A) Tính Số Mol Và Số Nguyên Tử Cl Có Trong 32.5g FeCl3 B) Tính Khối ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Chủ đề
- Bài 18: Mol
- Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Bài 23: Bài luyện tập 4
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Minh Chau Ngo
a) Tính số mol và số nguyên tử Cl có trong 32.5g FeCl3
b) Tính khối lượng của NaOH để có số phân tử nhiều gấp 3 lần số nguyên tử Cl ở câu a
c) Tính số mol và số nguyên tử Al có trong 15.3g Al2O3
d) Tính khối lượng của HNO3 để có số phân tử nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Al ở câu c
Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 3 0 Gửi Hủy Phùng Hà Châu 31 tháng 7 2019 lúc 11:01a) \(n_{FeCl_3}=\frac{32,5}{162,5}=0,2\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{Cl}=3n_{FeCl_3}=3\times0,2=0,6\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Cl là :
\(0,6\times6\times10^{23}=3,6\times10^{23}\) (nguyên tử)
b) Số phân tử NaOH là :
\(3\times3,6\times10^{23}=10,8\times10^{23}\) (phân tử)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=\frac{10,8\times10^{23}}{6\times10^{23}}=1,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH}=1,8\times40=72\left(g\right)\)
c) \(n_{Al_2O_3}=\frac{15,3}{102}=0,15\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{Al}=2n_{Al_2O_3}=2\times0,15=0,3\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Al là:
\(0,3\times6\times10^{23}=1,8\times10^{23}\) (nguyên tử)
d) Số phân tử HNO3 là:
\(4\times1,8\times10^{23}=7,2\times10^{23}\) (phân tử)
\(\Rightarrow n_{HNO_3}=\frac{7,2\times10^{23}}{6\times10^{23}}=1,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HNO_3}=1,2\times63=75,6\left(g\right)\)
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Kiêm Hùng 31 tháng 7 2019 lúc 12:22\(a.n_{FeCl_3}=\frac{m}{M}=\frac{32,5}{162,5}=0,2\left(mol\right)\rightarrow n_{Cl}=3.0,2=0,6\left(mol\right)\\ \rightarrow Snt,pt_{Cl}=n.N=0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}\left(nt,pt\right)\)
\(b.n_{NaOH}=\frac{Snt,pt}{N}=\frac{3,6.10^{23}.3}{6.10^{23}}=1,8\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{NaOH}=m.M=40.1,8=72\left(g\right)\)
\(c.n_{Al_2O_3}=\frac{m}{M}=\frac{15,3}{102}=0,15\left(mol\right)\rightarrow n_{Al}=\frac{0,15.2}{3}=0,1\left(mol\right)\\ \rightarrow Snt,pt_{Al}=n.N=0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\left(nt,pt\right)\)
\(d.m_{HNO_3}=n.M=\left(\frac{4.6.10^{22}}{6.10^{23}}\right).63=25,2\left(g\right)\)
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Nguyễn Xuân Trường 31 tháng 7 2019 lúc 11:25 https://i.imgur.com/x0OsqgH.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Kiều Ngọc Anh
Bài 1:
a, Tính số mol; Khối lượng; số nguyên tử Cl có trong 32,5g FeCl3.
b, Tính khối lượng của NaOH để có sô phân tử nhiều gấp 3 lần số nguyên tử Clo ở trên.
Lm hộ mik vs ạ
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0- Đặng Thị Yến Nhi-8a1
Hãy tính: a) Thể tích ở đktc của 4,4g phân tử CO2 và 3,2g phân tử O2 b) Tính số mol và khối lượng nước có trong 3.10^23 phân tử nước c) Tính số ptử của: 12g magie;13g kẽm; 0,15 mol bạc; 0,45 mol nhôm
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0- Diệp Anh Hà
Dạng bài tập 4: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
(a) 0,1 mol nguyên tử H. (d) 0,15 mol phân tử CO2.
(b) 10 mol phân tử H2O. (e) 0,01 mol phân tử H2.
(c) 0,24 mol nguyên tử Fe. (g) 1,44 mol nguyên tử C.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 1- Bi Mo
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử N;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,2 mol phân tử NaOH;
d) 0,05 mol phân tử CO2.
e) 0,5 mol CuSO4.
Giúp mình với mọi người, mình đang cần gấp T-T
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0- Võ Thị Xuân Thoa
CÂU 1:
A)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 8 GAM OXI (ĐKTC)
B)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 8 GAM H2O(ĐKTC)
C)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 2,7 GAM NHÔN (ĐKTC)
GIÚP MÌNH VỚI HUHU
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 0 0
- Thảo Uyên 9/11
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0- Thuhuyen Le
tính số phân tử của hợp chất Al2O3 số nguyên tử nhôm số nguyên tử oxi có trong 20.4g nhômoxit
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0- Nhum
Tính số mol và thể tích của 11g khí CO2
Số mol của 80g Fe2O3
Khối lượng của K2SO3, để có số phân tử gấp 3 lần số phân tử của 40g CuSO4
Tính thể tích ở đktc khí metan CH4 sao cho số phân tử khí metan bằng 1/2 số phân tử O2. Số Avogardo N = 6.1023
Số phân tử của khí metan CH4, biết rằng số phân tử khí metan CH4 bằng 1/2 số phân tử của 8,96 lít khí SO2( đktc )
Mọi người giúp em với ạ ^^ mai em kiểm tra mất r
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 6 0- Minh
Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi(đktc) -Có bao nhiêu mol oxi ? -Có bao nhiêu phân tử khí oxi ? -Có khối lượng bao nhiêu gam ? -Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2g khí oxi
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Fecl3
-
Tính Phân Tử Khối Của NaOH Và FeCl3 - HOC247
-
FeCl3 (Sắt(Iii) Clorua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Phân Tử Sau - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Tính Phân Tử Khối Các Chất Sau: A) BaCl2, FeCh, FeCl3, CaCh, NaCl ...
-
FeCl3 Là Gì? Tìm Hiểu Những Tính Chất, ứng Dụng Nổi Bật Trong Cuộc ...
-
Cách Tính Phân Tử Khối. - Học Tốt Hóa Học 8-9 - Luyenhoahoc
-
NaOH FeCl3 = NaCl Fe | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
[PDF] Ở điều Kiện Thường, Kim Loại Nào Sau đây ở Trạng Thái Lỏng? A. Zn
-
FECL3 Là Gì? Tính Chất Lý Hoá & Những Ứng Dụng Của FECL3
-
Sắt (III) Chloride, FeCl3 40%, Việt Nam, 35kg/can - VietChem
-
đốt Nóng 3.10^23 Nguyên Tử Sắt Trong Khi Clo(Cl2) Thì Thu được Hợp ...
-
Cách Tính đương Lượng Gam Các Chất Hóa Học H3PO4, Na2CO3