Bài Tập Về đại Từ Bất định Có đáp án

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh Bài tập về đại từ bất định có đáp ánBài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng AnhBài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm về đại từ bất định có đáp án

Đại từ bất định không phải là mảng ngữ pháp quá khó, tuy nhiên có rấ nhiều bạn lúng túng khi sử dụng đại từ bất định trong cả văn nói và văn viết. Vì vậy, VnDoc.com xin giới thiệu các bạn bài tập về đại từ bất định có đáp án để các bạn luyện tập, hiểu và sử dụng các đại từ bất định. Chúc các bạn học tốt.

Bộ bài tập về đại từ bất định trong tiếng Anh có đáp án bao gồm nhiều câu trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập cách dùng các đại từ bất định trong tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • Put the following indefinite pronouns into the correct blanks.
    anywhereanyone (2)somethingeveryonenothing
    somewheresomeone (2)anythingeverything
  • 1. Can't you hear that _____________ is knocking on the door? someone
  • 2. I was wondering if you would like ______________ to drink. anything
  • 3. The family members have been badly injured in the accident. Is there _______ to help them? anyone
  • 4. Carol has just checked the internet; however, she couldn't find the article ______________. anywhere
  • 5. Unfortunately, this plant is already dead and there is _________ we can do about it. nothing
  • 6. Stop feeling sorry for your relationship! You should simply accept __________ has a beginning and an end. everything
  • 7. __________ must do ___________ about the human rights in that country or it will be too late.Dùng dấu phẩy "," để tách các đáp án. Someone, something
  • 8. The boss is writing an important report. Therefore, he has to work _____________ quiet. somewhere
  • 9. There is an exam tomorrow. Needless to say, ___________ has to study for it. everyone
  • 10. My boyfriend broke my heart by lying to me. I don't think I can trust _____________. anyone
  • Complete the sentences using the correct indefinite pronouns.
  • 1. I can’t find my mobile phone __________________.
    • a. anybody
    • b. anywhere
    • c. somewhere
    • d. nowhere
  • 2. The glass is empty. ________________ drank my orange juice.
    • a. Somewhere
    • b. Nobody
    • c. Somebody
    • d. Anybody
  • 3. Do you know __________________ who has got red hair?
    • a. anybody
    • b. somebody
    • c. nobody
    • d. something
  • 4. _________________ is wrong with my mobile because I can ’t hear you.
    • a. Something
    • b. Anything
    • c. Nothing
    • d. Somebody
  • 5. All my friends are ill. _______________ is healthy.
    • a. Anybody
    • b. Somebody
    • c. Nothing
    • d. Nobody
  • 6. The music is too loud. I can’t hear _______________.
    • a. somewhere
    • b. something
    • c. anything
    • d. nothing
  • 7. __________________ is looking at us. It’s Sarah.
    • a. Nobody
    • b. No one
    • c. Anybody
    • d. Somebody
  • 8. This room is empty. _____________________ is left.
    • a. Anything
    • b. Nothing
    • c. Something
    • d. Nowhere
  • 9. Rolling Stones is a very popular band. _____________________ knows it.
    • a. Everyone
    • b. Everything
    • c. Someone
    • d. Anyone
  • 10. I didn’t do _______________ wrong.
    • a. anything
    • b. anyone
    • c. something
    • d. nothing
  • 11. Pat and Tim are in the middle of the desert and they have _______________ to hide.
    • a. nowhere
    • b. anywhere
    • c. somwone
    • d. anybody
  • 12. A rubber is _________________ in that drawer.
    • a. anywhere
    • b. nowhere
    • c. somewhere
    • d. something
  • 13. Don’t worry. __________________ will be fine.
    • a. Anybody
    • b. No one
    • c. Everything
    • d. Nobody
  • 14. We don’t know where is our favourite book. We’ve searched ____________________.
    • a. anywhere
    • b. everywhere
    • c. nowhere
    • d. anybody
  • 15. The fridge is empty. Mary has eaten ___________________.
    • a. something
    • b. everywhere
    • c. everyone
    • d. everything
  • 16. You can’t go ____________. You’re grounded.
    • a. anybody
    • b. somewhere
    • c. nowhere
    • d. anywhere
  • 17. Kate was born ________________ in Africa.
    • a. someone
    • b. anyone
    • c. anywhere
    • d. somewhere
  • 18. It was pitch-dark in the attic. I could see ____________________.
    • a. nothing
    • b. anything
    • c. anybody
    • d. somebody
  • 19. We are alone. ____________________ is here.
    • a. Anyone
    • b. No one
    • c. Anybody
    • d. Someone
  • 20. Fast food can be bought almost ________________.
    • a. nowhere
    • b. everything
    • c. everywhere
    • d. anywhere
  • Choose from the four options given (marked A, B,C, and D) one best answer to complete each sentence.
  • 1. I asked if …… wanted an ice cream?
    • a. anyone

    • b. someone

    • c. everyone

    • d. no one

  • 2. Did …… phone me when I was out?
    • a. someone

    • b. anyone

    • c. everyone

  • 3. Your face looks horribly familiar. Haven’t I seen you …… before?
    • a. anywhere

    • b. nowhere

    • c. somewhere

    • d. everywhere

  • 4. She left the room without saying ……
    • a. nothing

    • b. something

    • c. everything

    • d. anything

  • 5. I have never been …… more beautiful than Thailand.
    • a. anywhere

    • b. nowhere

    • c. somewhere

    • d. everywhere

  • 6. Who was at the party? …… Pete, Anne. Mark , Barry, all the Pearsons, Sally Masters and Sally Bennett.
    • a. Anyone

    • b. Everyone

    • c. Someone

    • d. No one

  • 7. What would you like to eat for lunch? …… I don’t mind.
    • a. Nothing

    • b. Something

    • c. Anything

    • d. Everything

  • 8. Where do you want to go on holiday? ……. with a beach. I don’t care where we go as long as it’s sunny and has got a nice sandy beach.
    • a. Everywhere

    • b. Where

    • c. Nowhere

    • d. Anywhere

  • 9. I have …… to say to you. Goodbye.
    • a. nothing

    • b. something

    • c. everything

    • d. anything

  • 10. I felt so embarrassed . I was sure that …… was looking at me.
    • a. anyone

    • b. everyone

    • c. someone

    • d. no one

  • 11. The washing-machine has broken down again. I think we should get ……
    • a. a new

    • b. new

    • c. a new one

    • d. new one

  • 12. All the guest were dancing . …… having a good time.
    • a. All was

    • b. Every was

    • c. Someone were

    • d. Everyone was

  • 13. ….… happened to our friend.
    • a. Something awful has

    • b. Awful something has

    • c. Something awful have

    • d. Anything awful has

  • 14. Which of the two do you need? The thick book or …… ?
    • a. The thin one

    • b. thin one

    • c. thin ones

    • d. the thin ones

  • 15. This hotel is much better than …… we stayed in last year.
    • a. one

    • b. the

    • c. the one

    • d. one

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 38 15.265 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Trần Thị Dung
  • Ngày: 09/10/2021

Tham khảo thêm

  • Bài tập phân biệt thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Bài tập Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn tiếng Anh

  • Bài tập về đại từ phản thân trong tiếng Anh số 1

  • Bài tập câu điều kiện loại 2

  • Bài tập về đại từ phản thân trong tiếng Anh số 3

  • Bài tập về đại từ phản thân trong tiếng Anh

  • Bài tập câu điều kiện loại 1

  • Bài tập câu điều kiện loại 3

  • Bài tập về đại từ phản thân trong tiếng Anh số 2

  • Bài tập câu đảo ngữ có chứa trạng từ phủ định

Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

  • Bài tập phân biệt thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Bài tập Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn tiếng Anh

  • Bài tập câu điều kiện loại 1

  • Bài tập câu điều kiện loại 3

  • Bài tập câu điều kiện loại 2

  • Bài tập thì tương lai tiếp diễn tiếng Anh

Xem thêm

Từ khóa » Bài Tập Mạo Từ Bất định