수 있어/ 당신이라면 신중하게 해내실거라고 확신합니다.

=> (Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận)

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

후회한들 뭔 소용이야?/ 후회해도 소용 없습니다.

=> (Có hối tiếc thì cũng chẳng có ích gì)

너라면 이 고난을 잘 이겨낼거야/ 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요.

=> (Mình chắc rằng cậu sẽ vượt qua nỗi đau này thôi)

좀 냉정해지면 생각이 바뀔거야.

=> (Mình tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại)

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Những cách thể hiện cố găng bằng tiếng Hàn

Cố gắng để đạt được mục đích

  • 최선을 다하다 [ chuy-so-nưn-da-ha-ta]

=> Cố gắng hết sức

  • 애쓰다 [e-ssu-ta]

=> Gắng sức đạt được mục đích

  • 힘쓰다 [him-ssu-ta]

=> Gắng sức, nỗ lực, dồn tâm huyết

  • 힘을 기울이다 [hi-mưn-ki-u-ni-ta]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Tập trung mọi sức lực

  • 노력을 기울이다 [nô-ryo-kưl-ki-u-ni-ta]

=> Tập trung mọi nỗ lực

  • 분발하다 [bul-bal-ha-ta]

=> Dốc hết tinh thần, sức lực và làm chăm chỉ

  • 열심히 하다 [yol-sim-hi-ha-ta]

=> Làm chăm chỉ

  • 용기를 내다 [yông-ki-rưn-nê-ta]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Lấy can đảm, dũng khí làm điều gì

  • 도전하다 [đô-chon-ha-ta]

=> Đối đầu với khó khăn để đạt được mục tiêu

  • 참다 [chan-ta]

=> Gắng vượt khó khăn và vất vả.

  • 눈물을 억누르다 [nun-mu-nưl-oc-nu-rư-ta]

=> Cố gắng không rơi nước mắt nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Cảm ơn công sức, sự cố gắng của người khác

  • 수고하셨어요 [su-cô-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

  • 고생하셨어요 [cô-seng-ha-syot-so-yo]

=> Bạn đã vất vả rồi

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Không công nhận sự cố gắng của người khác

  • 헛수고 [hot-su-cô]

=> Sự tốn công vô ích, sự uổng công

  • 소용이 없다 [sô-yong-ngi-op-ta]

=> Không có ý nghĩa

  • 보람이 없다 [bô-ra-mi-op-ta]

=> Không có ích, không có ý nghĩa

  • 괜히 [kuyen-hi]

=> Một cách vô ích

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Những câu khích lệ bằng tiếng Hàn

Tiếng Hàn cũng giống như tiếng Việt, để khích lệ người khác, ngoài câu nói cố lên quen thuộc, chúng ta có thể sử dụng các cách nói khác như: Sẽ ổn cả thôi, Tự tin lên nhéMạnh mẽ lên tôi ơi!… Bạn có tò mò sẽ ổn thôi tiếng Hàntuyệt vời tiếng Hànlàm tốt nhé tiếng Hàncố gắng tiếng Hàn là gì không? Những câu cổ vũ hay nhất đã được Công ty MIDtrans tổng hợp và giới thiệu dưới đây với mong muốn giúp các bạn tích lũy được thêm nhiều cách nói để đa dạng hơn khi giao tiếp. nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han
  • 해봐! [he-boa]

=> Làm thử xem!

  • 네 탓이 아냐. 자책하지마세요. [nê-tha-si-a-nya]

=> Đó không phải là lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.

  • 너를 믿어요. [no-rul-mi-to-yo]

=> Tôi tin vào bạn.

  • 기운 내세요! [ki-un-ne-sê-yo]

=> Vui vẻ lên nào!

  • 너의 방식대로 해. [no-ưi-bang-sik-te-ro-he]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Hãy làm theo cách của bạn.

  • 희망을 버리지마. [hưi-ma-ngưl-bo-ri-chi-ma] hoặc 희망을 포기하지 말아. [hưi-ma-ngưl-pô-ki-ha-chi-ma-ra]

=> Đừng từ bỏ hy vọng.

  • 최선을 다해. [chuy-so-nul-ta-he]

=> Hãy cố hết sức mình.

  • 괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. [koen-chal-na-chil-ko-ya]

=> Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.

  • 다시 한번 해봐. [ta-si-han-bon-he-boa]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Làm thử lại lần nữa xem.

  • 네 마음 이해 [ne-ma-eum-i-he]

=> Tôi hiểu tâm trạng của bạn.

  • 포기하지마 [po-ki-ha-chi-ma] hoặc 포기하지마세요[po-ki-ha-chi-ma-se-yo]

=> Đừng bỏ cuộc.

  • 친구아 힘내세요! [chin-ku-a-him-ne-sê-yo]

=> Cố lên bạn nhé!

  • 넌 할 수 있어요. [non-hal-su-it-so-yo]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

=> Bạn có thể làm được mà.
  • 그게 힘든 거 알아. [kư-kê-him-tưn-ko-a-ra]

=> Tôi biết là nó rất khó khăn.

  • 다잘될거야 [da-chal-đuyl-ko-ya] hoặc 다잘될거예요 [da-chal-đuyl-ko-ye-yo]

=> Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.

  • 틀림없이 넌 할 수 있어요. [thun-li-mop-so-non-hal-u-it-sso-yo]

=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.

  • 걱정마 / 걱정 (염려) 하지 마세요 [kot-chong-ma/ kot-chong (yom-ryo) ha-chi-ma-sê-yo]

=> Đừng lo lắng!

  • 나를 믿어. [na-rul-mi-to]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Tin tôi đi.

  • 꼭 이겨 내라고 믿어.[kkô-ki-kyo-ne-ra-kô-mi-to]

=> Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.

  • 내가 도와줄게. [ne-ka-to-wa-chul-kê]

=> Tôi sẽ giúp bạn.

  • 너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-kên-chôm-bot-cha-ri-ya]

=> Điều đó thật khó khăn.

  • 모든일이잘되길바랄게 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-kil-ba-ral-ge] hoặc 모든일이잘되길바랄게요 [mo-deun-i-ri-chal-dwe-gil-ba-ral-ge-yo]

=> Tôi hy vọng mọi thứ diễn ra tốt đẹp.

  • 무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [mu-sun-i-ri-seng-ki-myon-ne-ka-to-wa-jul-ke]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.

  • 이게 끝이 아니야. [i-ke-kkeut-i-a-ni-ya]

=> Đó không phải là kết thúc.

  • 넌 용기만 좀 내면 돼. [non-yong-ki-man-chom-ne-myon-tue]

=> Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.

  • 무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면… [mu-seun-i-ri-deun-chi-na-ka-do-ul-su it-ssul-ko-ra-myon…]

=> Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn…

  • 좀 진정하면 생각이 바뀔거야. [chom-chin-chong-ha-myon-seng-ka-ki ba-kkwil-ko-ya]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.

  • 오늘도 화이팅! [o-nul-to-hoa-i-thing]

=> Hôm nay cũng cố lên nhé!

  • 네가 얼마나 힘든지 알아. [ne-ga-ol-ma-na-him-dun-chi-a-ra]

=> Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu

  • 다 잘 될 거야. [ta-chal-twel-ko-ya]

=> Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.

  • 넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. [non-kư-nyo-bo-da-chal-he-nel-su-it-so-yo]

=> Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.

  • 조심해서 하면 할 수 있어. [chô-sim-he-so-ha-myon-hal-su-it-so]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.

  • 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. [kư-il-rô-ol-ma-na-him-tư-chil-chi-al-kô-it-sưm-ni-ta]

=> Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.

  • 할수있어(요). [hal-su-it-so (yo)] hoặc 잘했어(요) [chal-het-so(yo)]

=> Bạn sẽ làm được.

  • 다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야. [da-ưm-bon-en-non-kkot-hal-su-it-sưl-ko-ya]

nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han => Lần sau bạn có thể làm tốt được.

  • 응원할게(요). [ưng-weon-hal-kê (yo)]

=> Tôi sẽ ủng hộ bạn.

  • 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요. [son-seng-nim-kke-so-nưn-i-o-ryo-yu-rưl-chal-kuc-bog-ha-sil-geola-mi-to-yo]

=> Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này nhanh thôi.

  • 괜찮아 (요). [gwen-cha-na (yo)]

=> Ổn mà / Không sao mà.

  • 후회한들 뭔 소용이야? [hu-hoe-han-deul-mwon-so-yo-ngi-ya]

=> Hối tiếc thì thay đổi được cái gì? nhung-cau-khich-le-bang-tieng-han

Từ khóa » Cố Lên Viết Tiếng Hàn