99 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Hàm Hay Có đáp án | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về 99 câu trắc nghiệm nguyên hàm hay có đáp án
  • pdf
  • 11 trang
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT………. CHƯƠNG 3 NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN Tên bài: BÀI TẬP NGUYÊN HÀM (99 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  4 1  5 1  3x 2 x 4 ln 1  3x  x  5x 3 4 D. ln 1  3x 3 4 ln 1  3x  5x 3 4 C. ln 1  3x  x 3 A. B. 1  Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: J     x  dx là: x  A. F(x) = ln x  x 2  C 1 B. F(x) = ln x  x 2  C 2 1 C. F(x) = ln  x   x 2  C 2 Câu 3: Chọn khẳng định sai? D. F(x) = ln  x   x 2  C B.  ln xdx  A.  sin xdx   cos x  C C. 1  sin 2 x 1 C x D.  2xdx  x 2  C dx   cot x  C Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3 x.cos x là: sin 4 x 1 4 cos 2 x cos 4 x C. F  x    2 4 sin 4 x cos 2 x 4 2 2 cos x cos 4 x D. F  x     2 4 A. F  x   B. F  x   1 Câu 5: Nguyên hàm của hàm số: y = 3 A. 7 3 1  4x  3  C 7 B. 1  4x  10 7 12 1  4x  3  C 7 là: C. 7 3 1  4x  3  C 28 D.  7 3 1  4x  3  C 28 Câu 6: Tính  (3cos x  3x )dx , kết quả là: 3x C A. 3sin x  ln 3 3x C B. 3sin x  ln 3 Câu 7: Một nguyên hàm của hàm số: y  A. x 2  x 2 Câu 8: Tìm x3 2  x2 1 B.  x 2 2  x 2 3 3x C C. 3sin x  ln 3 3x C D. 3sin x  ln 3 là: C.  1 2 x  4 2  x 2  3 D.  1 2 x  4 2  x 2  3  x cos 2xdx là: 1 1 1 1 x sin 2x  cos 2x  C B. x sin 2x  cos 2x  C 2 4 2 2 2 x sin 2x C C. D. sin 2x  C 4 Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số f (x)  2sin 3x.cos3x là A. Trang 1/11 - Mã đề thi 134 A.  cos3x.sin 3x B. 1 4 1 cos 2x 4 1 D.  cos 6x 6 C.  sin 2x Câu 10: Tìm  (cos 6x  cos 4x)dx là: 1 1 sin 6x  sin 4x  C 6 4 A. 6sin 6x  5sin 4x  C B. 1 1 C.  sin 6x  sin 4x  C 6 4 D. 6sin 6x  sin 4x  C Câu 11: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   ax  f 1  0 . F  x  là biểu thức nào sau đây b x2  x  0  , biết rằng F  1  1, F 1  4 , 1 2 x x2 1 7 D. F  x     2 x 2 1 4 x x2 1 5 C. F  x     2 x 2 B. F  x   x 2  A. F  x   x 2  Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số: f (x)  x sin 1  x 2 là: A. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 B. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 C. F(x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 D. F(x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 Câu 13: Nếu  f (x)dx  ex  sin 2x  C thì f (x) bằng A. ex  cos 2x 1 C. e x  cos 2x 2 B. ex  cos 2x D. ex  2cos 2x Câu 14: Xác định a, b, c sao cho g(x)  (ax 2  bx  c) 2x -3 là một nguyên hàm của hàm số 20x 2 - 30x  7 trong khoảng 2x - 3 A. a  4, b  2, c  2 C. a  2, b  1, c  4 f (x)  Câu 15: Tính nguyên hàm 1 A.  ln 1  2x  C 2 3   ;   2  B. a  1, b   2, c  4 D. a  4, b  2, c  1 1  1  2xdx ta được kết quả sau: B. 2 C (1  2x) 2 C. ln 1  2x  C D. 2ln 1  2x  C Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là: A. sin5x + C B. cos5x + C C. 1 sin 5x + C 5 1 sin 6x + C 6 D. Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số: I   sin 4 x cos xdx là: A. I  sin 5 x C 5 B. I  Câu 18: Nguyên hàm của hàm số cos5 x C 5 C. I   sin 5 x C 5 D. I  sin5 x  C x  xe dx là 2 2 ex A. C 2 B. ex  C 2 Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f (x)  2e x  A. 2ex + tanx + C B. ex + tanx + C C. xex  C 2 D. x  ex 2 1 là: cos 2 x C. Kết quả khác D. ex(2x - e x ) cos 2 x Câu 20: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  sin 2x Trang 2/11 - Mã đề thi 134 B. 2cos 2x A. 2cos 2x C. 1 cos 2x 2 D. 1 cos 2x 2 Câu 21: Kết quả nào sai trong các kết quả sau: A. 2  tan xdx  tan x  x  C C. x2 1 x 1  1  x 2 dx  2 ln x  1  x  C x 4  x 4  2 1 dx  ln x  4  C 3  x 4x x 1 x 1 2 5 1 1 D.  dx   x C x x 10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 B. Câu 22: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 A. cos3 x  C B.  cos3 x  C C.  cos3 x  C 3 3 Câu 23: Tính D. 1 3 sin x  C 3  sin(3x 1)dx , kết quả là: A. Kết quả khác 1 B.  cos(3x  1)  C 3 C. 1 cos(3x  1)  C 3 D.  cos(3x  1)  C Câu 24: Họ nguyên hàm của f (x)  x 2  2x  1 là 1 A. F(x)  x 3  2  x  C B. F(x)  2x  2  C 3 1 1 C. F(x)  x 3  x 2  x  C D. F(x)  x 3  2x 2  x  C 3 3 Câu 25: Hàm số F  x   ex  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào? 1 1 1 B. f (x)  e x  C. f (x)  e x  2 2 2 cos x sin x sin x Câu 26: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 x 1 A.  dx  ln x  C B.  x  dx   C (  1) x  1 1 ax x dx  tan x  C C.  D. a dx   C (0  a  1)  cos 2 x ln a A. f (x)  e x  Câu 27: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  1 A.  ln 2x  2016 2 B. 2 ln 2x  2016 C. 2x 4  3 Câu 28: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x2 2x 3 3  C A. F  x   3 x 3 C. F  x   3x 3   C x 1 ln 2x  2016 2  x  0 D. Kết quả khác 1 2x  2016 D. ln 2x  2016 là x3 3  C 3 x 2x 3 3  C D. F  x   3 x B. F  x   Câu 29: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  ex  cos x A. ex  sin x B. ex  sin x D. ex  sin x x(2  x) Câu 30: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x)  (x  1) 2 x2 x2  x 1 x2  x 1 x2  x 1 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 31: Hàm số nào là một nguyên hàm của sin2x A. sin 2 x B. 2cos2x C. -2cos2x D. 2sinx dx Câu 32: Tìm  2 là: x  3x  2 C. ex  sin x Trang 3/11 - Mã đề thi 134 x2 C x 1 x 1 C. ln C x2 B. ln A. ln D. ln(x  2)(x  1)  C Câu 33: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai A.  f (x)  g(x) dx  f (x)dx  g(x)dx C. B.  kf (x)dx k  f (x)dx (k là hằng số)  f (x).g(x) dx  f (x)dx. g(x)dx Câu 34: Tìm 1 1  ln C x2 x 1 D.  f '(x)f 2 (x)dx  dx  3x  1 ta được A. ln  3x  1  C B.  3  3x  1 2 C C. ln 3x  1  C 1 co t(2x  1) 2 B. 1 tan(2x  1) 2 C. 1 ln 3x  1  C 3 D. Câu 35: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  A. f 3 (x) C 3 1 sin (2x  1) 2 1 cos (2x  1) 1 D. 2 sin (2x  1) 2 Câu 36: Nguyên hàm của hàm số: I   (x 2  3x  1)dx là: 3 1 B. F(x)  x 3  x 2  x  C 2 2 1 3 3 2 D. F(x)  x  x  x  C 3 2 1 3 A. F(x)  x 3  x 2  C 3 2 1 3 3 2 C. F(x)  x  x  x  C 3 2 Câu 37: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  1  3 1  2 C x 2x 3 1 C. F  x   x  3ln x   2  C x 2x 3 x3  x  0 là 3 1  2 C x 2x 3 1 D. F  x   x  3ln x   2  C x 2x A. F  x   x  3ln x  B. F  x   x  3ln x  Câu 38: Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số 2 A. f  x   2x.e 2 x2 B. f  x   e 2x ex C. f  x   2x D. f  x   x 2 .ex  1 2 Câu 39: Nguyên hàm của hàm số f(x) = ex (2  e x ) là: A. 2ex  x  C B. 2ex  x  C C. 2ex  2x  C D. e x  e x  C Câu 40: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x 3  3x 2  2 trên R thoả mãn điều kiện F(1)  3 là A. x 4  x3  2x  4 B. x 4  x3  2x  3 C. x 4  x3  2x  4 Câu 41: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x   A. x2  x 1 x 1 B. x2  x 1 x 1 C. x2  x 1 x 1 D. x 4  x3  2x  3 x 2  x  x  1 2 D. x2 x 1 Câu 42: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  x 3  3x 2  2x  1 1 1 A. x 4  x 3  x 2 B. 3x 2  6x  2 C. 3x 2  6x  2 D. x 4  x 3  x 2  x 4 4 Câu 43: Nguyên hàm của hàm số f (x)  1  x  x 2 là A. 1  2x  C B.  x 2 x3  C 2 3 C. x  x 2 x3  C 2 3 D. x  x 2  x 3  C Trang 4/11 - Mã đề thi 134 Câu 44: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là: 11 1  A.  sin 6x  sin 4x  B. sin6x 26 4  1  sin 6x sin 4x  C. cos6x D.     2 6 4  Câu 45: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x 1 1 A.  cos 5x  cos x  C B. cos 5x  cos x  C 5 5 C. 5cos5x  cos x  C D. Kết quả khác Câu 46: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 A. x2 + x + 3 B. x2 + x - 3 C. x2 + x D. Kết quả khác Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là: 1 1 A. cos8x + cos2x+C B.  cos 2x +C C.  cos x.sin x +C D.  cos 2x +C 4 2 1 dx ta được kết quả sau: Câu 48: Tính nguyên hàm  2x  1 1 1 A.  ln 2x  1  C B. ln 2x  1  C C. ln 2x  1  C D.  ln 2x  1  C 2 2 Câu 49: Tính  tan 2 xdx , kết quả là: A. x  tan x  C B. x  tan x  C C. x  tan x  C D. 1 3 tan x  C 3 Câu 50: Tìm nguyên hàm  (1  sin x)2dx 2 1 2 1 x  2cos x  sin 2x  C B. x  2cos 2x  sin 2x  C 3 4 3 4 2 1 2 1 C. x  2cos x  sin 2x  C D. x  2cos x  sin 2x  C 3 4 3 4 Câu 51: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ? 1 1 (I)  sin x sin 3xdx  (sin 2x - sin 4x)  C 4 2 1 (II)  tan 2 xdx  tan 3 x  C 3 x 1 1 (III)  2 dx  ln(x 2  2x  3)  C x  2x  3 2 A. Chỉ (II) và (III) B. Chỉ (II) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (III) A. Câu 52: Tính: P   x.e x dx A. P  x.e x  e x  C B. P  x.e x  e x  C Câu 53: Lựa chọn phương án đúng: A.  cot xdx  ln sin x  C C. 1 x 2 dx  1 C x D. P  e x  C B.  sin xdx  cos x  C D.  cos xdx   sin x  C Câu 54: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x  A. Kết quả khác C. P  x.e x  C B. x 2  3 C x2 3 là : x2 C. x 2  3ln x 2  C D. x 2  3 C x Câu 55: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (1  2x)5 là: Trang 5/11 - Mã đề thi 134 A. 5(1  2x)4  C B. 5(1  2x)6  C 1 D.  (1  2x)6  C 2 C. (1  2x)6  C Câu 56: Trong các hàm số sau: (II) f (x)  (I) f (x)  tan 2 x  2 2 cos 2 x (III) f (x)  tan 2 x  1 Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx A. (I), (II), (III) B. Chỉ (II) C. Chỉ (II), (III) 1 1 Câu 57: Nguyên hàm của hàm số f (x)   2 là : x x 1 1 A. lnx - + C B. ln|x| + +C C. ln x  ln x 2  C x x 4  Câu 58: Tìm nguyên hàm   3 x 2  dx x  5 A. 3 x 5  4ln x  C 3 3 C. 3 x 5  4ln x  C 5 B.  D. D. Chỉ (III) D. Kết quả khác 33 5 x  4ln x  C 5 33 5 x  4ln x  C 5 Câu 59: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0 8x x x 2 40 8x x x 2 40 A. B. Kết quả khác C.     3 2 3 3 2 3 Câu 60: Nguyên hàm của hàm số: y = 8 x x 2 40   3 2 3 D. 1 2x x e e C 2 ex là: 2x ex C B. (1  ln 2)2x ex C A. x 2 ln 2 C. D. ex C x.2x D. e x ln 2 C 2x Câu 61: Nguyên hàm của hàm số f (x)  e2x  ex là: B. 2e2x  e x  C A. ex (ex  x)  C C. Kết quả khác Câu 62: Một nguyên hàm của hàm số y  x 1  x 2 là:   2 x2 1 x2 2 2 1 1 x2 C. F  x   3 A. F  x    1 2 1 D. F  x   3 B. F  x    Câu 63: Một nguyên hàm của hàm số y  ln 2 x A. F  x   2    1 x  1 x2 2 2 3 2ln x là: x B. F  x   ln x 2 C. F  x   ln 2 x D. F  x   2ln 2 x 1 C.  sin 3x  C 3 D. 3sin 3x  C Câu 64: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là: A.  sin 3x  C B. 1 sin 3x  C 3 Câu 65: Tính: P   (2x  5)5 dx A. P  (2x  5)6 C 6 B. P  (2x  5)6 C 2 Trang 6/11 - Mã đề thi 134 C. P  (2x  5)6 C . 5 1 (2x  5)6 D. P  . C 2 6 Câu 66: Nguyên hàm của hàm số f (x)  (2x  1)3 là: B. (2x  1)4  C A. Kết quả khác C. Câu 67: Nguyên hàm của hàm số f (x)  x là 3 1 C A. B. x x  C 2 2 x 1 (2x  1)4  C 2 C. x C D. 2(2x  1)4  C D. 2 x x C 3 Câu 68: Hàm số F(x)  ex  t anx  C là nguyên hàm của hàm số f (x) nào ? 1 1 1 1 A. f (x)  e x  2 B. f (x)  e x  C. f (x)  e x  D. f (x)  e x  2 2 2 sin x cos x cos x sin x Câu 69: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của f (x)  e3x 3 1 A. 3 e 3x  3 B. -3 e 3x  3 C. e3x 3 D. e 3x  3 3 Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số y  3x.ex A. F  x   3e x 3 2 B. F  x   e x 2 2 2 là: C. F  x   Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số y  2x  ex  1 là: 3x 2 x 2 e 2 D. F  x   A. F  x   2ex  x  1  x 2 B. F  x   2ex  x  1  4x 2 C. F  x   2ex 1  x   4x 2 D. F  x   2ex 1  x   x 2 Câu 72: Tìm  (sin x 1) 3 x 2 x3 e 2 cos xdx là: sin 4 x (sin x  1) 4 (cos x  1) 4 3 C C A. B. 4(sin x  1)  C C. D. C 4 4 4 Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số y  x sin 2x là: x 1 x 1 A. F  x   cos 2x  sin 2x B. F  x    cos 2x  sin 2x 2 2 2 4 x 1 x 1 C. F  x    cos 2x  sin 2x D. F  x    cos 2x  sin 2x 2 2 2 4 ln 2x Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số y  2 là: x 1 1 A. F  x     ln 2x  2  B. F  x    ln 2x  2  x x 1 1 C. F  x     ln 2x  2  D. F  x     2  ln 2x  x x Câu 75: Tìm hàm số y  f (x) biết f (x)  (x 2  x)(x  1) và f (0)  3 A. y  f (x)  3x 2  1 x4 x2  3 C. y  f (x)  4 2 x4 x2  3 4 2 4 x x2  3 D. y  f (x)  4 2 B. y  f (x)  Câu 76: Nguyên hàm của hàm số y  (t anx  cot x)2 là: 1 A. F  x   (t anx  cot x)3  C B. F  x   t anx-cot x  C 3 1 1 C. F  x   2(t anx  cot x)( 2  2 )  C D. F  x   t anx+cot x  C cos x sin x Trang 7/11 - Mã đề thi 134 Câu 77: Nguyên hàm của hàm số: y = A. t anx.cot x  C 1 là: cos x sin 2 x 2 B.  t anx-cot x  C Câu 78: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x)  ax+ x2 1 5 A.   2 x 2 C. t anx-cot x  C 2  x  0 là 3  x3   x B. F  x    3 2   C  x     2  x3 1 D. F  x     2x  C 3 x x3 x A. F  x   3 2  C x 2 3 x 1 C. F  x     2x  C 3 x 1 (x  sin x)  C 2 x2 1 5 D.   2 x 2 C. Kết quả khác  x2 1  Câu 79: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x      x  x là: 2 1 x 1 (1  cosx)  C C. cos  C 2 2 2 cos x Câu 81: Một nguyên hàm của hàm số: y = là: 5sin x  9 1 1 A. ln 5sin x  9 B. ln 5sin x  9 C.  ln 5sin x  9 5 5 A. 1 x sin  C 2 2 b , f '(1)  0, f (1)  4, f (1)  2 x2 x2 1 5 B.   2 x 2 Câu 80: Nguyên hàm của hàm số: y = cos 2 D. B. D. 1 x sin  C . 2 2 D. 5ln 5sin x  9 Câu 82: Cho f (x)  3x 2  2x  3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x  1. Nguyên hàm đó là kết quả nào sau đây? A. F(x)  x 3  x 2  3x  2 B. F(x)  x 3  x 2  3x 1 C. F(x)  x 3  x 2  3x  1 D. F(x)  x 3  x 2  3x Câu 83: Trong các hàm số sau: (I) f (x)  x 2  1 (II) f (x)  x 2  1  5 (III) f (x)  1 x2 1 (IV) f (x)  1 x2 1 -2 Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F(x)  ln x  x 2  1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) Câu 84: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + A. x3  3x 2  ln x  C C. x 3 3x 2 1   2 C 3 2 x C. Chỉ (II) D. Chỉ (III) và (IV) 1 là: x x 3 3x 2   ln x  C B. 3 2 x 3 3x 2 D.   ln x  C 3 2 Câu 85: Nếu f (x)  (ax 2  bx  c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x)  1  khoảng  ;   thì a + b + c có giá trị là 2  A. 3 B. 0 Câu 86: Tìm   2x  1 dx 5 C. 4 10x 2 - 7x  2 trên 2x -1 D. 2 ta được Trang 8/11 - Mã đề thi 134 A. 5  2x  1  C 4 B. 1 6  2x  1  C 6 C.  2x  1  C 4 Câu 87: F(x) là nguyên hàm của hàm số f  x   2x  3 x2 1 6  2x  1  C 12 D.  x  0  , biết rằng F 1  1 . F(x) là biểu thức nào sau đây A. F  x   2ln x  C. F  x   2x  3 2 x B. F  x   2ln x  3 4 x D. F  x   2x  3 4 x 3 2 x Câu 88: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  k với k  0? 1 2 x x 2 k x  k  ln x  x 2  k x  k  ln x  x 2  k A. f (x)  B. f (x)  2 2 2 2 k 1 C. f (x)  ln x  x 2  k D. f (x)  2 2 x k 2 1   Câu 89: Một nguyên hàm của hàm số f (x)   3 x   là hàm số nào sau đây: x  3 12 A. F(x)  x 3 x 2  6 x 5  ln x 5 5  C. F(x)  x 3 x  x  2 3 1 1  B. F(x)   3 x   3 x 3 12 D. F(x)  x 3 x 2  ln x  5 x 6 5 5 Câu 90: Xét các mệnh đề x x  (I) F(x)  x  cos x là một nguyên hàm của f (x)   sin - cos  2 2  2 x4 3  6 x là một nguyên hàm của f (x)  x 3  4 x (III) F(x)  tan x là một nguyên hàm của f (x)  -ln cos x (II) F(x)  Mệnh đề nào sai ? A. (I) và (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (II) Câu 91: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? D. Chỉ (I) và (III) 1 1 xdx 1  ln(x 2  4)  C II)  cot xdx  - 2  C (III)  e2cos x sin xdx  - e2cos x  C 2 2 sin x x 4 2 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (I) và (III) (I)  Câu 92: Tìm hàm số F(x)  ex 2 (a tan 2 x  b tan x  c) là một nguyên hàm của f (x)  ex    khoảng   ;   2 2 1 A. F(x)  e x 2 ( tan 2 x  2 1 C. F(x)  e x 2 ( tan 2 x  2 2 2 tan x  ) 2 2 2 1 tan x  ) 2 2 Câu 93: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = A. e t anx cos 2 x B. et anx  t anx 1 B. F(x)  e x 2 ( tan 2 x  2 1 D. F(x)  e x 2 ( tan 2 x  2 2 tan 3 x trên 2 1 tan x  ) 2 2 2 2 tan x  ) 2 2 e t anx là: cos 2 x C. e t anx D. et anx .t anx Trang 9/11 - Mã đề thi 134 Câu 94: Một nguyên hàm của hàm số: y = A. 1 ln 7x 3  1 7 B. ln 7x 3  1 x2 là: 7x 3  1 C. 1 ln 7x 3  1 21 D. 1 ln 7x 3  1 14 Câu 95: Tính nguyên hàm  sin 3 x cos xdx ta được kết quả là: A. 1 4 sin x  C 4 1 C.  sin 4 x  C 4 B. sin 4 x  C D.  sin 4 x  C ex là: ex  2 B. ln(ex  2) + C C. ex ln(ex  2) + C Câu 96: Một nguyên hàm của hàm số: y = A. 2 ln(ex  2) + C D. e 2x + C Câu 97: Tính: P   sin 3 xdx A. P  3sin 2 x.cos x  C 1 C. P   cos x  cos3 x  C 3 Câu 98: Nguyên hàm của hàm số: J    2x  3x  dx là: 2x 3x  C ln 2 ln 3 2x 3x C. F(x) =  C ln 2 ln 3 x dx là: Câu 99: Kết quả của  1 x2 1 A. 1  x 2  C B. C 1 x2 A. F(x) = 1 B. P   sin x  sin 3 x  C 3 1 D. P  cosx  sin 3 x  C 3 B. F(x) = 2x 3x  C ln 2 ln 3 D. F(x) = 2x  3x  C C. 1 1 x 2 C D.  1  x 2  C ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 10/11 - Mã đề thi 134 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 134 –BÀI TẬP NGUYÊN HÀM made 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án B B B A C B C A D B C D D D A C A C A D A C B C B A C A A B A A C D B made 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 Câu 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án D C A A B A D C A A A B C B D C A A D D D B D A B D D C B D C D B C B made 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Đáp án A C D C B B C D C A B C B D D D B B A B D B C C A B C B D Trang 11/11 - Mã đề thi 134 Tải về bản full

Từ khóa » Nguyên Hàm Của 2sin3x Cos3x