942 Câu Thành Ngữ Dịch Sang Tiếng Trung - P42

942 câu thành ngữ dịch sang tiếng trung - P42

821. yī wàng wú jì = Thẳng cánh cò bay 一 望 无 际

822. shèng bú / bù jiāo bài bú / bù něi = Thắng không kiêu, bại không nản 胜 不 骄 、 败 不 馁

823. chéng zhě wáng hóu bài zhě zéi = Thắng làm vua thua làm giặc 成 者 王 侯 败 者 贼

824. jǐn shēn jié yòng = Thắt lưng buộc bụng 谨 身 节 用

825. zéitóuzéinǎo = Thậm thà thậm thụt 贼头贼脑

826. chī yìng bú / bù chī ruǎn = Thân lừa ưa nặng (rượu mời không uống uống rượu phạt …) 吃 硬 不 吃 软

827. rén wēi yán qīng = Thấp cổ bé họng 人 微 言 轻

828. jiǔsǐyìshēng = Thập tử nhất sinh 九死一生

829. tíxīntiàodǎn = Thấp tha thấp thỏm 提心吊胆

830. shībài shì chénggōng zhī mǔ = Thất bại là mẹ thành công 失败 是 成功 之 母

942 câu thành ngữ tiếng Trung phần 42

831. mángrén mō xiàng = Thầy bói xem voi 盲人 摸 像

832. míng shī chū gāo tú = Thầy giỏi có trò hay 名 师 出 高 徒

833. shàngxíng xià xiào = Thấy người ăn khoai vác mai đi đào 上行 下 效

834. pān lóng suí fèng guā pí dā lǐshù = Thấy người sang bắt quàng làm họ 攀 龙 随 凤 ; 瓜 皮 搭 李树

835. qūyánfùshì = Theo đóm ăn tàn 趋炎附势

836. jiāyóu tiān cù tiān zhī jiā yè = Thêm mắm thêm muối 加油 添 醋 ; 添 枝 加 叶

837. wěi / wéi mìng shì cóng tīng = Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy 唯 命 是 从 ( 听 )

838. féi shuǐ bú / bù liú wài rén tián = Thóc đâu mà đãi gà rừng 肥 水 不 流 外 人 田

839. wā qiáng jiǎo = Thọc gậy bánh xe 挖 墙 脚

840. tōu gōng jiǎn liào = Thợ may ăn dẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén 偷 工 减 料 Trung tâm học tiếng trung chất lượng tại hà nội tiengtrung.vn chúc các bạn học tiếng trung tốt

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

Từ khóa » Thân Lừa ưa Nặng Tiếng Trung