80 Câu Bài Tập Về đại Từ Bất định Chọn Lọc (Có đáp án) - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
14/07/20223 phút đọc
Mục lục bài viết
Làm thế nào để bạn có thể thành thạo sử dụng đúng các đại từ bất định? Luyện tập làm nhiều dạng bài tập với chúng chính là chìa khóa dẫn đến thành công. Dưới đây là tổng hợp 80 câu hỏi bài tập về đại từ bất định trong tiếng Anh giúp bạn luyện tập lý thuyết phần Indefinite pronouns một cách dễ dàng nhất. Sau khi bạn làm xong nhớ kiểm tra đáp án bên dưới để rút kinh nghiệm cho mình nhé !
Ôn tập lý thuyết đại từ bất định (Indefinite pronouns)
Indefinite pronouns là những đại từ bất định. Những đại từ bất định nói đến danh từ chung chung nào đó không xác định, ví dụ: someone (một ai đó), something (điều gì đó), nothing (không gì cả)...
Đại từ bất định có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Dưới đây Monkey sẽ giới thiệu cho bạn những đại từ bất định hay gặp nhất trong tiếng Anh cùng ví dụ minh họa.
Những ví dụ trên chỉ cho bạn thấy qua cách sử dụng của những đại từ chỉ định này, để nghiên cứu sâu hơn về nghĩa và nhiều trường hợp sử dụng hơn hãy tham khảo thêm 30+ Đại từ bất định (indefinite pronouns) trong tiếng Anh & cách sử dụng chi tiết
80 Câu về đại từ bất định có chọn lọc
Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây.
1. I went shopping yesterday but I couldn’t find ………. that I liked.
-
nothing
-
anything
-
everywhere
2. Thomas ate ………. in his lunch bag except for the carrot.
-
everything
-
anything
-
somebody
3. Excuse me, waiter. There’s ………. in my soup. I think it’s a fly.
-
something
-
anywhere
-
everywhere
4. I didn’t go ………. on my holiday. I was so bored!
-
nowhere
-
somewhere
-
anywhere
5. My friend thinks intelligent aliens may exist ………. in the universe.
-
anyone
-
something
-
nowhere
6. ………. answered the phone when I called an hour ago.
-
No one
-
Anyone
-
Nowhere
7. I put my glasses ………. in my office but I can’t remember exactly where.
-
somewhere
-
everywhere
-
anywhere
8. ………. ate my cookie! Who? Who ate my cookie?
-
Anything
-
Somebody
-
Anybody
9. I can’t meet you tomorrow because I have ………. important to do.
-
somewhere
-
something
-
nothing
10. ………. is more important than having friends and family who love you.
-
Everyone
-
Somewhere
-
Nothing
11. ………. in our class passed the grammar test!
-
Everything
-
Everyone
-
Something
12. Did you guys do ………. interesting on the weekend?
-
anything
-
anywhere
-
somewhere
13. ………. can lift this box! It’s too heavy to lift.
-
No one
-
Something
-
Anybody
14. Almost ………. in the world knows about the Olympic games.
-
somewhere
-
everywhere
-
everyone
15. Some scientists believe there is alien life ………. in our solar system.
-
something
-
somewhere
-
anything
16. There are still plenty of empty seats. We can sit ………. we like.
-
anything
-
anyone
-
anywhere
Bài 2: Gạch chân đại từ bất định phù hợp để hoàn thành mỗi câu dưới đây.
1. I would like (anything/something) to eat.
2. He knows (something/nothing) about it.
3. She hasn’t got (something/anything) to do.
4. They sold (everything/anything) in the sales.
5. The boy didn’t say (nothing/anything).
6. Is there (something/anything) amusing on TV?
7. Our cat must be (somewhere/anywhere).
8. There was a flood (anywhere/somewhere) in China.
9. I would like to buy (anything/something) for my dad.
10. My doctor did (everything/somebody) to save her.
11. You know (anybody/somebody) who can paint it.
12. Do you know (anyone/someone) who lives there?
13. She heard (something/anything) that scared her.
14. I don’t remember (something/anything) boring.
Bài 3: Chọn một trong những đại từ bất định sau để điền vào ô trống trong câu
some, any, somewhere, anywhere, someone, anyone, something, anything |
1. Would you like___________ more tea? – Yes, please. – But I haven’t got ___________left.
2. _____________ closed the door and locked us out.
3. If you have _____________ questions, please ask me.
4. The map must be _____________ around here. I need it.
5. I don’t drink _____________ alcohol at all.
6. I have got _____________ in my eye. Could you take it out?
7. I would like ______________ sandwiches with egg, but we don’t have _____________ bread left.
8. I put my purse here but _____________ must have taken it. I can’t find it ____________.
9. I think _____________ rang the doorbell. I checked it but there wasn’t _____________ there.
10. If you can’t tell me _____________ new then don’t call me.
11. We usually go to the bar around the corner but today we went _____________ else.
12. There are more and more thunderstorms in our area. I’m sure it has _____________ to do with global warming.
13. Can I have _____________ sweets please? – Of course you can.
14. My teacher asked me _____________ but I didn’t give him _____________ answer. I was looking _____________ else.
15. I need _____________ milk. - Have you got _____________ ?
16. We have been looking for _____________ to live in but Vienna is simply too expensive.
17. The children played _____________ nice games at the birthday party.
18. Have you seen my keys _____________ ? – I have put them down _____________ .
19. Please tell me if you find _____________ on the Internet. I have done a lot of research, but I haven’t found _____________ yet.
20. Can I have _____________ to drink?
21. We always stay at home. We never go _____________ .
22. _____________ must have scared him. I have never seen him like this before.
23. _____________ of my CDs are broken because I left them _____________ on the floor.
24. Has _______________ seen my bag?
25. Hannah shouldn’t smoke _____________ cigarettes. She’s got _____________ problems with her health.
26. Luis isn’t _____________ smarter than Jane.
27. Have you got _____________ brothers and sisters?
28. Don’t you know _____________ good restaurants around here?
29. There wasn’t _____________ at home, so we went.
30. I don’t know our exact location, but it must be _____________ near Berlin.
Bài 4: Chọn một trong những đại từ bất định dưới đây để điền vào ô trống trong câu
somebody / something / somewhere / anybody / anything / anywhere / nobody / nothing / nowhere / everybody / everything / everywhere |
1) She wants to live __________ by the sea (in a certain place).
2) She put __________ in the box, all the things that she had.
3) Does __________ have a phone charger? (I don't know if a person has a charger.)
4) We went __________ this weekend. We stayed at home.
5) She didn't bring __________ to the party.
6) Is there __________ in the room?
7) A: What's wrong? B: __________ , I'm fine.
8) __________ lives in that house. It's empty.
9) Would you like to go __________ this weekend? (I don't expect a particular answer.)
10) __________ was really friendly, all the managers and even the CEO.
11) __________ is going really well and so I'm really happy.
12) I know __________ in this company. It's my first day.
13) Did you go __________ during the summer? (I don't know if you did or not.)
14) She doesn't want __________ to help her.
15) She loves __________.She's a really kind person.
16) I must have left my keys __________!
17) They looked __________ for the money. They looked in all the places in the house.
18) Would you like __________ to drink? (This is an offer, not a real question.)
19) __________ in the UK has hot weather today. It's cold all over the country.
20) __________ unusual happened. It was a very ordinary day.
Đáp án bài tập về đại từ bất định
Bài 1: 1. B 2. A 3. A 4. C 5. C 6. A 7. A 8. B 9. B 10. C 11. B 12. A 13. A 14. C 15. B 16. C | Bài 2: 1. something 2. nothing 3. anything 4. everything 5. anything 6. anything 7. somewhere 8. somewhere 9. something 10. everything 11. somebody 12. anyone 13. something 14. anything | Bài 3: 1 - some - any 2 - Someone 3 - any 4 - somewhere 5 - any 6 - something 7 - some - any 8 - someone - anywhere 9 - someone - anyone 10 - anything 11- somewhere 12 - something 13 - some 14 - something - any - somewhere 15 - some - any 16 - somewhere 17 - some 18 - anywhere - somewhere 19 - something - anything 20 - something 21 - anywhere 22 - something 23 - some - somewhere 24 - anyone 25 - any - some 26 - any 27 - any 28 - any 29 - anyone 30 - somewhere | Bài 4: 1 - somewhere 2 - everything 3 - anybody 4 - nowhere 5 - anything 6 - anything 7 - Nothing 8 - Nobody 9 - anywhere 10 - Everybody 11 - Everything 12 - nobody 13 - anywhere 14 - anybody 15 - everybody 16 - somewhere 17 - everywhere 18 - something 19 - Nowhere 20 - Nothing |
Trên đây là toàn bộ bài tập về đại từ bất định hữu ích, đảm bảo củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh vững chắc cho bạn. Hy vọng bạn đã có trong tay khả năng sử dụng linh hoạt những đại từ bất định kể trên. Monkey cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết, chia sẻ ngay bài viết nếu thấy cần thiết cho bạn bè, người thân của mình !
Tài liệu tham khảoTham khảo
https://www.liveworksheets.com/
https://www.perfect-english-grammar.com/
https://www.allthingsgrammar.com/
https://en.islcollective.com/
https://www.macmillandictionary.com/dictionary/
Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Alice Nguyen Biên tập viên tại MonkeyCác chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.
Bài viết liên quan- TOP 10 app đọc sách song ngữ với đa dạng chủ đề được yêu thích nhất
- Trọn bộ 100+ câu bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Top 10 phần mềm luyện nghe tiếng Anh phổ biến và hiệu quả nhất!
- Bật mí những tên tiếng Anh cho bé hay và ý nghĩa nhất
- 1000+ Biệt danh tiếng Anh “Hot Trend” nhất cho mọi đối tượng
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Bài Tập Mạo Từ Bất định
-
Bài Tập Về đại Từ Bất định Có đáp án
-
Bài Tập Về đại Từ Bất định Trong Tiếng Anh
-
Đại Từ Bất định (indefinite Pronoun): Cách Sử Dụng Và Bài Tập
-
Mạo Từ Bất định Trong Tiếng Anh
-
Bài 39. Mạo Từ Bất định Ppt - Tài Liệu Text - 123doc
-
Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh - Mạo Từ Bất định - 123doc
-
Bài Tập Về đại Từ Bất định Có đáp án - HOC247
-
Mạo Từ Bất định "A" Và "AN" Trong Tiếng Anh - TiengAnhOnLine.Com
-
Bài Tập đại Từ Bất định Trong Tiếng Anh Có đáp An - Học Tốt
-
Đại Từ Bất định (Indefinite Pronouns) Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Đại Từ Bất định - Tìm đáp án
-
Đại Từ Bất định Trong Tiếng Anh (Indefinite Pronouns)
-
Đại Từ Bất định (Indefinite Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Đại Từ Bất định Trong Tiếng Anh: Vị Trí, Cách Dùng, Bài Tập Có đáp án