A) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. B) NaCl, Ba(OH)2 ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- 87yhuygbiyu
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
5
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 9
- 40 điểm
- 87yhuygbiyu - 20:19:34 22/02/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- quangcuong347
- Chưa có nhóm
- Trả lời
53468
- Điểm
3041
- Cảm ơn
52165
- quangcuong347 Đây là một chuyên gia, câu trả lời của người này mang tính chính xác và tin cậy cao
- 22/02/2020
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Trích mỗi chất một ít làm thuốc thử:
Câu 1/
a) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
- Dung quì tím cho vào tứng dung dịch trên
+) Quì tím hóa xanh là NaOH
+) Quì tìm chuyển màu đỏ là H2SO4, HCl (1)
+) Quì tím không đổi màu là BaCl2.
- Cho dung dịch BaCl2 vừa nhần biết ở trên vào nhóm (1)
+) Xuất hiện kết tủa trắng là: H2SO4, Còn lại không hiện tượng là dd HCl
PTHH: $H_2SO_4+BaCl_2 \to BaSO_4↓ + 2HCl$
b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
- Dung quì tím cho vào tứng dung dịch trên
+) Quì tím hóa xanh là Ba(OH)2, NaOH. (2)
+) Quì tìm chuyển màu đỏ là H2SO4
+) Quì tím không đổi màu là NaCl.
- Cho dung dịch H2SO4 vừa nhận biết được qua nhóm (2)
+) Xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2, Còn lại là dung dịch không đổi màu, ống nghiệm nóng lên là NaOH.
PTHH: $H_2SO_4+Ba(OH)_2 \to BaSO_4↓ + 2H_2O$
Câu 2/
a) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
- Dung quì tím cho vào tứng dung dịch trên
+) Quì tím hóa xanh là NaOH
+) Quì tìm chuyển màu đỏ là HCl
+) Quì tím không đổi màu là NaNO3, NaCl (3).
- Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt dung dịch nhóm (3).
+) Xuất hiện kết tủa trắng là NaCl, còn lại là NaNO3.
PTHH: $AgNO_3 + NaCl \to AgCl↓ + NaNO_3$
b) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.
- Cho dung dịch HCl vào từng dung dịch trên
+) Ống nghiệm nào có sủi bọt khí là K2CO3
PTHH: $K_2CO_3 + 2HCl \to KCl + H_2O + CO_2↑$
+) Còn lại không hiện tượng là KOH, K2SO4, KNO3 (4)
- Dung quì tím cho vào tứng dung dịch nhóm (4)
+) Quì tím hóa xanh là KOH
+) Quì tím không đổi màu là K2SO4, KNO3 (5).
- Cho vào nhóm (5) dung dịch BaCl2
+) Xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2, còn lại không hiện tượng là KNO3
PTHH: $BaCl_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4↓ + 2KCl$
Câu 3/
a) Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3
- Cho từng dung dịch trên qua H2SO4
+) Kết tủa tan tạo dung dịch Cu(OH)2
+) Tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2
+) Có sủi bọt khí xuất hiện là Na2CO3
PTHH: $Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4↓ + 2H_2O$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O + CO_2↑$
b) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3
- Cho từng dung dịch trên qua H2SO4
+) Xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra là: BaCO3
+) Chất rắn tan tạo sủi bọt khí là: Na2CO3
+) Chất rắn tan: Na2CO3
+) Chất rắn không tan là BaSO4.
PTHH: $BaCO_3 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O + CO_2$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O + CO_2$
Câu 4/ Al, Zn, Cu.
- Cho các kim loại trên qua dung dịch HCl
+) Chất rắn nào không ta là: Cu
+) Chất rắn tan, có sủi bọt khí thoát ra là Al, Zn (dung dịch tương ứng thu được là AlCl3 và ZnCl2)
- Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch muối tương ứng của hai kim loại trên
+) Xuất hiện kết tủa trắng là AlCl3 ⇒ Kim loại ban đầu là Al
+) Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan là ZnCl2 ⇒ Kim loại ban đầu là Zn
PTHH:
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$AlCl_3 + NH_3 + H_2O \to Al(OH)_3 + NH_4Cl$
$ZnCl_2 + 6NH_3 + 2H_2O \to [Zn(NH_3)_4](OH)_2 + 2NH_4Cl$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4.7starstarstarstarstar17 voteGửiHủy- Cảm ơn 16
- TaikoHoVoHo
- Chưa có nhóm
- Trả lời
46
- Điểm
354
- Cảm ơn
45
- TaikoHoVoHo
- 22/02/2020
1.a) -thử quỳ tìm vào từng lọ:+)quỳ tìm lọ nào không chuyển màu -> BaCl2+)quỳ tìm lọ nào chuyển xanh -> NaOH+)quỳ tìm lọ nào chuyển đỏ -> H2SO4 và HCl-cho muối BaCl2 vào 2 lọ còn lại :+)tạo kết tủa trắng -> H2SO4 : H2SO4 + BaCl2 -> HCl + 2BaSO4 +)không phản ứng -> HClb)-thử quỳ tìm vào từng lọ:+)quỳ tìm lọ nào không chuyển màu -> NaCl+)quỳ tìm lọ nào chuyển xanh -> NaOH và Ba(OH)2+)quỳ tìm lọ nào chuyển đỏ -> H2SO4-cho axit H2SO4 vào 2 lọ còn lại +)tạo kết tủa trắng ->Ba(OH)2 : H2SO4 + Ba(OH)2 -> 2H2O+BaSO4+)tạo dd trắng -> NaOH : H2SO4+2NaOH→2H2O+Na2SO4
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar3starstarstarstarstar8 voteGửiHủy- Cảm ơn 4
- Báo vi phạm
- TaikoHoVoHo
- Chưa có nhóm
- Trả lời
46
- Điểm
354
- Cảm ơn
45
dài quá làm không hết câu 1 thôi nha
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Naoh Hcl Bacl2
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2 ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn Sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaCl ...
-
Phân Biệt Các Chất: A) Dd: NaOH, H2SO4, BaCl2, HCl
-
A) H2SO4,NaOH,HCl,BaCL2 B)NaCl,Ba(OH)2,NaOH,H2SO4 - Hoc24
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Trong Lọ ... - Hoc24
-
Cách Nhận Biết H2SO4 NaOH, HCl BaCl2
-
H2SO4, HCl, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, BaCl2.b) 6 Dung Dịch
-
1. Có 5 Lọ Hoá Chất Khác Nhau, Mỗi Lọ Chứa Một Dung Dịch Của Một ...
-
Phân Biệt Các Chất Sau: NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2 [đã Giải]
-
HCL; BaCl2; H2SO4; NaOH. Hãy Nhận Biết 4 Dung Dịch Trên Mà ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch Sau ...
-
A) H2So4, Naoh, Hcl, Bacl2. B) Nacl, Ba(Oh)2, Naoh, H2So4. 2 ...
-
Để Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: H2SO4, NaOH, HCl, Người Ta Dùng