Bài 1. Tính Số Mol, Khối Lượng, Số Phân Tử Của Các Chất Khí Sau(đktc)
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- phamlinhlinh112

- Chưa có nhóm
- Trả lời
60
- Điểm
1173
- Cảm ơn
53
- Hóa Học
- Lớp 8
- 50 điểm
- phamlinhlinh112 - 14:34:15 27/05/2021
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- nguyentransondhy

- Chưa có nhóm
- Trả lời
15940
- Điểm
4778
- Cảm ơn
9176
- nguyentransondhy
- 27/05/2021
Đây là một chuyên gia không còn hoạt động1)
a)
\({n_{{O_2}}} = \frac{{1,12}}{{22,4}} = 0,05{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{{O_2}}} = 0,05.32 = 1,6{\text{ gam}}\)
Số phân tử \( = {0,05.6,023.10^{23}} = {3,0115.10^{22}}\) (phân tử)
b)
\({n_{S{O_2}}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{S{O_2}}} = 0,1.64 = 6,4{\text{ gam}}\)
Số phân tử \( = {0,1.6,023.10^{23}} = {6,023.10^{22}}\) (phân tử)
c)
\({n_{{H_2}S}} = \frac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{{H_2}S}} = 0,15.34 = 5,1{\text{ gam}}\)
Số phân tử \( = {0,15.6,023.10^{23}} = {9,0345.10^{22}}\) (phân tử)
d)
\({n_{{C_4}{H_{10}}}} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{{C_4}{H_{10}}}} = 0,2.58 = 11,6{\text{ gam}}\)
Số phân tử \( = {0,2.6,023.10^{23}} = {12,046.10^{22}}\) (phân tử)
2)
a)
\({n_{S{O_3}}} = \frac{{16}}{{80}} = 0,2{\text{ mol}}\)
Số phân tử \( = {0,2.6,023.10^{23}} = {12,046.10^{22}}\) (phân tử)
b)
\({n_{NaOH}} = \frac{8}{{40}} = 0,2{\text{ mol}}\)
Số phân tử \( = {0,2.6,023.10^{23}} = {12,046.10^{22}}\) (phân tử)
c)
\({n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \frac{{16}}{{56.2 + 96.3}} = 0,04{\text{ mol}}\)
Số phân tử \( = {0,04.6,023.10^{23}} = {2,4092.10^{22}}\) (phân tử)
d)
\({n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \frac{{34,2}}{{27.2 + 96.3}} = 0,1{\text{ mol}}\)
Số phân tử \( = {0,1.6,023.10^{23}} = {6,023.10^{22}}\) (phân tử)
3)
a)
\({n_{C{O_2}}} = \frac{{{{0,06.10}^{23}}}}{{{{6,023.10}^{23}}}} \approx 0,01{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{C{O_2}}} = 0,01.44 = 0,44{\text{ gam}}\)
\({V_{C{O_2}}} = 0,01.22,4 = 0,224{\text{ lít}}\)
b)
\({n_{{H_2}S}} = \frac{{{{3,6.10}^{23}}}}{{{{6,023.10}^{23}}}} \approx 0,6{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{{H_2}S}} = 0,6.34 = 20,4{\text{ gam}}\)
\({V_{{H_2}S}} = 0,6.22,4 = 13,44{\text{ lít}}\)
c)
\({n_{{H_2}S}} = \frac{{{{1,8.10}^{23}}}}{{{{6,023.10}^{23}}}} \approx 0,3{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{{C_3}{H_8}}} = 0,3.44 = 13,2{\text{ gam}}\)
\( \to {V_{{C_3}{H_8}}} = 0,3.22,4 = 6,72{\text{ lít}}\)
4)
a)
\({m_{{C_3}{H_8}}} = 0,015.44 = 0,66{\text{ gam}}\)
\({V_{{C_3}{H_8}}} = 0,015.22,4 = 0,336{\text{ lít}}\)
Số phân tử \( = {0,015.6,023.10^{23}} = {9,0345.10^{21}}\) (phân tử)
b)
\({m_{{C_2}{H_4}}} = 0,025.28 = 0,7{\text{ gam}}\)
\({V_{{C_2}{H_4}}} = 0,025.22,4 = 0,56{\text{ lít}}\)
Số phân tử \( = {0,025.6,023.10^{23}} = {1,50575.10^{22}}\) (phân tử)
c)
\({m_{{C_2}{H_2}}} = 0,045.26 = 1,17{\text{ gam}}\)
\({V_{{C_2}{H_4}}} = 0,045.22,4 = 1,008{\text{ lít}}\)
Số phân tử \( = {0,045.6,023.10^{23}} = {2,71035.10^{22}}\) (phân tử)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn 3
Báo vi phạm


- phudat0934109852

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1638
- Điểm
5418
- Cảm ơn
1393
- phudat0934109852
- 27/05/2021

Bạn tham khảo nha!
Bài 1: a. `-` `n_{O_2} = \frac{1,12}{22,4} = 0,05` `(mol)`
`->` `m_{O_2} = 0,05 xx 32 = 1,6` `(g)`
`->` Số phân tử: `0,05 xx 6.10^{23} = 3.10^{22}` phân tử.
b. `-` `n_{SO_2} = \frac{2,24}{22,4} = 0,1` `(mol)`
`->` `m_{SO_2} = 0,1 xx 64 = 6,4` `(g)`
`->` Số phân tử: `0,1 xx 6.10^{23} = 6.10^{22}` phân tử.
c. `-` `n_{H_2S} = \frac{3,36}{22,4} = 0,15` `(mol)`
`->` `m_{H_2S} = 0,15 xx 34 = 5,1` `(g)`
`->` Số phân tử: `0,15 xx 6.10^{23} = 9.10^{22}` phân tử.
d. `-` `n_{C_4H_10} = \frac{4,48}{22,4} = 0,2` `(mol)`
`->` `m_{C_4H_{10}} = 0,2 xx 58 = 11,6` `(g)`
`->` Số phân tử: `0,2 xx 6.10^{23} = 1,2.10^{23}` phân tử.
Bài 2: a. `-` `n_{SO_3} = \frac{16}{80} = 0,2` `(mol)`
`->` Số phân tử: `0,2 xx 6.10^{23} = 1,2.10^{23}` phân tử.
b. `-` `n_{NaOH} = \frac{8}{40} = 0,2` `(mol)`
`->` Số phân tử: `0,2 xx 6.10^{23} = 1,2.10^{23}` phân tử.
c. `-` `n_{Fe_2(SO_4)_3} = \frac{16}{400} = 0,04` `(mol)`
`->` Số phân tử: `0,04 xx 6.10^{23} = 2,4.10^{22}` phân tử.
d. `-` `n_{Al_2(SO_4)_3} = \frac{34,2}{342} = 0,1` `(mol)`
`->` Số phân tử: `0,1 xx 6.10^{23} = 6.10^{22}` phân tử.
Bài 3: a. `-` `n_{CO_2} = \frac{0,06.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,01` `(mol)`
`->` `m_{CO_2} = 0,01 xx 44 = 0,44` `(g)`
`->` `V_{CO_2} = 0,01 xx 22,4 = 0,224` `(l)`
b. `-` `n_{H_2S} = \frac{3,6.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,6` `(mol)`
`->` `m_{H_2S} = 0,6 xx 34 = 20,4` `(g)`
`->` `V_{H_2S} = 0,6 xx 22,4 = 13,44` `(l)`
c. `-` `n_{C_3H_8} = \frac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,3` `(mol)`
`->` `m_{C_3H_8} = 0,3 xx 44 = 13,2` `(g)`
`->` `V_{C_3H_8} = 0,3 xx 22,4 = 6,72` `(l)`
Bài 4: a. `-` `m_{C_3H_8} = 0,015 xx 44 = 0,66` `(g)`
`-` `V_{C_3H_8} = 0,015 xx 22,4 = 0,336` `(l)`
`->` Số phân tử: `0,015 xx 6.10^{23} = 9.10^{21}` phân tử.
b. `-` `m_{C_2H_4} = 0,025 xx 28 = 0,7` `(g)`
`-` `V_{C_2H_4} = 0,025 xx 22,4 = 0,56` `(l)`
`->` Số phân tử: `0,025 xx 6.10^{23} = 1,5.10^{22}` phân tử.
c. `-` `m_{C_2H_2} = 0,045 xx 26 = 1,17` `(g)`
`-` `V_{C_2H_2} = 0,045 xx 22,4 = 1,008` `(l)`
`->` Số phân tử: `0,045 xx 6.10^{23} = 2,7.10^{22}` phân tử.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
Cảm ơn 1
Báo vi phạm
- hoangtram78796

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1
- Điểm
5
- Cảm ơn
0
a) n O 2 = 1 , 12 22 , 4 = 0 , 05 mol → m O 2 = 0 , 05.32 = 1 , 6 gam Số phân tử = 0 , 05.6 , 023.10 23 = 3 , 0115.10 22 (phân tử) b) n S O 2 = 2 , 24 22 , 4 = 0 , 1 mol → m S O 2 = 0 , 1.64 = 6 , 4 gam Số phân tử = 0 , 1.6 , 023.10 23 = 6 , 023.10 22 (phân tử) c) n H 2 S = 3 , 36 22 , 4 = 0 , 15 mol → m H 2 S = 0 , 15.34 = 5 , 1 gam Số phân tử = 0 , 15.6 , 023.10 23 = 9 , 0345.10 22 (phân tử) d) n C 4 H 10 = 4 , 48 22 , 4 = 0 , 2 mol → m C 4 H 10 = 0 , 2.58 = 11 , 6 gam Số phân tử = 0 , 2.6 , 023.10 23 = 12 , 046.10 22 (phân tử) 2) a) n S O 3 = 16 80 = 0 , 2 mol Số phân tử = 0 , 2.6 , 023.10 23 = 12 , 046.10 22 (phân tử) b) n N a O H = 8 40 = 0 , 2 mol Số phân tử = 0 , 2.6 , 023.10 23 = 12 , 046.10 22 (phân tử) c) n F e 2 ( S O 4 ) 3 = 16 56.2 + 96.3 = 0 , 04 mol Số phân tử = 0 , 04.6 , 023.10 23 = 2 , 4092.10 22 (phân tử) d) n A l 2 ( S O 4 ) 3 = 34 , 2 27.2 + 96.3 = 0 , 1 mol Số phân tử = 0 , 1.6 , 023.10 23 = 6 , 023.10 22 (phân tử) 3) a) n C O 2 = 0 , 06.10 23 6 , 023.10 23 ≈ 0 , 01 mol → m C O 2 = 0 , 01.44 = 0 , 44 gam V C O 2 = 0 , 01.22 , 4 = 0 , 224 lít b) n H 2 S = 3 , 6.10 23 6 , 023.10 23 ≈ 0 , 6 mol → m H 2 S = 0 , 6.34 = 20 , 4 gam V H 2 S = 0 , 6.22 , 4 = 13 , 44 lít c) n H 2 S = 1 , 8.10 23 6 , 023.10 23 ≈ 0 , 3 mol → m C 3 H 8 = 0 , 3.44 = 13 , 2 gam → V C 3 H 8 = 0 , 3.22 , 4 = 6 , 72 lít 4) a) m C 3 H 8 = 0 , 015.44 = 0 , 66 gam V C 3 H 8 = 0 , 015.22 , 4 = 0 , 336 lít Số phân tử = 0 , 015.6 , 023.10 23 = 9 , 0345.10 21 (phân tử) b) m C 2 H 4 = 0 , 025.28 = 0 , 7 gam V C 2 H 4 = 0 , 025.22 , 4 = 0 , 56 lít Số phân tử = 0 , 025.6 , 023.10 23 = 1 , 50575.10 22 (phân tử) c) m C 2 H 2 = 0 , 045.26 = 1 , 17 gam V C 2 H 4 = 0 , 045.22 , 4 = 1 , 008 lít Số phân tử = 0 , 045.6 , 023.10 23 = 2 , 71035.10 22 (phân tử) Rút gọna) n O 2 = 1 , 12 22 , 4 = 0 , 05 mol → m O 2 = 0 , 05.32 = 1 , 6 gam Số phân tử = 0 , 05.6 , 023.10 23 = 3 , 0115.10 22 (phân tử) b) n S O 2 = 2 , 24 22 , 4 = 0 , 1 mol → m S O 2 = 0 , 1.64 = 6 , 4 gam Số phân tử = 0 , 1.6 , 023.10 23 = 6 , ... xem thêm
- hoangtram78796
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Tính Số Mol Của H2s
-
H2S (Hydro Sulfua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng Mol Của H2S - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Khối Lượng Của 0,2 Mol Khí H2 S Là A: 3,4 Gam. B - Hóa Học 24H
-
Tính Số Mol Phân Tử Có Trong 16,8 Lít Khí H2S (đktc)? - HOC247
-
Bài 1, Tính Số Mol, Khối Lượng, Số Phân Tử Của Các Chất Khí Sau
-
Công Thức, Cách Tính Số Mol Khi Biết Khối Lượng Và Ngược Lại Cực ...
-
Số Mol Của 16,8 Lít Khí H2S? - Trắc Nghiệm Online
-
Bài Tập SO2 Và H2S
-
Cho 06 Mol H2S Tác Dụng Hết Với Dung Dịch K2Cr2O7 Trong Axit
-
Khối Lượng Của 0,1 Mol Khí H2S Là:
-
Cho 0,6 Mol H2S Tác Dụng Hết Với Dung Dịch K2Cr2O7 Trong Axit ...
-
Tính Số Mol Của : A) 0.4N Phân Tử Khí H2S B) 1.8N Phân Tử Brom
-
A) Số Mol Của 8 Gam Fe2O3, 20 Gam NaOH, 11,2 Lit O2, 13 ...