Acid Sulfuric – Wikipedia Tiếng Việt

Acid sulfuric
Cấu trúc phân tử của acid sulfuric
Tổng quan
Danh pháp IUPACAcid sulfuric
Tên khácDầu sulfate, Hydro sulfate
Công thức phân tửH2SO4
Phân tử gam98,078 g/mol
Biểu hiệnDầu trong suốt, không màu,
Số CAS[7664-93-9]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha1,84 g/cm³, lỏng
Độ hòa tan trong nướcCó thể trộn lẫn(tỏa nhiệt)
Nhiệt độ nóng chảy10 °C, 283 K
Điểm sôi3380C (dung dịch acid 98%)
pKa-3,02,0
Độ nhớt26,7 cP ở 20 °C
Khác
MSDSMSDS ngoài
Các nguy hiểm chínhTính ăn mòn và hấp thụ nước mạnh
NFPA 704
Điểm bắt lửaKhông cháy
Rủi ro/An toànR: 35 S: 26, 30, 45
Số RTECSWS5600000
Dữ liệu hóa chất bổ sung
Cấu trúc & thuộc tínhn εr, v.v.
Dữ liệu nhiệt động lựcCác trạng tháirắn, lỏng, khí
Dữ liệu quang phổUV, IR, NMR, MS
Các hợp chất liên quan
Các hợp chất tương tựacid sulfurơAcid selenicAcid teluricacid polonic acid hydrochloricacid nitricacid phosphoric
Các hợp chất liên quanHydro sulfideacid peroxymonosulfuric
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Acid sulfuric (H2SO4), còn được gọi là vitriol (thông thường được dùng để gọi muối sulfat, đôi khi được dùng để gọi loại acid này), là một acid vô cơ gồm các nguyên tố lưu huỳnh, oxy và hydro, có công thức hóa học H2SO4. Nó là một chất lỏng không màu, không mùi và sánh, hòa tan trong nước, trong một phản ứng tỏa nhiệt cao.[1]

Tính ăn mòn của nó có thể được quy định chủ yếu là có tính acid mạnh và nếu ở nồng độ cao, có tính chất khử nước và oxy hóa. Nó cũng hút ẩm, dễ dàng hấp thụ hơi nước từ không khí.[1] Khi tiếp xúc, acid sulfuric có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp; nó rất nguy hiểm ngay cả ở nồng độ vừa phải.[2][3]

Acid sulfuric là một hóa chất công nghiệp rất quan trọng, và sản lượng acid sulfuric của một quốc gia là một chỉ số tốt về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó.[4] Nó được sản xuất rộng rãi với các phương pháp khác nhau, như quy trình tiếp xúc , quy trình acid sulfuric ướt, quy trình buồng chì và một số phương pháp khác.[5]

Ứng dụng phổ biến nhất của acid sulfuric là sản xuất phân bón.[6] Nó cũng là một chất trung tâm trong công nghiệp hóa chất. Ứng dụng chính bao gồm sản xuất phân bón (và chế biến khoáng sản khác), lọc dầu, xử lý nước thải, hóa muối các kim loại mạnh hơn Cu và tổng hợp hóa học. Nó có một loạt các ứng dụng cuối cùng bao gồm cả chất tẩy rửa có tính acid trong nước,[7] và làm chất điện phân trong pin acid-chì và trong các chất tẩy rửa khác nhau.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Sulfuric acid safety data sheet” (PDF). arkema-inc.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2012. Clear to turbid oily odorless liquid, colorless to slightly yellow.
  2. ^ “Sulfuric acid – uses”. dynamicscience.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ “BASF Chemical Emergency Medical Guidelines – Sulfuric acid (H2SO4)” (PDF). BASF Chemical Company. 2012. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ Chenier, Philip J. (1987). Survey of Industrial Chemistry. New York: John Wiley & Sons. tr. 45–57. ISBN 978-0-471-01077-7.
  5. ^ Hermann Müller "Sulfuric Acid and Sulfur Trioxide" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, Wiley-VCH, Weinheim. 2000 doi:10.1002/14356007.a25_635
  6. ^ http://essentialchemicalindustry.org/chemicals/sulfuric-acid.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. ^ “Sulphuric acid drain cleaner” (PDF). herchem.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acid sulfuric.
  • MSDS của acid sulfuric Lưu trữ 2005-10-30 tại Wayback Machine
  • Danh mục các nhà cung cấp hóa chất của Chemexper
  • Tổng quan thương mại về công nghiệp acid sulfuric

Tham chiếu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • iconCổng thông tin Thiên nhiên
  1. Handbook of Chemistry and Physics, 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
  2. N. N. Greenwood, A. Earnshaw, Chemistry of the Elements, pp 837–845, Pergamon Press, Oxford, UK, 1984. ISBN 0-08-022057-6.
  3. Philip J. Chenier, Survey of Industrial Chemistry, pp 45–57, John Wiley & Sons, New York, 1987. ISBN 0-471-01077-4.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chứa nhóm chức Sulfat (SO2−4)
H2SO4 He
Li2SO4 BeSO4 B2S2O9-BO3+BO3 estersROSO−3(RO)2SO2+CO3+C2O4 (NH4)2SO4[N2H5]HSO4(NH3OH)2SO4NOHSO4+NO3 HOSO4 +F Ne
Na2SO4NaHSO4 MgSO4 Al2(SO4)3Al2SO4(OAc)4 Si +PO4 SO2−4HSO3HSO4(HSO4)2+SO3 +Cl Ar
K2SO4KHSO4 CaSO4 Sc2(SO4)3 TiOSO4 VSO4V2(SO4)3VOSO4 CrSO4Cr2(SO4)3 MnSO4 FeSO4Fe2(SO4)3 CoSO4Co2(SO4)3 NiSO4Ni2(SO4)3 CuSO4Cu2SO4[Cu(NH3)4(H2O)]SO4 ZnSO4 Ga2(SO4)3 Ge As +SeO3 Br Kr
RbHSO4Rb2SO4 SrSO4 Y2(SO4)3 Zr(SO4)2 Nb2O2(SO4)3 MoO(SO4)2MoO2(SO4) Tc Ru(SO4)2 Rh2(SO4)3 PdSO4 Ag2SO4AgSO4 CdSO4 In2(SO4)3 SnSO4Sn(SO4)2 Sb2(SO4)3 Te +IO3 Xe
Cs2SO4CsHSO4 BaSO4 * Lu2(SO4)3 Hf Ta WO(SO4)2 Re2O5(SO4)2 OsSO4Os2(SO4)3Os(SO4)2 IrSO4Ir2(SO4)3 Pt2(SO4)54– AuSO4Au2(SO4)3 Hg2SO4HgSO4 Tl2SO4Tl2(SO4)3 PbSO4Pb(SO4)2 Bi2(SO4)3 PoSO4Po(SO4)2 At Rn
Fr RaSO4 ** Lr Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
 
* La2(SO4)3 Ce2(SO4)3Ce(SO4)2 Pr2(SO4)3 Nd2(SO4)3 Pm2(SO4)3 Sm2(SO4)3 EuSO4Eu2(SO4)3 Gd2(SO4)3 Tb2(SO4)3 Dy2(SO4)3 Ho2(SO4)3 Er2(SO4)3 Tm2(SO4)3 Yb2(SO4)3
** Ac2(SO4)3 Th(SO4)2 Pa U2(SO4)3U(SO4)2UO2SO4 Np(SO4)2 Pu(SO4)2 Am2(SO4)3 Cm2(SO4)3 Bk Cf2(SO4)3 Es Fm Md No
  • x
  • t
  • s
Hợp chất Hydro
  • H3AsO3
  • H3AsO4
  • HAt
  • HSO3F
  • HBF4
  • HBr
  • HBrO
  • HBrO2
  • HBrO3
  • HBrO4
  • HCl
  • HClO
  • HClO2
  • HClO3
  • HClO4
  • HCN
  • HCNO
  • H2CrO4/H2Cr2O7
  • H2CO3
  • H2CS3
  • HF
  • HI
  • HIO
  • HIO2
  • HIO3
  • HIO4
  • H2MoO4
  • HNC
  • HNCO
  • HNO
  • HNO3
  • H2N2O2
  • HNO5S
  • H3NSO3
  • HOF
  • H2O
  • H2O2
  • H2O3
  • H3PO2
  • H3PO3
  • H3PO4
  • H4P2O7
  • H5P3O10
  • H2PtCl6
  • H2S
  • H2Se
  • H2SeO3
  • H2SeO4
  • H4SiO4
  • H2SiF6
  • HSCN
  • HNSC
  • H2SO3
  • H2SO4
  • H2SO5
  • H2S2O3
  • H2S2O6
  • H2S2O7
  • H2S2O8
  • CF3SO3H
  • H2Te
  • H2TeO3
  • H6TeO6
  • H4TiO4
  • H2Po
  • HCo(CO)4
  • x
  • t
  • s
Hợp chất hydro
  • H3AsO3
  • H3AsO4
  • HAt
  • HSO3F
  • HBF4
  • HBr
  • HBrO
  • HIO
  • HBrO2
  • HBrO3
  • HBrO4
  • HCl
  • HClO
  • HClO2
  • HClO3
  • HClO4
  • HCN
  • HCNO
  • H2CrO4
  • H2Cr2O7
  • H2CO3
  • H2CS3
  • HF
  • HFΟ
  • HI
  • HIO
  • HIO2
  • HIO3
  • HIO4
  • HMnO4
  • H2MoO4
  • HNC
  • NaHCO3
  • HNCO
  • HNO
  • HNO3
  • H2N2O2
  • HNO5S
  • H3NSO3
  • H2O
  • H2O2
  • H2O3
  • H3PO2
  • H3PO3
  • H3PO4
  • H4P2O7
  • H5P3O10
  • H2PtCl6
  • H2S
  • H2S2
  • H2Se
  • H2SeO3
  • H2SeO4
  • H4SiO4
  • H2SiF6
  • HSCN
  • H2SO3
  • H2SO4
  • H2SO5
  • H2S2O3
  • H2S2O6
  • H2S2O7
  • H2S2O8
  • CF3SO3H
  • H2Te
  • H2TeO3
  • H2TeO4
  • H4TiO4
  • H2Po
  • HCo(CO)4
  • BH3
  • B2H4
  • B2H6
  • B4H10
  • B5H9
  • B5H11
  • B6H10
  • B6H12
  • B10H14
  • B18H22
  • H(CXB11Y5Z6)
  • x
  • t
  • s
Hợp chất lưu huỳnh
  • Al2S3
  • As2S2
  • As2S3
  • As5S2
  • As4S4
  • Au2S3
  • B2S3
  • BaS
  • BeS
  • Bi2S3
  • Br2S2
  • CS2
  • C3S2
  • CaS
  • CdS
  • CeS
  • SCl2
  • S2Cl2
  • CoS
  • Cr2S3
  • CuS
  • D2S
  • Dy2S3
  • Er2S3
  • EuS
  • SF4
  • SF6
  • FeS2
  • GaS
  • H2S
  • HfS2
  • HgS
  • InS
  • LaS
  • LiS
  • MgS
  • MoS3
  • NiS
  • SO2
  • SO3
  • P4S7
  • PbS
  • PbS2
  • PtS
  • ReS2
  • SrS
  • TlS
  • SV
  • SeS2
  • S2U
  • WS2
  • Sb2S5
  • Sm2S3
  • Y2S3
  • Ag2SO4
  • CuSO4
  • SOBr2
  • CSTe
  • C2H4S
  • C2H6S3
  • C4H4S
  • CaSO4
  • C32H66S2
  • CuFeS2
  • H2SO4
  • H2SO3
  • F2OS
  • NaHS
  • K2SO3
  • O3S3Sb4
  • Yb2(SO4)3
  • AlKO8S2
  • CHCl3S
  • KSCN
  • CdSO3
  • PSCl3
  • SOCl2
  • Cs2O4S
  • Re2S7
  • Na2S
  • K2S
  • H2S2O7
  • H2SO5
  • NH5S
  • HgSO4
  • K2SO4
  • RaSO4
  • SnSO4
  • SrSO4
  • Zr(SO4)2
  • Ti(SO4)2
  • Tm2(SO4)3
  • AlNa(SO4)2
  • Er2(SO4)3
  • Eu2(SO4)3
  • CHNS
  • Co(SCN)2
  • C2H3SN
  • PSI3
  • ZrS2
  • SiS
  • CSSe
  • C2H6O4S
  • CH4S
  • C2H6S
  • CH3CH2CH2SH
  • C4H10S
  • C6H12N2S3
  • (CH3)2SO
  • CH3O3S-
  • COS
  • PSClF2
  • Y2(SO4)3
  • NH4Al(SO4)2
  • HSO3F
  • C6H7NO3S
Hợp chất hóa họcCổng thông tin:
  • Hóa học
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX533924
  • BNF: cb12390469w (data)
  • GND: 4180424-7
  • LCCN: sh85130391
  • NARA: 10647498
  • NDL: 00569903
  • NKC: ph136990

Từ khóa » Trọng Lượng Axit