8 Cụm Từ Thông Dụng Với Cấu Trúc As...as - DKN News
Có thể bạn quan tâm
Trong ngữ pháp thông thường cấu trúc “as+ adj + as” được dùng trong các so sánh ngang bằng ví dụ: She is as cleaver as her mother ( Cô ấy cũng thông minh như mẹ cô ấy vậy). Ngoài đó ra có một số thành ngữ as…as rất thông dụng có nghĩa khác. Hôm nay chúng ta cùng học các thành ngữ thông dụng này nhé. 1. As far as: theo như
Ví dụ:
As far as I know, he isn’t comming today.
Theo như tôi biết thì hôm nay anh ta không tới.
Ngoài ra còn các cấu trúc khác như:
As far as sb/sth is concerned/ remember, see, tell, etc.: theo quan điểm của ai đó về điều gì đó
Ví dụ:
He said that Sarah will do any thing she can to help us, as far as he is concerned.
Anh ấy nói rằng Sarah sẽ làm bất kỳ điều gì có thể để giúp chúng ta, theo anh ấy là như thế.
As far as I can see, you’ve done nothing wrong.
Theo tôi, bạn không làm điều gì sai cả.
2. As early as: ngay từ
As early as the 20th century : ngay từ thế kỷ 20
Ví dụ:
As early as she met John, she recognized that he is very smart.
Ngay từ khi mới gặp John, cô ấy đã thấy anh ấy rất thông minh.
3. As good as: gần như
Ví dụ:
The decorating is as good as finished – I just need to finish off the painting.
Phần trang hoàng gần như hoàn tất – Tớ chỉ làm xong phần sơn nữa thôi.
Cấu trúc: as good as one gets có nghĩa là đối xử với người khác cũng như họ đối xử với mình đặc biệt trong trường
hợp tiêu cực (như bị công kích hay chỉ trích)
Ví dụ:
There’s a lot of teasing and fighting among the crew, and you have to be able to give as good as you get.
Có rất nhiều sự chỉ trích và đấu đá trong phi hành đoàn, và bạn cũng có thể đối xử với họ như họ đối xử với bạn.
4. As much as: hầu như là, gần như là, cũng chừng ấy
Ví dụ:
He as much as admitted that it was his fault
Anh ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của anh ta.
Cấu trúc: as much as some one can do có nghĩa là điều gì đó rất khó khăn để thực hiện.
Ví dụ:
I felt so ill this morning. It was as much as I could do to get out of bed.
Tôi cảm thấy rất mệt sáng nay. Thật khó khăn để ra khỏi giường.
5. As long as: miễn là
Ví dụ:
We’ll go as long as the weather is good.
Chúng ta sẽ đi miễn là thời tiết đẹp.
6. As well as: cũng như
Ví dụ:
She is a talented musician as well as being a photographer
Cô ấy là thiên tài âm nhạc cũng như chụp ảnh.
As well as = not only … but also …
Lưu ý: Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing
Ví dụ:
He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg)
Anh ấy bị thương ở cánh tay cũng như bị gẫy cả chân.
7. As many as: có tới, thường diễn tả sự ngạc nhiên về một số lượng lớn
Ví dụ:
There were as many as 200 people at the lecture.
Có tới 200 người ở buổi thuyết giảng.
8. As soon as posible: càng sớm càng tốt
Ví dụ:
Please give me that plan as soon as posible.
Làm ơn nộp kế hoạch cho tôi càng sớm càng tốt.
Thuần Thanh tổng hợp
Xem thêm
- 84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh (phần I)
- Các cấu trúc câu so sánh
- Thoát chết ở tuổi 28 dù nghiện ‘đá, cỏ, ke, lắc’, người thanh niên đã thay đổi ngoạn mục như thế nào?
Có thể bạn quan tâm:
- Câu chuyện thành ngữ: Tam nhân thành hổ
- 7 cụm từ và cách biểu đạt thường bị dùng sai trong tiếng Anh
- 8 thành ngữ tiếng Anh thú vị về âm nhạc
- Kho tàng tục ngữ Anh – Việt thú vị và độc đáo
- 6 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến trái bóng
Từ khóa » Cấu Trúc Cũng Như Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc As Well As Và Cách Dùng Chi Tiết Trong Tiếng Anh
-
Cũng Như Tiếng Anh Là Gì - Dùng Also, As Well As, Too Sao Cho ...
-
Cũng Như Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Cũng Như Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Also, As Well As, Too Sao Cho ...
-
9 Kiến Thức Liên Quan Cách Dùng AS WELL AS Có Thể Bạn Chưa ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cốt Lõi
-
Cũng Như Tiếng Anh Là Gì
-
Cấu Trúc As Well As Trong Tiếng Anh - IELTS Vietop
-
CŨNG NHƯ LÀ - Translation In English
-
Cách Dùng ALSO, AS WELL, TOO Sao Cho Chuẩn? - Language Link
-
As Soon As, As Long As, As Well As, As Far As: Cấu Trúc & Cách Dùng
-
Toàn Tập Cách Dùng AS WELL AS Trong Tiếng Anh - Language Link
-
As Well As Là Gì? Cấu Trúc Và Một Số Cách Dùng - VerbaLearn