Bài 8 Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
yǐn ě / è / wù yáng shàn
yǐn ě / è / wù yáng shàn
800 Tốt đẹp phô ra, xấu xa đạy lại 隐恶扬善
huā jiàzi
801 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 花架子
xū yǒu qí biǎo yín yàng là qiāng tóu jīnyù qí wài bài xù qízhōng
802 Tốt mã giẻ cùi 虚有其表 ; 银样蜡枪头 ; 金玉其外,败絮其中
guò / guo yóu bú / bù jí
803 Tốt quá hóa lốp 过犹不及
jiū zhān / zhàn què cháo
804 Tu hú đẻ nhờ 鸠占鹊巢
suíjīyìngbiàn
805 Tùy cơ ứng biến 随机应变
bú / bù fèn / fēn bǐcǐ
806 Tuy hai mà một 不分彼此
zìchuīzìlěi
807 Tự đánh trống tự thổi kèn 自吹自擂
zìlìgēngshēng zìshíqílì
808 Tự lực cánh sinh 自力更生 ; 自食其力
gǎn nùér bú / bù gǎn yán
809 Tức mà không dám nói 敢怒而不敢言
pāozhuānyǐnyù / pāozhuānyǐnyù
810 Thả con săn sắt, bắt con cá rô 抛砖引玉
bú / bù zìyóu wúnìng sǐ
811 Thà chết còn hơn mất tự do 不自由,毋宁死
nìngsǐbùqū
812 Thà chết trong còn hơn sống đục 宁死不屈
zòng hǔ guī shān
813 Thả hổ về rừng 纵虎归山
nìng / níng wèi / wéi yù suì bú / bù wèi / wéi wǎ quán
814 Thà làm ngọc vỡ, cong hơn ngói lành 宁为玉碎,不为瓦全
shè / shě běn zhú wèi
815 Thả mồi, bắt bóng 舍本逐未
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
jiǎn liǎo / le zhīma diū liǎo / le sī guā
816 Tham bát bỏ mâm 拣了芝麻、丢了丝瓜
jiàn lì wàng yì
817 Tham tiền phụ nghĩa 见利忘义
tān xiǎobiàn yí chī dài / dà kuī
818 Tham thì thâm 贪小便宜吃大亏
tāotāobùjué
819 Thao thao bất tuyệt, nói luyến thắng 滔滔不绝
fúyóu hàn dài / dà shù yǐ zhǐ náo fèi yǐ zhǐ cè hé
820 Thằn lằn đòi lay cột đình 蜉蝣撼大树 ; 以指挠沸 ; 以指测河
yī wàng wú jì
821 Thẳng cánh cò bay 一望无际
shèng bú / bù jiāo bài bú / bù něi
822 Thắng không kiêu, bại không nản 胜不骄、败不馁
chéng zhě wáng hóu bài zhě zéi
823 Thắng làm vua thua làm giặc 成者王侯败者贼
jǐn shēn jié yòng
824 Thắt lưng buộc bụng 谨身节用
zéitóuzéinǎo
825 Thậm thà thậm thụt 贼头贼脑
chī yìng bú / bù chī ruǎn
826 Thân lừa ưa nặng (rượu mời không uống uống rượu phạt …) 吃硬不吃软
rén wēi yán qīng
827 Thấp cổ bé họng 人微言轻
jiǔsǐyìshēng
828 Thập tử nhất sinh 九死一生
tíxīntiàodǎn
829 Thấp tha thấp thỏm 提心吊胆
shībài shì chénggōng zhī mǔ
830 Thất bại là mẹ thành công 失败是成功之母
mángrén mō xiàng
831 Thầy bói xem voi 盲人摸像
míng shī chū gāo tú
832 Thầy giỏi có trò hay 名师出高徒
shàngxíng xià xiào
833 Thấy người ăn khoai vác mai đi đào 上行下效
pān lóng suí fèng guā pí dā lǐshù
834 Thấy người sang bắt quàng làm họ 攀龙随凤 ; 瓜皮搭李树
qūyánfùshì
835 Theo đóm ăn tàn 趋炎附势
jiāyóu tiān cù tiān zhī jiā yè
836 Thêm mắm thêm muối 加油添醋 ; 添枝加叶
wěi / wéi mìng shì cóng tīng
837 Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy 唯命是从 ( 听 )
féi shuǐ bú / bù liú wài rén tián
838 Thóc đâu mà đãi gà rừng 肥水不流外人田
wā qiáng jiǎo
839 Thọc gậy bánh xe 挖墙脚
tōu gōng jiǎn liào
͈ Thợ may ăn dẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén 偷工减料
shíjiān bú / bù děng rén
841 Thời gian không chờ ai cả 时间不等人
yī cùn guāngyīn yī cùn jīn
842 Thời gian là vàng 一寸光阴一寸金
déxīnyìngshǒu
843 Thơm tay may miệng 得心应手
yín chī mǎo liáng
844 Thu không đủ chi 寅吃卯粮
xiāngxíngjiànchù
845 Thua chị kém em 相形见绌
yī jì bú / bù chéng yòu shēng yī jì dōngshānzàiqǐ
846 Thua keo này, ta bày keo khác 一计不成、又生一记 ; 东山再起
bùgānluòhòu hòu rén
847 Thua trời một vạn không bằng thua bạn một ly 不甘落后 ( 后人 )
gōng mǎi gōng mài
848 Thuận mua vừa bán 公买公卖
léishēng dài / dà yǔdiǎn xiǎo
849 Thùng rỗng kêu to 雷声大、雨点小
yào kě zhìbìng bú / bù kě jiùmìng
850 Thuốc chữa được bệnh, không cứu được mệnh 药可治病不可救命
liángyàokǔkǒu zhōngyánnì’ěr
851 Thuốc đắng dã tật, nói thật mất lòng 良药苦口、忠言逆耳
jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu
852 Thuyền theo lái, gái theo chồng 嫁鸡随鸡,嫁狗随狗
bànshēng bú / bù sǐ
853 Thừa sống thiếu chết 半生不死
chéngshèng zhuījī
854 Thừa thắng xông lên 乘胜追击
quán dǎ / dá jiǎo tī quán zú jiāo jiā
855 Thượng cẳng tay, hạ cẳng chân 拳打脚踢、拳足交加
zá qī zá bā
856 Thượng vàng hạ cám 杂七杂八
cháyúfànhòu
857 Trà dư tửu hậu 茶余饭后
rénshēng hé chǔ / chù bú / bù xiāngféng
858 Trái đất tròn sẽ có ngày gặp lại 人生何处不相逢
yú sǐ wǎng pò
859 Trạng chết chúa cũng băng hà (cá chết lưới rách) 鱼死网破
bì kēng luò / lào / là jǐng bì yǔ tiào xià hé lǐ cái tuō liǎo / le yánwang yòu zhuàng zháo / zhe / zhuó xiǎo guǐ
860 Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 避坑落井;避雨跳下河里;才脱了阎王;又撞着小鬼
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
hǎohàn bú / bù chī yǎn qián kuī duō yī shì bùrú shǎo / shào yī shì
861 Tránh voi chẳng xấu mặt nào 好汉不吃眼前亏 ; 多一事不如少一事
qiān lǜ yī dé / de / děi
862 Trăm bó đuốc cũng được con ếch 千虑一得
xíguàn chéng zìrán
863 Trăm hay không bằng tay quen 习惯成自然
wàn biàn bú / bù lí qí zōng
864 Trăm khoanh vẫn khoanh một đốm 万变不离其宗
bǎi wén bùrú yī jiàn
865 Trăm nghe không bằng một thấy 百闻不如一见
bǎichuānguīhǎi
866 Trăm sông đổ cả ra biển 百川归海
qīng nuò guǎ xìn guò / guo shèn qí cí
867 Trăm voi không được bát xáo 轻诺寡信 ; 过甚其辞
shuǐ dào qú chéng
868 Trăng đến rằm trăng tròn 水到渠成
liǎng niú xiāng / xiàng dǒu / dòu wén yíng zāiyāng
869 Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết 两牛相斗蚊蝇遭殃
pá / bā dé / de / děi gāo diē dé / de / děi chóng / zhòng
870 Trèo cao ngã đau 扒得高跌得重
guà yáng tóu mài gǒu ròu
871 Treo đầu dê, bán thịt chó 挂羊头、卖狗肉
shàng zhī tiānwén xià zhī dìlǐ
872 Trên thông thiên văn, dưới tường địa lý 上知天文,下知地理
shǒu wú fù jī zhī lì
873 Trói gà không chặt 手无缚鸡之力
huò zhōng / zhòng yǒu fú sè / sài / sāi wēng shī mǎ
874 Trong cái rủi có cái may 祸中有福;塞翁失马
jiāchǒu bú / bù kě
875 Trong nhà không nên không phải đóng cửa bảo nhau 家丑不可
zhào húlu huà piáo
876 Trông bầu vẽ gáo 照葫芦画瓢
nányuánběizhé
877 Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược 南辕北辙
nányuánběizhé niú tóu búduì mǎ zuǐ
878 Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược 南辕北辙 ; 牛头不对马嘴
cǎomùjiēbīng bēigōngshéyǐng
879 Trông gà hóa cuốc, thần hồn nát thần tính 草木皆兵 ; 杯弓蛇影
yīndìzhìyí
880 Trông giỏ bỏ thóc, đo bò làm chuồng, liệu cơm gắp mắp 因地制宜
huǎnjí qīngzhòng
881 Trống khoan múa khoan, trống mau múa mau 缓急轻重
yǐ mào qǔ rén
882 Trông mặt mà bắt hình dong ;trông mặt đặt tên 以貌取人
zhào māo huà hǔ
883 Trông mèo vẽ hổ 照猫画虎
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
wàng méi zhǐ kě
884 Trông mơ giải khát (ăn bánh vẽ) 望梅止渴
shìdéqífǎn
885 Trồng nứa ra lau 适得其反
shìbàngōngbèi
886 Trồng sung ra vả 事半功倍
fānláifùqù
887 Trở mình như cá rô rán 翻来覆去
cuòshǒubùjí
888 Trở tay không kịp 措手不及
wēirúlěiluǎn`
889 Trứng để đầu đẳng 危如累卵
yǐ qí hūn hūn shǐ rén zhāo zhāo
890 Trứng khôn hơn rận (dạy khôn) 以其昏昏,使人昭昭
yī huí shēng èr huí shú
891 Trước lạ sau quen 一回生二回熟
dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ
892 Trước mặt là người, sau lưng là quỷ 当面是人,背后是鬼
biáolǐrúyī yī rú jì wǎng
893 Trước sau như một 表里如一,一如既往
jīnggōngzhīniǎo
894 Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ 惊弓之鸟
sān cùn bú / bù làn zhī shé
895 Uốn ba tấc lưỡi 三寸不烂之舌
túláo wú gōng
896 Uổng công vô ích, công cốc 徒劳无功
yǐnshuǐsīyuán
897 Uống nước nhớ nguồn 饮水思源
bàn tūn bàn tù / tǔ
898 Úp úp mở mở 半吞半吐
luòtāngjī
899 Ướt như chuột lột 落汤鸡
Vậy là trung tâm tiếng trung Hoàng Liên đã tiếp tục giới thiệu với bạn về những câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Trung và ý nghĩa dịch sang tiếng Việt của những câu này. Các bạn có thể tự thành ngữ và vận dụng trong văn nói, văn viết hàng ngày nhé. Mời các bạn quan tâm theo dõi các bài học tiếp theo nhé.
Chúc các bạn học tiếng trung thật tốt!
Bình luận
Từ khóa » Thân Lừa ưa Nặng Tiếng Trung
-
Phát âm Thân Lừa ưa Nặng (rượu Mời Không Uống Uống Rượu Phạt …)
-
Tuyển Tập Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (vần T)
-
Thân Lừa ưa Nặng Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Có đúng Là Thân Lừa ưa Nặng? - Công An Nhân Dân
-
1000 Câu Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
942 Câu Thành Ngữ Dịch Sang Tiếng Trung - P42
-
Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Trung Thường Dùng - HSKCampus
-
Lừa ưa Nặng | Giải Thích Thành Ngữ - Tục Ngữ
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Giống Lừa ưa Nặng Là Gì
-
THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ HAY CỦA... - Dịch Thuật Tiếng Trung Quốc
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Lừa ưa Nặng Là Gì
-
Tổng Hợp Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thâm Thuý ( P 2 )
-
Thành Ngữ Tiếng Trung Về Cuộc Sống, Tình Yêu, Tình Bạn Thường Gặp
-
942 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung