A) 0,1 Mol Phân Tử O2 B) 0,5 Mol Nguyên Tử Zn C) 2 ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- sos123
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
4
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 8
- 30 điểm
- sos123 - 09:38:54 09/09/2021
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
sos123 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI
- nhatduong
- Chưa có nhóm
- Trả lời
34858
- Điểm
327463
- Cảm ơn
15674
- nhatduong Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 09/09/2021
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}1)\\a)\\{N_{{O_2}}} = 0,1 \times 6 \times {10^{23}} = 6 \times {10^{22}}\text{(Phân tử )}\\b)\\{N_{Zn}} = 0,5 \times 6 \times {10^{23}} = 3 \times {10^{23}}\text{(Nguyên tử )}\\c)\\{N_H} = 2 \times 6 \times {10^{23}} = 1,2 \times {10^{24}}\text{(Nguyên tử )}\\d)\\{N_{C{O_2}}} = 1,5 \times 6 \times {10^{23}} = 9 \times {10^{23}}\text{(Phân tử )}\\e)\\{N_{S{O_2}}} = 0,25 \times 6 \times {10^{23}} = 1,5 \times {10^{23}}\text{(Phân tử )}\\f)\\{N_S} = 0,05 \times 6 \times {10^{23}} = 3 \times {10^{22}}\text{(Nguyên tử )}\\2)\\a)\\{n_{Fe}} = \dfrac{{11,2}}{{56}} = 0,2mol\\b)\\{n_{C{O_2}}} = \dfrac{{11}}{{44}} = 0,25mol\\c)\\{n_{{O_2}}} = \dfrac{{32}}{{32}} = 1mol\\d)\\{n_{Mg}} = \dfrac{{9,6}}{{24}} = 0,4mol\\e)\\{n_{HCl}} = \dfrac{{18,25}}{{36,5}} = 0,5mol\\f)\\{n_{NaOH}} = \dfrac{{80}}{{40}} = 2mol\\g)\\{n_{{H_3}P{O_4}}} = \dfrac{{49}}{{98}} = 0,5mol\\h)\\{n_{CuS{O_4}}} = \dfrac{{120}}{{160}} = 0,75mol\\3)\\a)\\{m_{Fe}} = 0,05 \times 56 = 1,12g\\b)\\{m_{{H_2}}} = 1,5 \times 2 = 3g\\c)\\{m_{{H_2}S{O_4}}} = 0,5 \times 98 = 49g\\d)\\{m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 0,2 \times 9819,6g\\e)\\{n_{Ca{{(HC{O_3})}_2}}} = 0,115 \times 162 = 18,63g\\f)\\{m_{KMn{O_4}}} = 0,075 \times 158 = 11,85g\end{array}\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
- Cảm ơn 2
- Báo vi phạm
- hovantien444
- Chưa có nhóm
- Trả lời
1145
- Điểm
24538
- Cảm ơn
873
Giúp https://hoidap247.com/cau-hoi/2361778
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Tính Số Mol Của 49g H3po4
-
Tính Khối Lượng Mol Của H3PO4 - Hoc24
-
A) Tính Số Mol Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong 1 Mol H3PO4. Từ ... - Hoc24
-
Tính Số Mol Của: 49 Gam H2SO4, 11 Gam CO2, 16 Gam SO2
-
Tính Số Mol Của Mỗi Nguyên Tố Có Trong 1 Mol H3PO4? - HOC247
-
H3PO4 (Axit Phôtphoric) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Cách Tính đương Lượng Gam Các Chất Hóa Học H3PO4, Na2CO3
-
Cho 1344 M3 Khí NH3 đktc Tác Dụng Với 49 Kg H3PO4 Thành Phầ
-
Cho 13,44 M3 Khí NH3 (đktc) Tác Dụng Với 49 Kg H3PO4. Thành ...
-
Tính Khối Lượng Mol Của Các Chất Có Công Thức Sau: Al(OH)3 ...
-
Bài 11.8 Trang 18 SBT Hóa Học 11
-
Cho Dd Chứa 19,6 G H3PO4 Vào Tác Dụng Với Dd Chứa 22g NaOH ...
-
Cho 44g NaOH Vào Dung Dịch Chứa 39,2g H3PO4. Sau Khi Phản ...
-
Bài Giảng Nồng độ Và Pha Chế Dung Dịch - Lê Thị Kim Ngân