Acid Pantothenic – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mô hình 3d của Vitamin B5 (mặt trước)
Acid pantothenic
Cấu tạo của axit (R)-pantothenic
Axit (R)-pantothenic
Tên hệ thống3-[(2R)-(2,4-Dihydroxy-3,3-dimethylbutanoyl)amino]propanoic acid
Độ hòa tanHoà tan nhiều trong nước
Nhận dạng
Số CAS599-54-2
PubChem988
DrugBankDB01783
KEGGD07413
MeSHPantothenic+Acid
ChEBI7916
ChEMBL1594
Số RTECSRU4729000
Ảnh Jmol-3Dảnhảnh 2
SMILES đầy đủ
  • CC(C)(CO)C(C(=O)NCCC(=O)O)O

    CC(C)(CO)[C@H](C(=O)NCCC(=O)O)O

    CC(C)(CO)[C@@H](C(=O)NCCC(=O)O)O

Tham chiếu Beilstein1727062, 1727064 (R)
3DMetB00193
UNII19F5HK2737
Thuộc tính
Bề ngoàiYellow oil Colorless crystals (Ca2+ salt)
MùiKhông mùi
Khối lượng riêng1.266 g/cm³ 1.32 g/cm³ (Ca2+ salt)[1]
Điểm nóng chảy 183.833 °C (184.106 K; 330.931 °F) 196–200 °C (385–392 °F; 469–473 K) phân hủy (Ca2+ salt)[1][2][3] 138 °C (280 °F; 411 K) phân hủy (Ca2+ salt, monohydrate)[4]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcVery soluble[5] 2.11 g/mL (Ca2+ salt)[1]
Độ hòa tanHòa tan tốt trong C6H6, ether[5]Ca2+ salt:Ít hòa tan trong alcohol, CHCl3[2]
log P−1.416[6]
Độ axit (pKa)4.41[3]
Độ bazơ (pKb)9.698
SpecRotation+37.5° +24.3° (Ca2+ salt)[3]
Các nguy hiểm
NFPA 704

1 2 0  
LD50> 10 mg/g (Ca2+ salt)[2]
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quanArginineHopantenic acid4-(γ-Glutamylamino)butanoic acid
Hợp chất liên quanPanthenol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Axit Pantothenic hay còn gọi là vitamin B5, được RJ Williams phát hiện vào năm 1933 và sau đó đã được tìm thấy ở dạng vitamin. Axit Pantothenic cần thiết cho sự hình thành coenzym-A và đóng vai trò quan trọng trong trao đổi chất và tổng hợp cacbohydrat, protein, và mỡ. Về mặt lâm sàng, pantothenic acid là cần thiết cho sự tổng hợp của các tế bào máu đỏ, sự trao đổi chất steroid, neuron hoạt động, và kích thích sản xuất kháng thể. Nguồn thường gặp của axit pantothenic là trong pho mát, ngô, trứng, gan, thịt, lạc, đậu Hà Lan, đậu nành, men bia rượu, mầm lúa mì, thạch hoàng gia, sữa chua và lê tàu.[7] Bởi vì sự xuất hiện rộng của nó việc thiếu pantothenic acid là rất hiếm, trừ khi thiết kế đặc biệt cho mục đích điều tra sinh hóa. Axit này được phát hiện bởi Roger J. Williams vào năm 1933.[8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Scientific Opinion on the safety and efficacy of pantothenic acid (calcium D-pantothenate and D-panthenol) as a feed additive for all animal species based on a dossier submitted by Lohmann Animal Health”. Parma, Italy: European Food Safety Authority. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ a b c “Calcium D-pantothenate”. AroKor Holdings Inc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ a b c Leenheer, André P. De; Lambert, Willy E.; Bocxlaer, Jan F. Van biên tập (2000). Modern Chromatographic Analysis Of Vitamins: Revised And Expanded. Chromatographic Science. 84 (ấn bản thứ 3). Marcel Dekker. tr. 533. ISBN 0-203-90962-3.
  4. ^ “DL-Pantothenic acid calcium salt”. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
  5. ^ a b Lide, David R. biên tập (2009). CRC Handbook of Chemistry and Physics . Boca Raton, Florida: CRC Press. ISBN 978-1-4200-9084-0.
  6. ^ “MSDS of D-pantothenic acid” (PDF). Human Metabolome Database. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
  7. ^ “Pantothenic Acid”. Linus Pauling Institute at Oregon State University. Micronutrient Information Center. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  8. ^ Richards, Oscar W. (1938). “The Stimulation of Yeast Proliferation By Pantothenic Acid” (PDF). Journal of Biological Chemistry. 113 (2): 531–536.
  • x
  • t
  • s
Vitamin (A11)
Hòa tan trong chất béo
Aα-Caroten · β-Caroten · Retinol# · Tretinoin
DD2 (Ergosterol, Ergocalciferol#)  · D3 (7-Dehydrocholesterol, Previtamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxycholecalciferol, Calcitriol (1,25-dihydroxycholecalciferol), Axit calcitroic)  · D4 (Dihydroergocalciferol)  · D5  · Phỏng vitamin D (Alfacalcidol, Dihydrotachysterol, Calcipotriol, Tacalcitol, Paricalcitol)
ETocopherol (Alpha, Beta, Gamma, Delta) · Tocotrienol (Alpha, Beta, Gamma, Delta)  · Tocofersolan
KNaphthoquinon · Phytomenadione (K1) · Menatetrenon (K2) · Menadion (K3) · Menadiol (K4)
Hòa tan trong nước
BB1 (Thiamin#) · B2 (Riboflavin#) · B3 (Niacin, Nicotinamide#) · B5 (Axit pantothenic, Dexpanthenol, Pantethin) · B6 (Pyridoxin#, Pyridoxal phosphat, Pyridoxamin) · B7 (Biotin) · B9 (Axit folic, Axit dihydrofolic, Axit folinic) · B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin, Methylcobalamin, Cobamamid)  · Cholin
CVitamin C#  · Axit dehydroascorbic
Kết hợpMultivitamin
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Acid_pantothenic&oldid=71821391” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Amin
  • Vitamin
  • Alcohol
  • Vitamin B
  • Acid carboxylic
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tính Chất Vitamin B5