Tính Phân Tử Khối Các Chất Sau: A) BaCl2, FeCh, FeCl3, CaCh, NaCl ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nobita
  • Nobita
16 tháng 10 2021 lúc 19:06

tính phân tử khối các chất sau: A)  BaCl2, FeCh, FeCl3, CaCh, NaCl, HClB)   CaCO3, NA2CO3, CuCO3, H2CO3các bn giúp mik với :((

Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Vương Phương Vy Nguyễn Vương Phương Vy 16 tháng 10 2021 lúc 19:17

 A) PTK của BaCl2:   137 + 35.5 * 2 = 208 đvC

      PTK của FeCH:    56 + 12 + 1 = 69 đvC

      PTK của FeCl3:     56 + 35.5 * 3 = 162.5 đvC

      PTK của CaCH:     40 + 12 + 1 = 53 đvC

      PTK của NaCl:       23 + 35.5 = 58.5 đvC

      PTK của HCl:         1 + 35.5 = 36.5 đvC

 B) PTK của CaCO3:    40 + 12 + 16 * 3 = 100 đvC

      PTK của Na2CO3:   23 * 2 + 12 + 16 * 3 = 106 đvC

      PTK của CuCO3:     64 + 12 + 16 * 3 = 124 đvC

      PTK của H2CO3:      1 * 2 + 12 + 16 * 3 = 62 đvC    

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Trân Nguyễn
  • Trân Nguyễn
15 tháng 8 2021 lúc 12:38

Dùng 143 gam sô-đa chứa 30 % Na2CO3 phản ứng hết với dung dịch BaCl2 tạo ra BaCO3 và NaCl. a/ Gọi tên các chất có công thức trong bài và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì? b/Tính khối lượng Na2CO3 có trong sô-đa c/ Tính thể tích dd BaCl2 2M cần cho phản ứng trên

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Ngọc linh
  • Ngọc linh
10 tháng 10 2021 lúc 16:54

Hãy tìm phân tử khối của các hợp chất sau: SO2, ZnCl2, AlCl3, NaCl, FeCl2, FeCl3, AgCl.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Dậu Đỗ
  • Dậu Đỗ
20 tháng 12 2021 lúc 20:06 âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 --- Fe3O4 b) Al + Cl2 --- AlCl3 c) CuO + HCl --- CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 --- BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 --- CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl --- ZnCl2 + H2 g) KClO3 --- KCl + O2 h) P2O5 + H2O --- H3PO4 i) P + O2 --- P2O5 j) Fe(OH)3 --- Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) L...Đọc tiếp

âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 2 Nhi Nguyễn
  • Nhi Nguyễn
13 tháng 8 2021 lúc 17:04

Dùng 143g soda chứa 30% NaCO3 phản ứng hết với đ BaCl2 tạo ra BaCO3 và Nacl .a)Gọi tên các chất và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì .b)Tính khối lượng Na2CO3 có trong soda .c)Tính thể tích dd BaCl2 2M cần cho phản ứng

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
19 tháng 3 2019 lúc 13:03

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Phuong Linh
  • Phuong Linh
7 tháng 9 2023 lúc 13:44

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4; NaCl; BaCl2; Ba(HSO3)2; Na2CO3; K2SO3; Na2S. Bài 2: Cho các chất sau: Cu; Ag2O; MgO; Mg(OH)2; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3; NaHCO3; CaCO3; Fe(OH)3; CuCl2; Ba(NO3)2; K2SO4; Ca(HCO3)2; FeS; Fe2O3; Fe; NaNO3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (viết pthh nếu có)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Dang An
  • Dang An
21 tháng 8 2021 lúc 11:09

Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết:                                a) Clo có hóa trị I: ZnCl2, AgCl, CuCl, CuCl2, HgCl2, MgCl2, AlCl3, NaCl, BaCl2, CaCl2, KCl, PbCl2, CrCl2, CrCl3, FeCl2, FeCl3.                                                            b) Trong các hợp chất này, lưu huỳnh có hóa trị II: FeS, Na2S, CuS, MgS, Al2S3, BaS

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Bùi Minh Tuấn
  • Bùi Minh Tuấn
17 tháng 10 2021 lúc 13:17 1. Chỉ ra đơn chất, hợp chất, sau đó tính phân tử khối của các chất sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, O3, Mg(NO3)2, Fe2(SO4)3, N2.2. Lập công thức hóa học tạo bởi Canxi và oxi  ;  nhôm và OH (I) ; sắt (III) và oxi ; natri và nhóm SO4 (II)Cacbon (IV) và H ; kali và oxi, lưu huỳnh (IV) và oxi3. Nếu vô ý để giấm ( axit axetic ) đổ lên nền gạch đá hoa ( chứa canxi cacbonat )ta thấy có bọt khí sủi lên. Dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra ?. Viết phương trình chữ biết sản phẩm canxi axetat , nước  và khí cacbon...Đọc tiếp

1. Chỉ ra đơn chất, hợp chất, sau đó tính phân tử khối của các chất sau: HCl, BaCl2, Na2CO3, O3, Mg(NO3)2, Fe2(SO4)3, N2.

2. Lập công thức hóa học tạo bởi

 Canxi và oxi  ;  nhôm và OH (I) ; sắt (III) và oxi ; natri và nhóm SO4 (II)

Cacbon (IV) và H ; kali và oxi, lưu huỳnh (IV) và oxi

3. Nếu vô ý để giấm ( axit axetic ) đổ lên nền gạch đá hoa ( chứa canxi cacbonat )ta thấy có bọt khí sủi lên. Dấu hiệu cho biết phản ứng xảy ra ?. Viết phương trình chữ biết sản phẩm canxi axetat , nước  và khí cacbon dioxxit ?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 1 hà minh
  • hà minh
22 tháng 10 2021 lúc 9:44 mọi người ơi giúp em với ạ  Cho các chất có CTHH sau: Na2CO3 ; Cl2 ; Al(OH)3 ; N2. Chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất và tính phân tử khối của mỗi chất đó.Đơn chấtPTKHợp chấtPTK            Đọc tiếp

mọi người ơi giúp em với ạ  

Cho các chất có CTHH sau: Na2CO3 ; Cl2 ; Al(OH)3 ; N2. Chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất và tính phân tử khối của mỗi chất đó.

Đơn chất

PTK

Hợp chất

PTK

    
    
    
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Fecl3