999 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng (p33)

999 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng (p33) Tháng Chín 13, 2016Tiếng Trung Ánh DươngKhẩu ngữ giao tiếpKhông có phản hồi

801. Cô ấy muốn theo nghề giáo. – 她想以教书为职业。(Tā xiǎng yǐ jiāoshū wèi zhíyè.) 802. Chữ x thay thế cho con số chưa biết. – 字母x代表未知数。(Zìmǔ x dàibiǎo wèizhīshù.) 803. Nó kinh sợ khi xem thi thể. – 看到尸体把他吓僵了。(Kàn dào shītǐ bǎ tā xià jiāngle.) 804. Ở Bắc Kinh có nhiều công trình kiến trúc to lớn. – 在北京有许多高大的建筑物。(Zài běijīng yǒu xǔduō gāodà de jiànzhú wù.) 805. Có một bộ phim hay trên kênh 1. – 在一频道有一部有趣的电影。(Zài yī píndào yǒu yī bù yǒuqù de diànyǐng.) 806. Họ định sang năm di cư qua Phần Lan. – 他们计划明年移居芬兰。(Tāmen jìhuà míngnián yíjū fēnlán.) 807. Chúng tôi thích lái xe trên đường cao tốc mới mở. – 我们喜欢沿着新建的高速公路开车。(Wǒmen xǐhuān yánzhe xīnjiàn de gāosù gōnglù kāichē.) 808. Nếu muốn thắng trận, chúng tôi cần phối hợp chặt chẽ. – 要想赢得比赛,我们需要密切配合。(Yào xiǎng yíngdé bǐsài, wǒmen xūyào mìqiè pèihé.) 809. Cái chúng tôi cần không chỉ là ý kiến mà là hành động. – 我们需要的不光是听得进意见,我们要的 是行动。(Wǒmen xūyào de bùguāng shì tīng dé jìn yìjiàn, wǒmen yào de shì xíngdòng.) 810. Đúng thế, nếu tôi là bạn, tôi không thể về nhà sớm. – 是的,如果我是你,我不会早回家。(Shì de, rúguǒ wǒ shì nǐ, wǒ bù huì zǎo huí jiā.) 811. Câu trả lời của bạn khiến mọi người hài lòng, tôi cũng rất hài lòng. – 你的答案是令人满意的。我感到很满意。(Nǐ de dá’àn shì lìng rén mǎnyì de. Wǒ gǎndào hěn mǎnyì.) 812. Betty và Susan đang nói chuyện điện thoại với nhau. – 贝蒂和苏珊正在通电话。(Bèidì hé sū shān zhèngzài tōng diànhuà.) 813. Chúng ta nỗ lực hết mình chắc chắn sẽ thành công trong công việc. – 巨大的努力确保了我们工作的成功。(Jùdà de nǔlì quèbǎole wǒmen gōngzuò de chénggōng.) 814. Anh ấy đã nếm trải ngọt bùi đắng cay của cuộc đời. – 他已尝遍了人生的甜酸苦辣。(Tā yǐ cháng biànle rénshēng de tián suān kǔ là.) 815. Anh ấy nói mình được đào tạo ở Hoa Kỳ. – 他说他是在美国受的教育。(Tā shuō tā shì zài měiguó shòu de jiàoyù.) 816. Bạn thấy giáo sư văn học Anh của chúng ta thế nào? – 你觉得我们的英国文学课的教授怎么样?(Nǐ juédé wǒmen de yīngguó wénxué kè de jiàoshòu zěnme yàng?) 817. Tôi hi vọng cuối tuần sau bạn đến chơi. – 我期待着你下周来访。(Wǒ qídàizhuó nǐ xià zhōu láifǎng.) 818. Tôi cảm thấy tôi là người hạnh phúc nhất thế giới. – 我觉得自己是世界上最幸福的人了。(Wǒ juédé zìjǐ shì shìjiè shàng zuì xìngfú de rénle.) 819. Tôi đành phải viết báo cáo suốt đêm. – 我不得不熬通宵写报告。(Wǒ bùdé bù áo tōngxiāo xiě bàogào.) 820. Hi vọng còn có cơ hội gặp nhau. – 希望还能有相见的机会。(Xīwàng hái néng yǒu xiāngjiàn de jīhuì.) 821. Tôi thấy nó đang đá bóng ở bãi tập. – 我看见他在操场上踢足球。(Wǒ kànjiàn tā zài cāochǎng shàng tī zúqiú.) 822. Họ sẽ họp vào đúng ngày mai. – 就在明天(而不是在别的某一天)他们要开 会。(Jiù zài míngtiān (ér bùshì zài bié de mǒu yītiān) tāmen yào kāihuì.) 823. Để tôi nói cho bạn biết chi tiết thông quan. – 让我告诉你一些通关的细节。(Ràng wǒ gàosù nǐ yīxiē tōngguān de xìjié.) 824. Não cần phải được cung cấp máu liên tục. – 大脑需要连续不断地供血。(Dànǎo xūyào liánxù bùduàn de gōngxiě.) 825. Lời của bác sĩ khiến nó cảm thấy dễ chịu. – 医生的话让他感觉很舒服。(Yīshēng dehuà ràng tā gǎnjué hěn shūfú.)

Chia sẻ trên mạng xã hội Tags: 999 câu khẩu ngữ tiếng trung, khẩu ngữ giao tiếp, tiếng trung giao tiếp

Bài viết liên quan

999-cau-khau-ngu-tieng-trung

999 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng (p30)

Tháng Chín 13, 2016Tiếng Trung Ánh Dương 999-cau-khau-ngu-tieng-trung

999 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng (p34)

Tháng Chín 13, 2016Tiếng Trung Ánh Dương 999-cau-khau-ngu-tieng-trung

999 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng (p35)

Tháng Chín 13, 2016Tiếng Trung Ánh Dương

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Danh mục quan tâm

Tìm kiếm nhiều nhất

999 câu khẩu ngữ tiếng trung; khoá học;ngữ pháp;Tiếng trung online;ngành học;khách sạn;

Từ khóa » đắng Cay Ngọt Bùi Trong Tiếng Trung