A. K2S, H2S, HI, AgNO3, Fe, Cu, NaOH
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Dung dịch FeCl3 tác dụng được với các chất nào sau đây:
A. K2S, H2S, HI, AgNO3, Fe, Cu, NaOH
B. HI, CuSO4, Ba(OH)2, Mg, Ag, SO2
C. Na2SO4, CaS, Cu(NO3)2, HI, Cu, NaOH
D. AgNO3, H2SO4 loãng, H2S, Ca(OH)2, Al
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 3045 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ kingback2dotaA. Tất cả đều phản ứng:
K2S + FeCl3 —> KCl + FeS + S
H2S + FeCl3 —> FeCl2 + HCl + S
HI + FeCl3 —> FeCl2 + HCl + I2
AgNO3 + FeCl3 —> AgCl + Fe(NO3)3
Fe + FeCl3 —> FeCl2
Cu + FeCl3 —> CuCl2 + FeCl2
NaOH + FeCl3 —> Fe(OH)3 + NaCl
B. CuSO4 và Ag không phản ứng
C. Na2SO4 và Cu(NO3)2 không phản ứng
D. H2SO4 không phản ứng.
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm ba hidrocacbon (đều mạch hở) cần dùng 53,76 lít không khí (giả sử không khí chỉ gồm 20% O2; và 80% N2 theo thể tích). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm 12,16 gam. Thêm 1,792 lít H2 vào bình chứa 4,48 lít X rồi nung nóng với xúc tác niken, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình I chứa dung dịch AgNO3/NH3 dư và bình II chứa dung dịch brom dư, thấy bình I xuất hiện m gam kết tủa, khối lượng trong bình II tăng thêm 2,24 gam và thoát ra khí Z chỉ chứa hai hidrocacbon. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 3,60. C. 2,94. D. 4,41
Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học?
A. Phân ure thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric.
B. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua.
C. Tro rơm, rác có chứa K2CO3, là một loại phân bón được dùng để bón ruộng.
D. Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.
Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Cu(OH)2. B. Al(OH)3, Cu(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. Zn(OH)2, Mg(OH)2
Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp thủy luyện.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Tính V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu được 4,275 gam kết tủa
Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3 mol) tác dụng với 0,224 lít (đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2. Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T chỉ chứa hai muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là:
A. 0,14 B. 0,22 C. 0,32 D. 0,44
Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thì thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hoàn tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2 B. 23,12 C. 11,92 D. 0,72
Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl2, CuSO4 B. CuCl2; Na2CO3
C. Ca(NO3)2, K2CO3 D. Ba(NO3)2, NaAlO2
Cho m gam hỗn hợp N gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2; tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được m + 60,84 gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ % của FeSO4 có trong dung dịch X là
A. 10,28% B. 10,43% C. 19,39% D. 18,82%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Số Chất Td Vs Fecl3
-
Số Chất Phản ứng được Với Dung Dịch FeCl3 Trong Số Các ... - HOC247
-
Số Chất Phản ứng được Với Dung Dịch FeCl3 Là
-
Số Chất Tác Dụng Với Dung Dịch FeCl3
-
Các Chất Tác Dụng Với Muối FeCl3
-
Dung Dịch FeCl3 Tác Dụng được Với Các Chất Nào Sau đây: [đã Giải]
-
NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số Chất Phản ứng được Với ...
-
Dãy Các Chất đều Tác Dụng được Với Dung Dịch FeCl3 Là:
-
FECL3 Là Gì? Tính Chất Lý Hoá & Những Ứng Dụng Của FECL3
-
Hcl Ki Al Cu Agno3 Hno3 Naoh. Số Chất Tác Dụng Với Dung Dịch Fecl3 Là
-
NaOH Cu Ba Fe AgNO3 NH3. Số Chất Phản ứng được Với Dung Dịch ...
-
Cho Các Chất: Fe, Fe3O4, FeSO3, FeCO3, FeCl2, FeCl3. Số Chất Tác
-
Cu Al KNO3 FeCl3. Số Chất Trong Dãy Tác Dụng được Với Dung Dịch ...
-
Cho Các Chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số Chất Tác Dụng được ...
-
Kim Loại Tác Dụng được Với Dung Dịch FeCl3 - Blog Của Thư
-
Cho Các Chất: Fe, Fe3O4, FeSO3, FeCO3, FeCl2, FeCl3. Số Chất Tác ...
-
NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số Chất Phản ứng được Với Dung ...
-
NaOH, Cu, Fe, AgNO3, K2SO4. Số Chất Phản ứng được Với Dung ...
-
Cho Dãy Các Chất Sau :Cu, Al, Ca(OH)2, FeCl3, HCl. Số Chất Trong ...
-
FeCl3, FeCl2, MgCl2, AgNO3, CuSO4. Số Chất Tác Dụng Với Fe Là