Acid Sucinic – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất hóa học
  • 2 Ứng dụng
  • 3 Điều chế
  • 4 Ghi chú
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 9/2025) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Axit succinic
Danh pháp IUPACAxit butanedioic
Tên khácAxit etan-1,2-dicarboxylic
Nhận dạng
Số CAS110-15-6
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • OC(CCC(O)=O)=O

Thuộc tính
Công thức phân tửC4H6O4
Khối lượng mol118,09 g/mol
Khối lượng riêng1,56 g/cm³
Điểm nóng chảy185–187 °C
Điểm sôi 235 °C (508 K; 455 °F)
Độ hòa tan trong 2-propanol, etanol2-propanol 0,32 M; ethanol 0,4 M [1]
Các hợp chất liên quan
Anion khácSuccinat
Axit carboxylic liên quanAxit propionicAxit malonicAxit butyricAxit crotonicAxit malicAxit tactaricAxit fumaricAxit diglycolicAxit pentanoicAxit glutaric
Hợp chất liên quanbutanolbutyraldehytcrotonaldehytsuccinat natri
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin

Axít succinic là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát C4H6O4 và công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-COOH. Nó là một axít dicarboxylic (axit hữu cơ no 2 chức).

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính axit của axit succinic mạnh hơn axit axetic vì có tới 2 nhóm carboxyl nên tăng tính axit.

  • Làm đổi màu chất chỉ thị:

Axit succinic làm quỳ tím đổi màu đỏ nhạt.

  • Tác dụng với kim loại, oxit base, base tương tự như các axit vô cơ:

Axit succinic có các phản ứng này nhưng chậm hơn:

HOOC-CH2-CH2-COOH + 2Na --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2

HOOC-CH2-CH2-COOH + 2NaOH --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O

HOOC-CH2-CH2-COOH + Na2O --> NaOOC-CH2-CH2-COONa + H2O.

  • Phản ứng este hóa:

HOOC-CH2-CH2-COOH + C2H5OH --> C2H5OOC-CH2-CH2-COOC2H5

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Axit succinic là thành phần chính của thuốc giải rượu RU-21.Nó giúp cơ thể đào thải và chuyển hóa rượu thành cacbonic và nước, tránh quá trình chuyển hóa thành andehit gây say rượu.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

HOOC-CH=CH-COOH + H2 --> HOOC-CH2-CH2-COOH

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Solubility of succinic acid in non-aqueous solvents

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Acid sucinic.
  • Sách giải toán hóa học 12,nxb giáo dục
  • [1][liên kết hỏng]
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Acid_sucinic&oldid=74582160” Thể loại:
  • Acid hữu cơ
  • Axít dicarboxylic
  • Tá dược
  • Phụ gia số E
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài có liên kết hỏng
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Acid sucinic 53 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Ch2=ch-cooh Tên Gọi Là Gì