A) Số Mol Của 8 Gam Fe2O3, 20 Gam NaOH, 11,2 Lit O2, 13 ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
a) Số mol của 8 gam Fe2O3, 20 gam NaOH, 11,2 lit O2, 13,44 lit H2S (đktc)
b) Khối lượng của: 0,5 mol H2SO4; 1,5 mol CaO; 11,2 lít O2; 67,2 lit SO2
c) Thể tích ở ĐKTC của 0,25 mol N2O5; 0,75 mol SO3
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 430 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ marukomimxxxa. n = m/M hoặc n = V/22,4
nFe2O3 = 8/(56.2 + 16.3) = 0,05 mol
nNaOH = 20/(23 + 16 + 1) = 0,5 mol
nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol
nH2S = 13,44/22,4 = 0,6 mol
b. m = n.M
mH2SO4 = 0,5.(1.2 + 32 + 16.4) = 49 gam
mCaO = 1,5(40 + 16) = 84 gam
nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol —> mO2 = 0,5.32 = 16 gam
nSO2 = 67,2/22,4 = 3 mol —> mSO2 = 3(32 + 16.2) = 192
c. V = 22,4.n
V N2O5 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
V SO3 = 0,75.22,4 = 16,8 lít
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số chất X thỏa mãn là?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Đốt cháy hoàn toàn 28,14 gam hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở, không phân nhánh bằng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 66,06 gam. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 28,14 gam X cần 0,21 mol H2 thu được hỗn hợp Y. Đun nóng hoàn toàn Y với 325ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và 31,68 gam hỗn hợp hai muối A và B. Phần trăm khối lượng của este có phân tử lớn trong X là:
A. 46,06% B. 15,46% C. 43,36% D. 76,15%
Chia 400 ml dung dịch ZnCl2 0,5M thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam kết tủa. Tính a ?
Phần 2: Cho tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thu được b gam kết tủa. Tính b ?
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al; Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 35,68% theo khối lượng) vào dung dịch chứa 1,7975 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,5 gam muối trung hòa và 10,192 lít (đkc) NO. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa Z và thấy thoát ra 0,84 lít khí (đkc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 512,2225. B. 497,7725 C. 500,1125. D. 488,5375.
Cho este X có công thức phân tử là C9H10O2. Thủy phân 5,25 gam X cần 2,8 gam NaOH, thu được sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Hợp chất A có công thức phân tử là XY2, tổng số các loại hạt của phân tử A là 114. Hiệu số hạt mang điện của nguyên tử Y và nguyên tử X là 20. Trong nguyên tử X cũng như nguyên tử Y đều có số proton và số nơtron bằng nhau. Xác định điện tích hạt nhân, số khối và công thức hóa học của hợp chất?
Trong phòng thí nghiệm để chuẩn bị 100 ml dung dịch H2SO4 1M từ dung dịch H2SO4 10M, 4 học sinh A, B, C, D đã thực hiện theo 4 phương án khác nhau: -Học sinh A: cho 90 ml nước vào 10 ml H2SO4 10M. -Học sinh B: cho 10 ml H2SO4 10M vào 90 ml nước. -Học sinh C: cho 10 ml H2SO4 10M vào 80 ml nước, làm lạnh rồi khuấy đều và pha loãng đến 100 ml. -Học sinh D: cho 80 ml nước vào 10 ml H2SO4, khuấy và pha loãng đến 100 ml. Phương án học sinh nào đúng? Giải thích?
Một hợp chất A chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O biết % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất là %C = 52,2%, %H = 13,04%, %O = 34,76%. Biết 2 lít hơi A ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm khối lượng là 4,0172 gam. Tìm Công thức đơn giản của hợp chất A
Phân tử khối của hợp chất M2R là 232 đvC. Trong nguyên tử M số nơtron hơn số proton 14 hạt, trong nguyên tử R số nơtron và proton như nhau. Số hiệu nguyên tử M hơn số hiệu nguyên tử R là 39 đơn vị. Xác định số khối và công thức hóa học hợp chất M2R.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm propin, ancol anlylic, propanal và propan-1,3-điol cần dùng a mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là bao nhiêu?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Tính Số Mol Của H2s
-
H2S (Hydro Sulfua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng Mol Của H2S - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Bài 1. Tính Số Mol, Khối Lượng, Số Phân Tử Của Các Chất Khí Sau(đktc)
-
Khối Lượng Của 0,2 Mol Khí H2 S Là A: 3,4 Gam. B - Hóa Học 24H
-
Tính Số Mol Phân Tử Có Trong 16,8 Lít Khí H2S (đktc)? - HOC247
-
Bài 1, Tính Số Mol, Khối Lượng, Số Phân Tử Của Các Chất Khí Sau
-
Công Thức, Cách Tính Số Mol Khi Biết Khối Lượng Và Ngược Lại Cực ...
-
Số Mol Của 16,8 Lít Khí H2S? - Trắc Nghiệm Online
-
Bài Tập SO2 Và H2S
-
Cho 06 Mol H2S Tác Dụng Hết Với Dung Dịch K2Cr2O7 Trong Axit
-
Khối Lượng Của 0,1 Mol Khí H2S Là:
-
Cho 0,6 Mol H2S Tác Dụng Hết Với Dung Dịch K2Cr2O7 Trong Axit ...
-
Tính Số Mol Của : A) 0.4N Phân Tử Khí H2S B) 1.8N Phân Tử Brom