A. Family B. Grocery C. Try D. Happy2/ A. Business mid Cm.. - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Thư Vũ
chọn những từ in đậm phát âm khác
1/ a. family b. grocery c. try d. happy
2/ a. business b.humid c.music d.community
Lớp 8 Tiếng anh 4 0
Gửi Hủy
Rhider c và a
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
︵✰Ah CA
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền 1/c2/a
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Cao Tùng Lâm 1C
2A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- 8/5_06 Trương Võ Đức Duy
-
1.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác
1)A. character B. wash C. cushion D. machine
2)A. choose B. floor C. poor D. precaution
3)A. buffalo B. conduct C. young D. humor
4)A. appeared B. laughed C. promised D. worked
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 0 1
- maiizz
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal
2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical
3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar
4. A. around B. various C. famous D. mountains
5. A. heritage B. giant C. garden D. village
Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.
A. stands B. standing C. is standing D. stood
2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?
A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed
3. Ann asked me not ____ anybody what happened.
A. tell B. telling C. to tell D. told
4. Do you mind _____ here for just a minute?
A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited
5. It was late, so we decided _____ a taxi home.
A. take B. to take C. taking D. took
6. He picked the phone ___________as soon as it rang.
A. on B. up C. in D. off
7. Would you mind if I _____ the phone?
A. use B. will use C. am going to use D. used
8._____ is a stream or river that falls from a height.
A. Lake B. Waterfall C. Bay D. Island
9. ____ you mind finishing the work yourself?
A. Will B. Do C. Can D. Should
Exercise 3: . Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
1. I (see)___________ a good film on TV last night.
2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.
3. The toys (paint) ________________green is mine.
4. Would you mind if I (sit)___________here?
5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?
Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.
1. Can I turn on the TV?
Would you mind……………………………………………………………….?
2. Can you solve this math problem for me?
Do you mind if………………………………………………………………..?
3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)
………………………………………………………………………………………….
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 0 0
- Lin lin
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 0
- Cu Quang
Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
...............................................................................................................................................
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
.............................................................................................................................................
3. school / Let’s / to / go/.
...............................................................................................................................................
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
......................................................................................................................................
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
......................................................................................................................................
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..
2. You have fewer free time than me. => …………………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..
4. You should drive more careful. => …………………..
5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..
6. Mai is fater than Hoa. => …………………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)
Dear Mom,
I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.
The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.
Take care, Mom. Write again soon.
Love,
Hoa.
1. When did Hoa receive her mother’s letter?
………………………………………………………………………………….
2. Why did she go to the doctor?
………………………………………………………………………………….
3. When did Hoa have a medical check-up?
………………………………………………………………………………….
4. Was every thing normal?
………………………………………………………………………………….
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 4 1
- *•.¸♡ℳα¡๖ۣۜ︵❣
Chọn từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 0
- Khánh Chi Trần
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 0
- YCNF
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác vs các từ
1. a. today. b. about c. other d. shirt 2. a. ago b. girl c. fur d. nurse 3. a. hear b. early c. gear d. near 4. a. produce b. computer c. doctor d. Become 5. a. heard b. early c. Thursday d. hear 6. a. terin b. pagoda c. together d. address 7. a. letter b. water c. purse d. convenient 8. a. worry b. word c. worse d. World 9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty 10. a good b. wood c. blood d. stood
Phần gạch chân ở dưới ảnh ạ.Các bạn giúp mình với,mình cần gấp,ghi hộ mình âm bên cạnh mỗi từ luôn ạ
- Thuy Bui
-
Bài 1: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. generous B. reserve C. festival D. message
2. A. escape B. equipment C. excited D. emigrate
3. A. appear B. annoy C. agree D. after
4. A.hoped B.raised C.died D.appeared
5. A. graze B. magical C. grandmother D. rag
6. A. match B. catch C. watch D. math
7. A. rug B. cushion C. cupboard D. rule
8. A. knife B. wife C. nice D. children
9. A. happy B. try C. candy D. electricity
10. A. character B. architect C. chair D. chemical
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 1
- Trần Phươnganh
-
tìm những từ phát âm khác nhau
5 a. mentions b.questions c. action d. education
7 a. broom b. proof c. blood d. troop
8 a. practice b. cracker d. tractor d. bracelet
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Grocery Trọng âm
-
Grocery - Wiktionary Tiếng Việt
-
GROCERIES | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Grocery Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm Groceries Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Grocery Store Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Grocery Store Trong Câu Tiếng ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'grocery' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Food & Grocery In Bắc Ninh | Facebook
-
ĐẾN CỬA HÀNG TẠP HÓA HOẶC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Choose The Letter A, B, C Or D Character Extremely Sociable Grocery
-
Đánh Dấu Trọng âm | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
TheViet Fresh - Premium Groceries - Home | Facebook
-
Grocery Store Là Gì
-
Đề Thi Giữa HK 1 Tiếng Anh 10 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết (Đề 8)