7 Cụm Từ Nối được Người Bản Xứ Sử Dụng Nhiều Nhất Trong Ngữ ...
Nhắc đến những cụm từ nối trong tiếng Hàn, không đơn thuần là bạn chỉ học từ vựng, mà hơn cả là cần phải nắm chắc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp để sử dụng sao cho chuẩn nhất. Chính vì vậy mà hôm nay Trung tâm Hàn ngữ SOFL sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về 7 loại từ nối cơ bản và được nhiều người sử dụng nhất trong tiếng Hàn nhé.
Cụm từ nối trong ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng
1. Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp 그리고 (và , với)
– Cụm từ tiếng Hàn dùng để kết nối 2 câu hoặc 2 vế ngang hàng nhau, hoặc bạn cũng có thể sử dụng để chỉ thứ tự .
Ví dụ:
눈이커 요 .그리고 예뻐요 /nunikoyo. Geurigo yepeoyo/ Mắt to và đẹp .
–동생은 고등학생 입니다 .그리고형은 대학생입니다. / dongsaengeun godeunghaksaeng imida. Geurigo hyeongeun daehaksaengimida / Em là học sinh cấp ba và anh trai là sinh viên đại học.
– Nếu là kết nối bình đẳng, bạn có thể sử dụng고 để thay thế.
– 오늘 날씨 는 흐님니다, 고 바람 도 붑니다 . Thời tiết hôm nay có nhiều mây và gió thổi.
2. Cụm từ nối thông dụng그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là …)
- Sử dụng khi hai câu đối ngược nhau .
Ví Dụ:
– 웃이 비싸요 .그러나 멋있어요 . /usi bishayo. Geureona meosishoyo/ Áo tuy đắt nhưng đẹp .
– 일요일입니다 .그러나 인찍일 어났습니다 /iryoirimida. Geureona inchikil eonaseumida/ Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm
– 여름입니다 .그러나 덥지 않습니다 . /yepreumimida. Geureona deopjianseumida/ Tuy là mùa hè nhưng trời không nóng.
– 겨울 이지만 춥지 않습니다 . /gyeoul ijiman chupji anseumida/ Mùa đông nhưng không lạnh.
– 많이 잤습니다 .그러나 피곤 합니다 /mani chaseumida/ geureona pigon hamida/ Ngủ nhiều nhưng mà vẫn mệt.
3. Cụm từ tiếng Hàn thông dụng 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì)
Thường được rút gọn là그럼 /geu-reom/. Dùng để kết nối câu trước và là tiền đề của câu sau.
Ví Dụ:
– 비가 옵니까 그럼 우산 을 쓰세요 /bigaomika geureom usaneul sheuseyo/ Trời mưa nếu vậy thì phải dùng ô .
– 등산 을 하세요 그럼 건강에 좋아요 /deungsan haseyo geureom geongange choayo/ Hãy leo núi như vậy sẽ tốt cho sức khỏe .
-Trong văn nói thì chúng ta sử dụng그럼 , có nghĩa là tất nhiên. Sử dụng그러면 그렇지 /geureomyeon/, /geureoji/ ,그럼 그렇지 có nghĩa là phải vậy chứ, có vậy chứ .
Ví Dụ:
– 그럼요 . /geureomyo/Đương nhiên rồi
– 동생이 합격했어요 ? /dongsaengi hamgyeokhaesoyo/ Em bạn thi đậu chứ?
– 그러면 그렇지 /geureomyeon geureoji/ Có thế chứ
– 그럼 댁시를 탑시다 /geureom daeksireul thapsida/ Vậy thì bắt taxi đi
– 가족이 그립습니다 /gajoki geurimseumida/ Tôi nhớ nhà
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
4. Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng그래서 (Vì vậy ,vì thế nên)
Ví Dụ:
늦었습니다 .그래서 택시를 탔습니다 / neujeoseumida. Geuraeseo daeksireul thaseumida/ Muộn nên đi taxi
굉장이 피곤합니다 .그래서 쉽니다 /gueongjangi pigonghamida. Geureaseo suymida/ Rất mệt chính vì vậy nên nghỉ
5. Mẫu câu nối tiếng Hàn thông dụng 그런데 (Tuy nhưng mà , thế mà lại )
- Sử dụng trong câu đối lập vế câu trước hoặc chuyển đổi chủ đề nói chuyện .
Ví Dụ:
– 웃을샀어요 그런데 사이즈 작아요 /useulsaseoyo geurende saijeu jakayo/ Mua áo nhưng cỡ lại nhỏ.
– 방이더워요. 그런데 에어컨이 고장 났어요 /bangideowoyo. Geureonde ê eokeoni gojang naseoyo/ Phòng thì nóng mà máy lạnh lại hỏng.
6. Cụm từ nối thông dụng 그러니까 (Chính vì vậy,vì thế nên)
- Vế câu sau là kết quả tất nhiên của vế câu trước .
Ví Dụ:
– 내가 사과했어요 그러니까 친구도 사과했어요 /naega sagoanhaeseoyo geureonika chingudo sagoahaeseoyo/ Tôi xin lỗi vì vậy bạn cũng nên xin lỗi.
– 친구생일 입니다 그러니까 선물 샀어요 /chingusaengil imda geureonika seonmul saseoyo/ Sinh nhật bạn vì thế nên mua quà.
7. Cụm từ nối 그래도 (Tuy thế nhưng, tuy..nhưng)
Dùng khi có ý thừa nhận vế đằng trước nhưng vế đằng sau có ý trái ngược.
Ví dụ:
– 봄입니다 .그래도 아직 추워요 /bomimida. Geuraedo ajik chuwoyo/ Tuy là mùa Xuân nhưng trời vẫn hơi lạnh.
– 음식값이싸요 그래도 맛이 좋아요 /eumsikishayo geuraedo masi choayo/ Món ăn tuy rẻ nhưng ngon.
– 일이 어려워도 재미있습니다/iri eoryeowodo jaemiiseumida/ Công việc khó nhưng vui.
Trên đây là tổng hợp 7 cụm từ nối trong ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!Từ khóa » Vì Vậy Trong Tiếng Hàn
-
Điểm Danh 7 Cụm Từ Nối Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất đối Với Người ...
-
Vì Vậy Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
[Ngữ Pháp] Động Từ/Tính Từ + 길래 "...vì Vậy/vì Thế..., ...mà...?"
-
Liên Từ Trong Tiếng Hàn – Bảng Liên Từ Nối được Sử Dụng Phổ Biến Nhất
-
Cấu Trúc Vì … Nên Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn | TRUNG TÂM NGOẠI ...
-
Sự Kết Hợp Trong Câu Tiếng Hàn Thông Dụng
-
CÁC CỤM TỪ NỐI THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG HÀN
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Của 너무 - 이주, 정말 - 진짜 Trong Tiếng Hàn
-
Một Số Câu Giao Tiếp Cơ Bản Bằng Tiếng Hàn Ai Cũng Nên Biết
-
Động Từ Kép Trong Tiếng Hàn - .vn
-
Những Câu Nói Tiếng Hàn Trong Phim Phổ Biến Nhất - Zila Education
-
Học Cách Sử Dụng Danh Từ Trong Tiếng Hàn Quốc
-
Liên Từ Thông Dụng Trong Tiếng Hàn - Trung Tâm Tiếng Hàn - SOFL 한 ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cao Cấp Phần 2 - Du Học HVC