9 Thành Ngữ Thông Dụng Trong Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Add insult to injury.
Khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn
Ví dụ:
I was late and, to add insult to injury, forgot my keys. (Tôi đến muộn, và tệ hơn nữa là quên chìa khóa).
Click vào ảnh đề xem nghĩa
Từ khóa » điều Tồi Tệ Trong Tiếng Anh
-
điều Tồi Tệ - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
điều Tồi Tệ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
ĐIỀU TỒI TỆ NHẤT CHÚNG TA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NHỮNG ĐIỀU TỒI TỆ CÓ THỂ XẢY RA Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Nghĩa Của "sự Tồi Tệ" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của "tồi Tệ" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'tồi Tệ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
'tồi Tệ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
TỒI TỆ - Translation In English
-
điều Tồi Tệ Nhất đã Xảy Ra In English With Examples - MyMemory
-
Cách Sử Dụng Tệ Hơn Và Tệ Nhất Trong Tiếng Anh
-
Tồi Tệ Tiếng Anh Là Gì
-
Tồi Tệ Tiếng Anh Là Gì - JK Fire And Emergency Services