A) BaCl2, H2SO4, K2S, NaCl B) MgSO4, KBr, NaF, Na2SO3 C ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
An Sơ Hạ 14 tháng 4 2019 lúc 16:51 Nhận xét :
a) BaCl2, H2SO4, K2S, NaCl
b) MgSO4, KBr, NaF, Na2SO3
c) Na2SO3, MgCl2, KNO3, Ba(NO3)2
d) HCl, NaOH, Na2S, K2SO4, KNO3
Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II Những câu hỏi liên quan
- nguyễn thị thanh huyền
Nhận biết các chất sau:
a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3 b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2 c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4 d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4 e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2 f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại... 2 0
Gửi Hủy
Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:50 
Gửi Hủy
Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:51 
#N:Cg347
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tik tok Lite
Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :
a) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.
b)NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.
c)NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.
d) K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.
e)H2S,H2SO4,HNO3,HCl.
f)Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì II: đề 2 2 0
Gửi Hủy
Buddy cai này nhiều quá , bạn đăng thành từng câu nhỏ ạ
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Buddy a>
. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3 Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1) +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4 Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3
b>
Lấy mẫu thử của 5 ddịch: + Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1) + Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3 -> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3
d>
Lấy mẫu thử của 4 ddịch: - Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu: + Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3 K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O + Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2S K2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S + Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu: + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4 + Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3
e>
D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL Lấy mẫu thử của 4 ddịch: + Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S -Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu: + Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HCl Mẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3 - Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3
c>
Nhỏ HCl vào các dd. Na2SO3 có khí mùi hắc bay ra
Na2SO3+ 2HCl -> 2NaCl+ SO2+ H2O
Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng
Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl
Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng, NaNO3 ko hiện tượng
NaCl+ AgNO3 -> AgCl+ NaNO3
f>câu này dài quá bạn nhé
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Thùy Dương
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.
PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!


Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh 

Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- nguyễn huy hoàng
mọi người làm ra giấy giúp mình nha tại vì ghi ra thì mình ko hiểu cho lắm
Câu 1 : bảng nhận biết A) K2SO3 , BACL2 , K2SO4 , KBR B) K2CO3 , KCL , KN , Ki
C) Na2So3 , Na2So4 , NaOH , NaNO3 D) Ba(NO3)2 , KNO3 , H2SO4 , HCL
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ 

Gửi Hủy
- ngân nguyểnthị
Aj giup to cau nay vs:
Nhận biết các chất sau bằng 1 thuốc thử
a) Na2S, KI, CuSO4, KNO3
b)K2S, CuSO4, BaCl2, NàCO3
c)KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4
d)NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2
e) Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2 KCl, K2S
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Thị Kiều c)
- Trích các chất trên thành những mẫu thử nhỏ
- Cho HCl lần lượt vào các mẫu thử
+ Mẫu thử nào tan ra có bọt khí xuất hiện là \(K_2CO_3\)
\(K_2CO_3+2HCl--->2KCl+CO_2+H_2O\)
+ Các mẫu thử khác có phản ứng nhưng không có hiện tượng gì là \(KOH,Ba(OH)_2,K_2SO_4\)
\(KOH+HCl--->KCl+H_2O\)
\(Ba(OH)_2+2HCl--->BaCl_2+2H_2O\)
- Cho \(K_2CO_3\)vừa nhận ra ở trên vào các mẫu thử còn lại
+Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaCO_3\)nên chất ban đầu phải là \(Ba(OH)_2\)
\(Ba(OH)_2+K_2CO_3--->BaCO_3+2KOH\)
+ Không có hiện tượng gì là \(KOH ,K_2SO_4\)
- Cho \(Ba(OH)_2\)vừa nhận ra ở trên vào hai mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaSO_4\)nên chất ban đầu phải là \(K_2SO_4\)
\(K_2SO_4+Ba(OH)_2--->BaSO_4+2KOH\)
+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là \(KOH\)
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Lê trung hiếu
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học A) HCL, NAOH, NACL, KNO3 B) KI, HCL, NACL, H2SO4 C) HCL, HBR, NACL, NAOH D) NAF, CACL2, KBR, MGCL2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Diệp Anh Tú 9 tháng 1 2020 lúc 21:51 a) B1: nhúng quỳ tím vào các chất
+) quỳ hóa đỏ => HCl
+)quỳ hóa xanh => NaOH
+ ko đổi màu : ( NaCl ; KNO3)
B2 : cho dd AgNO3 vào chất ko làm quỳ đổi màu
+) mẫu xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
+ ko có hiện tượng là KNO3
PTHH :
AgNO3 + NaCl ---> AgCl + NaNO3
b) B1 : Nhúng quỳ tím vào mẫu
+) ko đỏi màu : KI , NaCl
+ ) Qùy hóa đỏ : HCl ; H2SO4
B2: Ởphần quỳ tím ko đổi màu , cho dd AgNO3 vào
+ ) xuất hiện kết tủa Vàng cam => KI ; PTHH : KI + AgNO3 ---> AgI + KNO3
+) xuất hiện kết tủa trắng => NaCl ;PTHH : NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3
Ở phần làm quỳ hóa đỏ , cho dd Ba(OH)2 vào
+) xuất hiện kết tủa là H2SO4 : PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + 2H2O
+) Ko có hiện tượng là HCl
c) B1: Nhúng quỳ tím vào các chất
+) quỳ hóa đỏ : HCl ; HBr
+) quỳ hóa xanh : NaOH
+) Qùy ko đổi màu : NaCl
B2: Cho dd AgNO3 vào phần làm quỳ hóa đỏ
+) xuất hiện kết tủa vàng nhạt : HBr ; PTHH : HBr + AgNO3 ---> AgBr + HNO3
+) xuất hiện kết tủa trắng : HCl ; PTHH : HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
d) B1 : Cho đ AgNO3 vào các chất
+) Ko có hiện tượng => NaF
+) xuất hiện kết tủa vàng nhạt : KBr
+ ) xuất hiện kết tủa trắng : CaCl2 ; MgCl2
B2 : Cho dd H2SO4 vào phần xuất hiện kết tủa trắng
+) ko có hiện tượng : MgCl2
+) xuất hiện kết tủa trắng : CaCl2
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Diệu Huyền Câu a, Bước 1: Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử:
+ Quỳ tím hóa đỏ là dung dịch \(HCl\) + Quỳ tím hóa xanh là dung dịch \(NaOH\) + Còn lại là chất \(NaCl;KNO_3\) Bước 2: Ta dùng dung dịch \(AgNO_3\) để phân biệt 2 chất còn lại. + Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch \(NaCl\) + Còn lại là chất \(KNO_3\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Lê Thanh Tuyền
Giới hạn thuốc thử
1) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch
a) Na2SO3, Ba(NO3)2, Ba(HSO3)2, H2SO4, NaCl
b) NaHSO4, Na2SO3, BaCl2, Na2S
2) Chỉ được dùng phenoltalein không màu, hãy nhận biết các chất:
a) Na2SO4, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, MgCl2
b) KOH, HCl, H2SO4, Ba(HSO3)2
3) Không dùng thêm bất cứ thuốc thử nào, hãy nhận biết các dung dịch: NaCl, Fe(NO3)2, Ba(OH)2, Al2(SO4)3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ Câu 1:
a, - Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Chuyển thành màu đỏ : H2SO4
+ Chuyển thành màu xanh : Na2SO3, Ba(HSO3)2 (I)
+ Không hiện tượng : Ba(NO3)2,NaCl (II)
- Nhỏ H2SO4 vào (I)
+ Có khí bay lên và kết tủa bền : Ba(HSO3)2
+ Chỉ có khí bay lên : Na2SO3
- Nhỏ H2SO4 lần lượt vào (II)
+ Có kết tủa bền xuất hiện : Ba(NO3)2
+ Không hiện tượng : NaCl
b,
- Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ : NaHSO4
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh : Na2S,Na2SO3 (I)
+ Không hiện tượng : BaCl2
- Nhỏ BaCl2 vào (I)
+ Dd nào tạo kết tủa : Na2SO3
+ Còn lại Na2S
Câu 3:
Cho từng chất lần lượt tác dụng với các chất còn lại
- Chất tác dụng với các chất còn lại cho 2 kết tủa là Ba(OH)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng sau đó hóa nâu đỏ là Fe(NO3)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3
- Còn lại là NaCl
\(Ba\left(OH\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+Fe\left(OH\right)_2\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3+BaSO_4\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Quỳnh
1 Hãy dựa vào tính chất hóa học và dùng nhiều thuốc thử hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn :
a) dd HCl, H2SO4, HNO3 b) dd NaOH, HCl, NaCl, NH4Cl
c)dd Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl d)KNO3, KCl, K2SO4
e) H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO3 g) NaCl, Na2SO4, NaNO3
h) HCl, KCl, KNO3, KOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề mở rộng dành cho HSG 1 0
Gửi Hủy
Tô Ngọc Hà bạn đăng 1 bài 1 ít thôi , để làm xong lâu lắm mà chỉ nhận 1 GP , bạn lưu ý xé nhỏ bài ra để mọi người có hứng thú với bài
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Nguyễn Thanh Hùng
Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl
+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2
+Không đổi màu : K2SO4, KNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl, HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng
+ Kết tủa : HCl
AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng : HNO3
Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh
+ Kết tủa : Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
+ Không hiện tượng : KOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : K2SO4
K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl
+ Không hiện tượng : KNO3
Đúng 6 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: NaOH
+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl
+ Không hiện tượng : NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Hóa xanh: Na2CO3
+Không đổi màu : NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Trần Quân Tường
28: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :
A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3. B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3.
C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3. D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2.
29.Những biện pháp em có thể thực hiện nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước?
A.Không vứt rác thải bừa bãi, để rác thải đúng nơi quy định.
B.Tuyên truyền vận động mọi người ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn nước.
C.Sử dụng tiết kiệm nguồn nước, tránh lãng phí.
D.Tất cả các biện pháp trên.
30. Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ:
A. 26,47% B. 36% C. 20% D. 22,53%
31.Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là:
A. 100% , B. 95% , C. 5%, D. 20%.
32. Thể tích nước cần thêm vào 2lít dung dịch NaOH 1M để được dung dịch có nồng độ 0,1M là..
A. 20 lít B. 15 lít C. 18 lít D. 19 lít
33.Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyền mầu :
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
34. Độ tan của một chất trong nước phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Nhiệt độ và áp suất | B. Trạng thái chất và khối lượng riêng |
C. Áp suất và trạng thái chất | D. Nhiệt độ và trạng thái chất |
35. Nồng độ mol của 800 ml dung dịch có hòa tan 20,2 g KNO3là:
A. 0,5M | B. 2M | C. 2,5M | D. 0,25M
|
|
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Minh 28 A 29D30 A31 C32 A33A34A35D
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết K2s Zncl2 Mgso4 Ca(no3)2
-
A) NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 B) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO3)2 C ...
-
A) NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 B) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Chứa Trong Các ...
-
Chỉ được Dùng Quỳ Tím Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : A, H2SO4 ...
-
K2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2KCl - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Nhận Biết H2SO4, MgCl2, Ba(NO3)2, K2SO3, Na2CO3, NaOH, K2S
-
Nhan Biet Cac Chat - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Môn Hóa Học 9 - Mai Tân Đức
-
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Hoá Lớp 12 - TaiLieu.VN
-
1,chỉ Dùng Phenolphtalen Nhận Biết:BaCl2,NH4Cl,K2S,Al2(SO4)3 ...
-
[Hóa 10 ] Bôì Dưỡng[nhận Biết Chất] [ิิ•.•ิ]'' | Page 6 - HOCMAI Forum
-
Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học 9 Chuyên đề Nhận Biết Các Chất.