AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 | , Phản ứng Trao đổi
Có thể bạn quan tâm
- Nguyên tử khối: 74.5513
- Màu sắc: tinh thể màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...
Xem thêm chi tiết về KClTừ khóa » Nhận Biết Agno3 Và Kno3
-
KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3?
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch KNO3, Cu ...
-
Chỉ được Dùng Quỳ Tím Hãy Nhận Biết Các Chất Sau - Hoc24
-
A) KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 B) NaCl, NaOH, Na2CO3 ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học. KCl, KNO ...
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học Nhận Biết Các Dung Dịch đựng ...
-
Chỉ Dùng 1 Thuốc Thử Nào Dưới đây Có Thể Nhận Biết... - CungHocVui
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết Dung Dịch KNO3 Và ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết KNO3
-
[Giải Đáp] Nhận Biết Kno3| Vui Cùng Hóa Học
-
KNO3,NaNO3,KCl,NaCl. Hãy Nhận Biết Chúng? - Giúp Bài Tập
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết Dung Dịch KNO3 Và Dung Dịch Ca2 So4 Là