72 Tính Từ Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách - Language Link Academic
Có thể bạn quan tâm
Nếu vẻ ngoài của con người là thứ chúng ta có thể dễ dàng trông thấy, tính cách của họ lại cần nhiều thời gian để chúng ta có thể nhận ra. Có hàng tá những từ vựng về tính cách khi chúng ta tìm kiếm để phục vụ mục đích miêu tả một ai đó bằng tiếng Anh. Nhưng trong số chúng lại có rất nhiều từ đồng nghĩa khác. Trong bài viết ngày hôm nay, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp 72 tính từ miêu tả tính cách phổ biến nhất. Qua đó, giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Anh trong giao tiếp.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Tổng hợp 72 tính từ miêu tả tính cách bằng tiếng Anh 2. Những phương pháp hỗ trợ học từ vựng hiệu quả1. Tổng hợp 72 tính từ miêu tả tính cách bằng tiếng Anh
Dưới đây là 72 tính từ miêu tả tính cách bằng tiếng Anh (kèm phiên âm) mà Language Link Academic đã lựa chọn để giới thiệu với các bạn.
Thứ tự của các từ đã được sắp xếp theo bảng chữ cái.
1. adventurous /ədˈventʃərəs/ (a): thích phiêu lưu 2. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (a): tham vọng 3. bossy /ˈbɒsi/ (a): hay sai bảo người khác 4. brave /breɪv/ (a): dũng cảm, can đảm 5. brilliant /ˈbrɪliənt/ (a): tài ba, xuất chúng 6. calm /kɑːm/ (a): điềm tĩnh 7. carefree /ˈkeəfriː/ (a): vô lo vô nghĩ 8. cautious /ˈkɔːʃəs/ (a): cẩn trọng 9. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (a): mê hoặc, quyến rũ 10. childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ (a): trẻ con 11. clever /ˈklevər/ (a): khôn ngoan 12. conceited /kənˈsiːtɪd/ (a): tự phụ, kiêu ngạo 13. considerate /kənˈsɪdərət/ (a): chu đáo 14. cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ (a): có tinh thần hợp tác 15. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (a): gan dạ 16. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo 17. curious /ˈkjʊəriəs/ (a): tò mò 18. daring /ˈdeərɪŋ/ (a): táo bạo 19. demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ (a): hay đòi hỏi 20. eager /ˈiːɡər/ (a): nhiệt tình 21. easy-going /ˌiːzi.ˈɡəʊɪŋ/ (a): dễ tính 22. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (a): hoạt bát 23. faithful /ˈfeɪθfl/ (a): chung thủy 24. foolish /ˈfuːlɪʃ/ (a): ngu ngốc | 25. generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng rãi, rộng lượng 26. gentle /ˈdʒentl/ (a): hiền hòa, dịu dàng 27. grumpy /ˈɡrʌmpi/ (a): cục cằn, cáu bẳn 28. gullible /ˈɡʌləbl/ (a): đơn thuần, cả tin 29. hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (a): chăm chỉ 30. helpful /ˈhelpfl/ (a): hay giúp đỡ 31. honest /ˈɒnɪst/ (a): trung thực 32. humble /ˈhʌmbl/ (a): khiêm tốn, nhún nhường 33. imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ (a): có trí tưởng tượng phong phú 34. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a): độc lập 35. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a): thông minh 36. jealous /ˈdʒeləs/ (a): hay ghen tị 37. lazy /ˈleɪzi/ (a): lười nhác 38. lonely /ˈləʊnli/ (a): cô đơn 39. loyal /ˈlɔɪəl/ (a): trung thành 40. mature /məˈtʃʊər/ (a): trưởng thành 41. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (a): tinh nghịch 42. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (a): bí ẩn 43. naive /naɪˈiːv/ (a): ngây thơ 44. patriotic /ˌpeɪtriˈɒtɪk/ (a): yêu nước 45. polite /pəˈlaɪt/ (a): lịch thiệp 46. quiet /ˈkwaɪət/ (a): im lặng 47. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a): tháo vát, khôn khéo 48. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm | 49. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (a): lãng mạn 50. rude /ruːd/ (a): thô lỗ 51. self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin 52. selfish /ˈselfɪʃ/ (a): ích kỷ 53. serious /ˈsɪəriəs/ (a): đứng đắn, nghiêm túc 54. shy /ʃaɪ/ (a): nhút nhát 55. skilful /ˈskɪlfl/ (a): thành thục, khéo léo 56. sly /slaɪ/ (a): ranh mãnh, láu cá, xảo quyệt 57. smart /smɑːt/ (a): sáng sủa, gọn gàng 58. strict /strɪkt/ (a): nghiêm khắc 59. strong /strɒŋ/ (a): mạnh mẽ 60. stubborn /ˈstʌbən/ (a): ương bướng, không biết nghe lời 61. studious /ˈstjuːdiəs/ (a): chăm học 62. talkative /ˈtɔːkətɪv/ (a): hoạt ngôn 63. thoughtful /ˈθɔːtfl/ (a): trầm tư, chín chắn 64. tight-fisted /ˌtaɪtˈfɪstɪd/ (a): keo kiệt, hà tiện 65. timid /ˈtɪmɪd/ (a): rụt rè 66. tolerant /ˈtɒlərənt/ (a): khoan dung 67. trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (a): đáng tin cậy 68. uncouth /ʌnˈkuːθ/ (a): quê kệch, thô lỗ 69. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (a): mong manh, dễ bị tổn thương 70. weak /wiːk/ (a): yếu đuổi 71. wise /waɪz/ (a): thông thái 72. witty /ˈwɪti/ (a): dí dỏm |
2. Những phương pháp hỗ trợ học từ vựng hiệu quả
Để có thể giao tiếp tốt tiếng Anh, chắc hẳn bạn phải thuộc và biết rất nhiều từ vựng. Tuy nhiên, bạn sẽ không thể nào nhồi nhét 1 lượng từ lớn chỉ trong ngày một ngày hai. Việc học từ vựng cũng cần theo một cách khoa học. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, bộ não chúng ta tiếp thu nhanh và nhớ lâu hơn với những gì có hình ảnh, âm thanh và màu sắc. Do đó, việc học từ vựng theo cách học thuộc mặt chữ có thể không giúp ích nhiều cho bạn. Thay vào đó, hãy học từ vựng qua một số phương pháp sau:
- Hình ảnh có màu sắc: Bạn có thể tìm kiếm từ vựng đó trên google. Chuyển qua phần hình ảnh, vừa nhìn ảnh vừa đọc và phát âm liên tục từ vựng đó. Bạn cũng có thể in nó ra, dán vào bên dưới từ vựng bạn vừa ghi trong sổ và học.
- Học qua phim ảnh, âm nhạc, TedTalk hoặc chương trình trên Youtube: Đây là phương pháp học từ vựng qua âm thanh. Bằng việc lắng nghe những chủ đề từ vựng liên quan, bạn vừa có thể phát âm tốt, vừa có thể luyện nghe và áp dụng từ vựng đó trong câu. Hãy tìm và xem những chủ đề bạn cảm thấy hứng thú và học từ vựng hay được sử dụng thông qua nó. Bên cạnh đó, cũng đừng quên nghe và nhắc lại theo lời người nói để luyện nói cả tiếng Anh nữa nhé.
- Học qua các app, các công cụ hỗ trợ học tiếng Anh trực tuyến: Tải các app học từ vựng tiếng Anh về máy, học và thực hành. Với các công cụ trực tuyến này, bạn có thể học từ vựng qua các trò chơi thú vị. Điều này giúp bạn không cảm thấy nhàm chán khi học. Ngoài ra, hiện nay các app học tiếng Anh đều trang bị chức năng nhắc nhở, thông báo người học nếu họ không truy cập để học tiếng Anh trong một thời gian dài.
- Học từ vựng tiếng Anh bằng cách đọc truyện tranh: Đây là phương pháp học tiếng Anh khá thú vị cho những bạn trẻ thích đọc truyện tranh. Bạn có thể vừa đọc mà vừa học cả tiếng Anh. Biết đâu, trong mỗi trang truyện, bạn có thể bắt gặp được những từ vựng mà bạn vừa mới học. Hoặc những từ vựng xuất hiện lặp đi lặp lại nhiều lần. Qua đó, bạn sẽ có thể tự ghi nhớ nó vì thường xuyên nhìn thấy từ vựng đó.
Trên đây là 72 tính từ miêu tả tính cách bằng tiếng Anh. Hy vọng sau khi học xong lượng từ vựng này, vốn từ tiếng Anh của bạn đã được cải thiện đáng kể. Nếu bạn muốn bổ sung thêm những từ bạn thấy nên xuất hiện trong bảng trên, hãy comment bên dưới để chúng tôi biết nhé 🙂
Để biết thêm những kiến thức về từ vựng, hãy tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả nhé. Tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic. Xin chào và hẹn gặp lại!
Xem thêm:
Sưu tầm ngay “tất tần tật” từ vựng về đồ dùng học tập
“Tuyệt chiêu” giúp bạn làm chủ từ vựng tiếng Anh về gia đình
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Từ khóa » Tính Từ Hay Trong Tiếng Anh
-
Để Tối ưu Thời Gian Tổng Hợp Và Học Cho Bạn, Chúng Tôi Sẽ Giúp Bạn Thống Kê Những Tính Từ Phổ Biến Trong Bài Viết Sau. Tính Từ Trong Tiếng Anh Là Gì? ... Tính Từ Bắt đầu Bằng L:
-
500 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp Nhất - Langmaster
-
Top 300 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng
-
50 Tính Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
100 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Ai Cũng Phải Biết
-
500 TÍNH TỪ HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH - FeasiBLE ENGLISH
-
Top 200 Tính Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ đề Bạn Cần Biết
-
Các Tính Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh - .vn
-
Từ A đến Z Về Tính Từ Trong Tiếng Anh - Eng Breaking
-
12 TỪ ĐẸP NHẤT TRONG TIẾNG ANH ‹ GO Blog - EF Education First
-
20 Tính Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh - TiengAnhOnline.Com
-
Vị Trí Của Tính Từ Trong Câu (Adjectives) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
50 Tính Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam
-
Danh Từ - Tính Từ - Động Từ Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng - RES