Chỉ được Dùng Quỳ Tím Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : A, H2SO4 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Nguyễn Ễn Dũng Ũng
Bài 1: chỉ được dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau :
a, H2SO4, K2SO4, BaCl2.
b, H2SO4,HCl, Ba(NO3)2.
c, K2CO3, Mg(NO3)2, AgNO3, HCl.
d, NaCl, CuSO4, MgCl2, NaOH.
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học Dạng 8 : Bài tập nhận biết 0 0
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Có 5 dung dịch, mỗi dung dịch nồng đọ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được dung dịch nào?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S
B. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4
D. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án D
Hướng dẫn

Nhận biết được 3 chất.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nguyễn thị thanh huyền
Nhận biết các chất sau:
a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3 b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2 c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4 d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4 e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2 f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại... 2 0
Gửi Hủy
Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:50 
Gửi Hủy
Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:51 
#N:Cg347
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phạm Thị Mỹ Duyên
Cho các dung dịch riêng biệt, không nhãn sau : HCl, NaOH, NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO4. Nếu trong phòng thí nghiệm chỉ có quỳ tím và các dụng cụ thí nghiệm thông thường như ống nghiệm, đèn cồn,... thì có thể phân biệt được các dung dịch nào nói trên ? Hãy trình bày cách phân biệt và viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 10. Một số muối quan trọng 1 0
Gửi Hủy
Yin 5 tháng 2 2018 lúc 20:45 Trích mỗi dd một ít, đánh STT làm mẫu thử.
*Cho mẩu quỳ tím vào từng dd
- Hóa đỏ: HCl, H2SO4
- Hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2
- Không đổi màu: K2SO4
* Cho K2SO4 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh.
- Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: Ba(OH)2
Ba(OH)2 + K2SO4 --> 2KOH + BaSO4↓
- Mẫu thử KHT: NaOH
* Cho Ba(OH)2 vào 2 mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ
- Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 --> 2H2O + BaSO4↓
- Mẫu thử KHT là HCl
Ba(OH)2 + 2HCl --> 2H2O + BaCl2
Đúng 0 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Cindy
Nhận biết mà không sử dụng thuốc thử khác :
a)HCl,H2SO4,Na2CO3,BaCl2
b)HCl,K2CO3,NaCl,Na2SO4,Ba(NO3)2
c)Na2CO3,BaCl2,Na3PO4,H2SO4,NaHCO3,NaCl
d)CaCl2,HCl,Na2CO3,KCl
e)NaCl,H2SO4,CuSO4,BaCl2,NaOH
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
hnamyuh a)
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau
- mẫu thử nào tạo 1 khí là $HCl$- mẫu thử nào tạo 1 khí , 1 kết tủa là $H_2SO_4$
- mẫu thử nào tạo 2 khí , 2 kết tủa là $Na_2CO_3$- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $BaCl_2$$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$Na_2CO_3 +H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$Na_2CO_3 + BaCl_2 \to BaCO_3 + 2NaCl$$H_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2HCl$
b)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau :
- mẫu thử tạo 1 khí là HCl
- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa là $Na_2SO_4$
- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa , 1 khí là $K_2CO_3$
- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $Ba(NO_3)_2$
- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl$
$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$$K_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to BaCO_3 + 2KNO_3$$Ba(NO_3)_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaNO_3$
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ngoc anh vu tran
Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:
a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2
b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2
c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4
d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl.
e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4
f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S
g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0
Gửi Hủy
- Nguyễn Thanh Hùng
Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Nhận biết các chất sau:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl
+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2
+Không đổi màu : K2SO4, KNO3
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl, HNO3
Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng
+ Kết tủa : HCl
AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng : HNO3
Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh
+ Kết tủa : Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
+ Không hiện tượng : KOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : K2SO4
K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl
+ Không hiện tượng : KNO3
Đúng 6 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl
+ Hóa xanh: NaOH
+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu
+ Kết tủa : Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl
+ Không hiện tượng : NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thảo Phương c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
Cho quỳ tím vào mẫu thử
+ Hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Hóa xanh: Na2CO3
+Không đổi màu : NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ
+ Kết tủa : H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl
+ Không hiện tượng : HCl
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Phúc Hải An
Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH ?A. CuSO4, HCl, CO2, Ca(NO3)2B. BaCO3, MgCl2, SO2, HNO3C. SO3, FeCl2, H2SO4, Zn(NO3)2D. HCl, AlCl3, CuO, HNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 Chọn C
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- họ nguyễn cô ba
Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau : HCl, HNO3, KCl, KNO3 NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 NaOH, HCl, K2SO4, HNO3 KCl , Ba(OH)2 , HCl , H2SO4 , AgNO3. HCl, NaOH , AgNO3 , NaNO3 (chỉ dùng thêm 1 hóa chất làm thuốc thử)
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 4 0
Gửi Hủy
Thảo Phương Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau : HCl, HNO3, KCl, KNO3
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử
-Nhóm chất nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và HNO3
-Nhóm chất không làm đổi màu quỳ tím là KCl và KNO3
Cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất làm quỳ tím hóa đỏ
-Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl
PTHH: AgNO3+HCl---> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
-Chất không có hiện tượng là HNO3
Tương tự, ta cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất không làm đổi màu quỳ tím
-Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl
PTHH: AgNO3+KCl---> AgCl\(\downarrow\) + KNO3
-Chất còn lại không có hiện tượng là KNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Thảo Phương Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau :
NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2
Gửi Hủy
Thảo Phương Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau :NaOH, HCl, K2SO4, HNO3
Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:
-Chất làm quỳ hóa xanh : NaOH
-Chất không làm quỳ chuyển màu : K2SO4
-Chất làm quỳ hóa đỏ: HCl,HNO3
Cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất làm quỳ hóa đỏ
-Chất nào xuất hiện kết tủa là HCl
PTHH: AgNO3 +HCl---> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
-Chất không có hiện tượng là HNO3
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Lê Hồ Duy Quang
Bài 5:Bằng pp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
a. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4. b. Na2SO4 , NaOH, NaCl, HCl.
c. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4 d. AgNO3, NaCl, HCl, FeCl3
Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 24. Ôn tập học kì I 2 0
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 a)
*Dùng quỳ tím
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4 và MgCl2 (Nhóm 1)
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2 và K2CO3 (Nhóm 2)
*Đổ dd BaCl2 vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: MgCl2
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: K2CO3
PTHH: \(BaCl_2+K_2CO_3\rightarrow2KCl+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: Ba(OH)2
b)
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa xanh: NaOH
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4 và NaCl
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 c) Giống phần a
d)
- Dung dịch màu vàng nâu: FeCl3
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím không đổi màu: NaCl
+) Quỳ tím hóa đỏ: AgNO3 và HCl
- Đun nóng 2 dd còn lại
+) Xuất hiện chất rắn màu bạc và khí nâu đỏ: AgNO3
PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết K2s Zncl2 Mgso4 Ca(no3)2
-
A) NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 B) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO3)2 C ...
-
A) NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4 B) K2S, ZnCl2, MgSO4, Ca(NO
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Chứa Trong Các ...
-
A) BaCl2, H2SO4, K2S, NaCl B) MgSO4, KBr, NaF, Na2SO3 C ...
-
K2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2KCl - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Nhận Biết H2SO4, MgCl2, Ba(NO3)2, K2SO3, Na2CO3, NaOH, K2S
-
Nhan Biet Cac Chat - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Môn Hóa Học 9 - Mai Tân Đức
-
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Hoá Lớp 12 - TaiLieu.VN
-
1,chỉ Dùng Phenolphtalen Nhận Biết:BaCl2,NH4Cl,K2S,Al2(SO4)3 ...
-
[Hóa 10 ] Bôì Dưỡng[nhận Biết Chất] [ิิ•.•ิ]'' | Page 6 - HOCMAI Forum
-
Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học 9 Chuyên đề Nhận Biết Các Chất.