ĐIỀU TỒI TỆ NHẤT CHÚNG TA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐIỀU TỒI TỆ NHẤT CHÚNG TA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch điều tồi tệ nhất chúng tathe worst thing we

Ví dụ về việc sử dụng Điều tồi tệ nhất chúng ta trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Làm kẻ thù của đất nước này là điều tồi tệ nhất chúng ta có để làm bây giờ.Making Islam the enemy is the last thing we should be doing now.Và điều tồi tệ nhất chúng ta có thể làm- hoàn toàn tồi tệ- là không làm gì.".And the worst we can do- the absolute worst- is to do nothing.".Làm kẻ thù của đất nước này là điều tồi tệ nhất chúng ta có để làm bây giờ.Making ourselves an enemy of God is absolutely the worst thing we can ever do.Bởi điều tồi tệ nhất chúng ta làm ở Afghanistan là cho rằng thất bại không phải là một sự lựa chọn.Because the worst thing we have done in Afghanistan is this idea that failure is not an option.Khi chúng ta biết chấp nhận những điều tồi tệ nhất, chúng ta không còn gì để mất.When we have accepted the worst, we have nothing more to lose.Điều tồi tệ nhất chúng ta có thể làm là, tôi lo đủ về việc không lo lắng gì về thiên thạch cả( Cười) Đó là 1 lỗi có thể phải trả giá bằng cả tương lai chúng ta..The worst thing we can do is say, jeez, I got enough to worry about without worrying about an asteroid.(Laughter) That's a mistake that could literally cost us our future.Về kinh doanh, không phải trên những điều tồi tệ nhất chúng ta có thể làm mà là trên những điều tốt đẹp.Expectations of business not on the worst that we can do, but on the best.Điều tồi tệ nhất chúng ta có thể làm là tiếp nhận tinh thần thế gian mà giải pháp đơn giản là gây mê cho các người trẻ bằng các thông điệp khác, các tiêu khiển khác, các mưu cầu tầm thường.The worst thing we can do is adopt that worldly spirit whose solution is simply to anesthetize young people with other messages, with other distractions, with trivial pursuits.Đạo diễn Brett Ratner gọi Rotten Tomatoes là“ điều tồi tệ nhất chúng ta có trong nền văn hóa điện ảnh ngày nay” và là“ sự hủy diệt công việc kinh doanh của chúng ta”.Director Brett Ratner called Rotten Tomatoes“the worst thing we have in today's movie culture” and“the destruction of our business”.Điều tồi tệ nhất chúng ta có thể làm là chấp nhận tinh thần thế tục ấy, mà giải pháp của nó là làm tê mê những người trẻ bằng những sứ điệp khác, những phân tâm khác và với những điều tầm thường.The worst thing we can do is adopt that worldly spirit whose solution is simply to anaesthetize young people with other messages, with other distractions, with trivial pursuits.Đạo diễn BrettRatner gọi Rotten Tomatoes là“ điều tồi tệ nhất chúng ta có trong nền văn hóa điện ảnh ngày nay” và là“ sự hủy diệt công việc kinh doanh của chúng ta”.The producer-director BrettRatner said that the website Rotten Tomatoes“was the worst thing we have in today's movie culture,” directly blaming it for“the destruction of our business.”.Vì luật pháp cho chúng ta điều tồi tệ nhất của cả 2 thế giới.Because it gives us the worst of both worlds.Hôm nay chúng tôi tóm tắt những điều tốt nhất và tồi tệ nhất chúng ta đã thấy trong Tuần lễ thời trang Mercedes- Benz Madrid.Today we summarize the best and worst we have seen in the Mercedes-Benz Fashion Week Madrid.Khi đối mặt với thử thách,tâm trí của chúng ta đi đến điều tồi tệ nhất có thể xảy ra, và chúng ta bắt đầu chuẩn bị cho nó.When faced with a challenge, our mind goes to the worst thing that could happen, and we start preparing for it.Điều tồi tệ nhất là chúng ta chấp nhận buông mình vào tấm lƣới định kiến đó.What makes it worse is that we give ourselves permission to enter this mind-set.Ngay cả khi điều tồi tệ nhất xảy ra, chúng ta vẫn có thể biết cách vượt qua.How even when the worst thing happens, we can still survive.Đối với chúng ta, điều tồi tệ nhất mà chúng ta thực hiện là làm ngơ trước lời cảnh báo của Đức Mẹ, vì nó rất nghiêm trọng.The worst thing for us to do would be to ignore her warning, because it is serious.Đó là điều tồi tệ nhất mà chúng ta có thể làm trước khi chúng ta đã đi ngủ.It's the worst thing we can possibly do before we go to sleep.Điều tồi tệ nhất là chúng ta đã sống trong một môi trường đạo đức thối nát.The worst of it is that we live in a spoiled moral environment.Nhưng Trump không cần sự giúp đỡ từ phòng trưng bày của nhữngkẻ bất hảo đó để kích động điều tồi tệ nhất trong chúng ta.But Trump didn'tneed help from that rogues' gallery to incite the worst in us.Ông Sarna nói rằng, những điều tồi tệ nhất đã ở phía sau chúng ta.So Greenspan is saying that the worst is behind us.Điều này sẽ đến từ sự chú ý cẩn thận đến cách các cấu trúc và thực tiễn nuôi dưỡng sự không công bằng vàđưa ra điều tồi tệ nhất trong chúng ta.This will come from careful attention to the way that structures and practices feed unfairness andbring out the worst in us.Theo quan điểm của tôi, cuộc khủng hoảng này là điều tồi tệ nhất kể từ khi chúng ta thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc vào năm 1970.In my view, this crisis is the worst we have seen with China since we established diplomatic relations back in 1970.”.Rất nhiều điểm giống nhau được tạo ra bởi Edgar, được ngụy trang thành Mad Tom, khi anh ta quansát thấy trong Vua Vua Lear, Điều tồi tệ nhất là không/ Miễn là chúng ta có thể nói' Đây là điều tồi tệ nhất.'.Much the same point is made by Edgar, disguised as Mad Tom,when he observes in“King Lear” that“the worst is not/ So long as we can say‘This is the worst.'”.Về tất cả sự Trung quốc khácdịch vụ hẹn hò tốt nhất chúng ta có thể nói là họ sẽ mang bạn để những giọt nước mắt và điều tồi tệ nhất của chúng ta nghĩ là hoàn toàn nguy hiểm.Concerning all the other Chinesedating services the best we could say was they would bore you to tears and the worst of them we think are absolutely dangerous.Ngài đã gánh chịu điều tồi tệ nhất mà chúng ta làm với Ngài để phơi bày lời nói dối của Sa- tan rằng Đấng Tạo Hóa không tốt đẹp như Ngài phán.He endured the worst we could do to Him to expose Satan's lie that our Creator isn't as good as He says He is.Giờ thì điều tồi tệ nhất đã qua, và chúng ta lại có thể thở.But the worst has past and we have caught our breath.Chắc đó là lý do duy nhất để điều tra các cuộc chiến tranh, trừ khi, đồng thời để chứng minh, một cáchnghịch lí, rằng trong khi nó mang lại những điều tồi tệ nhất cho chúng ta, đôi khi nó có thể mang lại những điều tốt nhất..That ought to be the only reason to investigate wars- except to also prove, paradoxically,that while it brings out the worst in us, it can sometimes bring out the very best.Nếu chúng ta thật sự làm điều hắn muốn… bị trục xuất là điều tồi tệ nhất mà chúng ta phải đối mặt.If we actually do what he wants being expelled would be the least of our worries.Nó kích hoạt điều tồi tệ nhất trong chúng ta.He is actively courting the worst in us.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 4173, Thời gian: 0.0229

Từng chữ dịch

điềudanh từthingarticleđiềungười xác địnhthiswhichđiềuđộng từdotồitính từbadpoorterribletồitrạng từbadlypoorlytệtính từbadterribletệdanh từcurrencyyuantệtrạng từbadlynhấtngười xác địnhmostnhấttrạng từespecially điều tồi tệ nhất trên thế giớiđiều tôi thấy

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh điều tồi tệ nhất chúng ta English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » điều Tồi Tệ Trong Tiếng Anh