A) KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 B) NaCl, NaOH, Na2CO3 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Phương Anh 25 tháng 7 2018 lúc 11:34 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau: a) KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 b) NaCl, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3 2. Chỉ được dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các dd sau: a) NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl3, CuCl2, NaCl b) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3 3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dd sau: a) HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3 b) HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH c) MgCl2, BaCl2, K2CO3, H2SO4 d) HCl, NaCl, Na2CO3, MgCl2 e) NaOH, FeCl2, MgCl2, NaClĐọc tiếp1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dd sau:
a) KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
b) NaCl, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3
2. Chỉ được dùng 1 hóa chất, hãy nhận biết các dd sau:
a) NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl3, CuCl2, NaCl
b) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dd sau:
a) HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3
b) HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH
c) MgCl2, BaCl2, K2CO3, H2SO4
d) HCl, NaCl, Na2CO3, MgCl2
e) NaOH, FeCl2, MgCl2, NaCl
Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ Những câu hỏi liên quan
- Đoan Trang- 7/1 Doãn Pha...
a, có 3 dd mất nhãn gồm KOH, BACL2, Mg(NO3)2, chỉ đc dùng 1 hóa chất để nhận biết chúng viết pthh tương ứng b, Có các dd mất nhãn gồm HCL, NAOH, NA2SO4, NANO3. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dd trên. Các hóa chất coi như có đủ. Viết các PTHH để minh họac, sau khi làm thí nghiệm có những chất khí độc hại sau HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng tốt nhất? giải thích và viết PTHH A. Nước vôi trong B. dung dịch HClC. dung dịch NACl D. nướcgiúp tuiii với
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
乇尺尺のレ a,
| \(KOH\) | \(BaCl_2\) | \(Mg\left(NO_3\right)_2\) | |
| Quỳ tím | Xanh | _ | _ |
| \(KOH\) | _ | _ | ↓Trắng |
\(2KOH+Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2KNO_3\)
b,
| \(HCl\) | \(NaOH\) | \(Na_2SO_4\) | \(NaNO_3\) | |
| Quỳ tím | Đỏ | Xanh | _ | _ |
| \(BaCl_2\) | _ | ↓Trắng | ↓Trắng | _ |
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
c, A
Vì nước vôi trong có thể tác dụng với các khí độc hại đó tạo thành muối trung hoà.
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(H_2S+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaS+2H_2O\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, - Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd CuSO4.
+ Có tủa xanh: KOH
PT: \(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
+ Có tủa trắng: BaCl2
PT: \(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: Mg(NO3)2
- Dán nhãn.
b, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ hóa đỏ: HCl
+ Quỳ không đổi màu: Na2SO4, NaNO3 (1)
- Cho từng mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: Na2SO4
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaNO3
- Dán nhãn.
c, A
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Khoa Anh
Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các chất sau: a/ Dung dịch: NH4Cl, (NH4)2SO4, Nacl, Na2SO4 b/ Dung dịch: CuSO4, K2SO4, KNO3, Ba(NO3)2
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh a, - Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd Ba(OH)2
+ Có khí mùi khai: NH4Cl
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+2NH_4Cl\rightarrow BaCl_2+2NH_3+2H_2O\)
+ Có tủa trắng và khí mùi khai: (NH4)2SO4
PT: \(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2NH_3+2H_2O\)
+ Có tủa trắng: Na2SO4
PT: \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
- Dán nhãn.
b, - Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd NaOH
+ Có tủa xanh: CuSO4
PT: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
+ Không hiện tượng: K2SO4, KNO3, Ba(NO3)2 (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: K2SO4
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: KNO3, Ba(NO3)2 (2)
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd K2SO4
+ Có tủa trắng: Ba(NO3)2
PT: \(K_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2KNO_3+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: KNO3
- Dán nhãn.
Đúng 3 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- trink
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học a) NaNO3, CuCl2, K2CO3, K2S
b) Cu(NO3)2, NH4Cl, Na2SO3, LiSO4
c) CuSO4, (NH4)2CO3, LiBr, Na3PO4
d) NaCl, KNO3, BaCl2, NH4NO3
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Linh Khánh My
Mọi người giúp đỡ ạ
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau :
a. Al , Fe , Ag ở dạng bột
b. NaCl , CuCl2, MgCl2 , FeCl2
2. Chỉ được dùng quì tím hãy nhận biết các dd :
a. H2SO4 , Ba(NO3)2 , NaCl
b. HCl , Ba(OH)2, NaCl , K2SO4
c. Ba(OH)2 , H2SO4 , HCl , CuCl2
d. H2SO4 , NaOH , Ba(OH)2 , NaCl , Na2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 2 2
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 Câu 2: Dùng quỳ tím
a)
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
- Quỳ tím không đổi màu: Ba(NO3)2 và NaCl
- Đổ dd H2SO4 đã nhận biết được vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(NO3)2
PTHH: \(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2HNO_3+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
b)
- Quỳ tím hóa đỏ: HCl
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2
- Quỳ tím không đổi màu: NaCl và K2SO4
- Đổ dd Ba(OH)2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: K2SO4
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_4\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
c) Dung dịch màu xanh: CuCl2
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2
- Quỳ tím hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd Ba(OH)2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
+) Không hiện tượng: HCl
d)
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
- Quỳ tím hóa xanh: NaOH và Ba(OH)2 (Nhóm 1)
- Quỳ tím không đổi màu: NaCl và Na2SO4 (Nhóm 2)
- Đổ dd H2SO4 vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
+) Không hiện tượng: NaOH
- Đổ dd Ba(OH)2 vào nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 Câu 1:
a)
- Dùng nam châm để hút sắt
- Đổ dd HCl vào 2 kim loại còn lại
+) Kim loại tan dần: Al
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: Ag
b)
*Dung dịch màu xanh lục: CuCl2 và FeCl2 (Nhóm 1)
*Dung dịch không màu: NaCl và MgCl2 (Nhóm 2)
*Đổ dd KOH vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa xanh lơ: CuCl2
PTHH: \(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
+) Xuất hiện kết tủa trắng xanh: FeCl2
PTHH: \(2KOH+FeCl_2\rightarrow2KCl+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: MgCl2
PTHH: \(MgCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- ngoc anh vu tran
hãy nhạn biết các ống nghiêm mất nhãn chứa các dd sau:
a/Na2CO3,NaOH,NaCl,HCl.
b/HCl,NaOH,Na2SO4;NaCl,NaNO3.
c/NaNO3,Mg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2.
d/FeSO4,Fe2(SO4)3,MgSO4.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:00 a) - Lấy mỗi dung dịch một ít rồi đổ từ từ vào nhau theo từng cặp thì nhận thấy khi cho HCl vào Na2CO3 hay ngược lại có khí bay ra: 2 HCl + Na2CO3 ------------> 2 NaCl + CO2 +H2O - Chia làm hai nhóm: Nhóm 1 gồm : H2O và NaCl Nhóm 2 gồm : HCl và Na2CO3 - Đem cô cạn nhóm 1 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là NaCl , mẫu thử nào không có cặn là H2O - Đem cô cạn nhóm 2 : mẫu thử nào sau khi cô cạn có cặn trắng là Na2CO3 , mẫu thử nào không có cặn trắng là HCl
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Hà Anh 26 tháng 7 2016 lúc 22:02 b)lần 1:trích từng mẫu thử rồidùng quỳ tím -quỳ chuyển đỏ-->HCl -quỳ chuyển xanh-->Na0H -quỳ ko chuyển màu-->NaSO4,NaCl,NaNO3 (1) Để phân biệt (1) dùng dd Ba(0H)2 -xh kết tủa trắng --->Na2S04 Ba(0H)2+Na2S04--->BaS04+2Na0H -ko hiện tượng--->NaCl,NaNO3 Để phân biệt tiếp NaCl,NaNO3 thì dùng dd AgN03 -xh kết tủa trắng --->NaCl NaCl+AgN03--->AgCl+NaN03 - ko hiện tượng là NaN03
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Tony Sony
Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trong suốt, không màu sau:
a) Ca(NO3)2, HCl, Ba(OH)2
b) Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.
c) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: Ca(NO3)2
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển xanh: Na2CO3, NaOH (1)
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd HCl
+ Có khí thoát ra: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
+ Không hiện tượng: NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
c)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4, NaCl, NaNO3 (1)
- Cho các chất ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: NaCl, NaNO3 (2)
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) +2NaOH
- Cho chất ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaNO3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nhã lục
Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất rắn sau:
Cu(OH)2, Ba(OH)2 ,Na2CO3
Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết bột các kim loại sau:
Al, Fe, Cu.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
- Cho các chất rắn tác dụng với dd H2SO4 loãng:
+ Tạo ra dd có màu xanh: Cu(OH)2
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
+ Có khí thoát ra: Na2CO3
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
b)
- Hòa tan các kim loại vào dd NaOH dư
+ Kim loại tan: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Kim loại không tan: Fe, Cu
- Hòa tam 2 kim loại còn lại vào dd HCl
+ Kim loại tan: Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
+ Kim loại không tan: Cu
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆ Câu 1)
Trích mẫu thử: Cho dung dịch \(H_2SO_4\) vào 3 mẫu thử mẫu nào có kết tủa trắng là \(Ba\left(OH\right)_2\)
Phương trình:
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\Rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Còn lại: \(Cu\left(OH\right)_2;Na_2CO_3\)
Cho \(Ba\left(OH\right)_2\) vào 2 mẫu thử còn lại: Mẫu nào sinh ra kết tủa trắng là \(Na_2CO_3\)
Phương trình:
\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\Rightarrow BaCO_3+2NaOH\)
Còn lại là \(Cu\left(OH\right)_2\)
Câu 2)
Lấy mỗi kim loại 1 ít, lần lượt cho vào dd axit loãng HCl vào từng kim loại
Kim loại nào không tan là \(Cu\)
Kim loại nào tan có hiện tượng sủi bọt khí không màu không mùi là \(Al,Fe\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Cho dd \(NaOH\) vào 2 kim loại còn loại còn lại \(Al,Fe\)
Kim loại nào có hiện tượng sủi bọt khí không màu không mùi là \(Al\) , không có hiện tượng gì là \(Fe\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hồ Thị Diệu Hương
Nhận biết các chất mất nhãn bằng phương pháp hóa học a. Các dd : H2SO4, NaOH, NaCl, Na2CO3b. Các dd : AgNO3, Na2SO4, FeCl2, HClc. Các chất khí : SO2, Cl2, O2, HCl d. Các kim loại : Al, Cu, Fe Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 3 0
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt Vì là lớp 9 anh làm theo kiểu lớp 9.
a)
| ddH2SO4 | ddNaCl | ddNaOH | ddNa2CO3 | |
| Qùy tím | Đỏ | Tím | Xanh | Tím |
| dd Ba(OH)2 | đã nhận biết | không hiện tượng | đã nhận biết | kết tủa trắng |
PTHH: Ba(OH)2 + Na2CO3 -> 2 NaOH + BaCO3 (kt trắng)
Các câu còn lại em cứ làm không biết thì hỏi nha!
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 b)
- Dung dịch màu xanh lục: FeCl2
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl và AgNO3
+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4
- Đun nhẹ 2 dd còn lại
+) Xuất hiện khí nâu đỏ và chất rắn màu bạc: AgNO3
PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
ngunhubo 3 tháng 5 2021 lúc 17:43 óc![]()
Gửi Hủy
- Bùi Phương ANH
Chỉ dùng dd HCl, nêu phương pháp hóa học nhận biết 6 lọ hóa chất đựng các dung dịch sau: FeCl3, KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2. Viết các pt phản ứng xảy ra ( nếu có )
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG - Cho dd HCl dư tác dụng với các chất:
+ Sủi bọt khí: \(Na_2CO_3\)
\(Na_2CO_3+2HCl->2NaCl+CO_2+H_2O\)
+ Xuất hiện kết tủa không tan: AgNO3
\(AgNO_3+HCl->AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần vào dd: NaAlO2
\(NaAlO_2+HCl+H_2O>NaCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl->AlCl_3+3H_2O\)
+ Không hiện tượng: FeCl3, KCl, Zn(NO3)2 (1)
- Cho đd AgNO3 tác dụng với chất ở (1)
+ Xuất hiện kết tủa trắng: KCl, FeCl3 (2)
\(KCl+AgNO_3->AgCl\downarrow+KNO_3\)
\(FeCl_3+3AgNO_3->Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\)
+ Không hiện tượng: Zn(NO3)2
- Cho dd Na2CO3 tác dụng với chất (2)
+ Không hiện tượng: KCl
+ Xuất hiện kết tủa nâu đỏ: FeCl3
\(3Na_2CO_3+2FeCl_3+3H_2O->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CO_2+6NaCl\)
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- hanh ng
Hãy nhận biết dd trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.Viết PTHH
a) NaNO3;Na2SO4;HCL;NaOH
b) NaOH;BaCL2;CuSO4;HCL
C) CuSO4;AgNO3;NaCL
D) HCL;AgNO3;NaNO3;NaCL(chỉ đc dùng quỳ tím làm thuốc thử)
f) K2SO4;K2CO3;Ba(HCO3)(chỉ đc chọn 1 trong 3 dd HCL;H2SO4;NaOH)
G) Na2SO4;Fe2(SO4)3;CuSO4;MgSO4;Al2(SO4)3(chỉ đc dùng NaOH)
C) CuSO4;AgNO3;NaCL
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Nhận Biết Agno3 Và Kno3
-
KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3?
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch KNO3, Cu ...
-
Chỉ được Dùng Quỳ Tím Hãy Nhận Biết Các Chất Sau - Hoc24
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học. KCl, KNO ...
-
AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 | , Phản ứng Trao đổi
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết Các Dung Dịch đựng ...
-
Chỉ Dùng 1 Thuốc Thử Nào Dưới đây Có Thể Nhận Biết... - CungHocVui
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết Dung Dịch KNO3 Và ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết KNO3
-
[Giải Đáp] Nhận Biết Kno3| Vui Cùng Hóa Học
-
KNO3,NaNO3,KCl,NaCl. Hãy Nhận Biết Chúng? - Giúp Bài Tập
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết Dung Dịch KNO3 Và Dung Dịch Ca2 So4 Là