Bảng Số 2 Về Khối Lượng Riêng Của Các Chất Lỏng

Bảng tra cứu khối lượng riêng của hầu hết các chất lỏng và khí. Tổng hợp lại một cách dễ hiểu và đơn giản nhất cho bạn đọc.

Khối lượng riêng (Density) là mật độ khối lượng trên một đơn vị thể của một chất. Nó có thể là chất lỏng, chất khí, chất rắn. Đơn vị của khối lượng riêng là kg/m³ hoặc g/cm³.

V2P xin tổng hợp lại bảng khối lượng riêng (KLR) một cách dễ hiểu nhất cho bạn đọc tham khảo. Thực tế trước khi viết bài này, chúng tôi cũng mất rất nhiều thời gian để tra cứu khối lượng riêng của một số chất. Mặc dù trên mạng internet có nhiều website đưa các bảng KLR, nhưng thực sự nó rất khó hiểu và không có cái bảng nào đầy đủ. Rất ít thông tin được đưa lên, mà chủ yếu quảng cáo theo kiểu đánh hướng sang sản phẩm bán hàng.

Do vậy mà chúng tôi quyết định tìm hiểu thật nghiêm túc và tổng hợp lại thành 2 bảng KLR bên dưới. Nó bao gồm rất nhiều chất từ chất lỏng cho đến khí. Tất nhiên là sẽ có thiếu sót rất nhiều nhưng chúng tôi mong bạn đọc góp ý và bổ sung thêm.

1- Bảng tổng hợp khối lượng riêng của các chất lỏng

Chất lỏng Công thức hóa học Nhiệt độ (độ C) Khối lượng riêng (kg/m3)
Acetone (Axeton) (CH3)2CO 20 791
Aniline (Anilin) C6H5NH2 20 1022
Linseed oil (dầu lanh) 15 930
Ammonia water (approx. 25% NH3) (Amoniac, amoni hydroxit) NH4OH hoặc NH3 20 900
Alcohol (rượu) C2H5OH 20 789
C2H5OH 20 791
Ether (Ete)   18 717
Hydrochloric acid 10% (axit clohydric 10%) HCl 18 1048.2
Hydrochloric acid 20% (axit clohydric 20%) HCl 18 1098.9
Hydrochloric acid 40% (axit clohydric 40%) HCl 18 1199
Olive oil (Dầu Oliu) 18 915
Sea water (nước biển) 4 1026
Caustic potash 10%KOH (Kali hydroxit 10%) KOH 18 1091
Caustic potash 30%KOH (Kali hydroxit 30%) KOH 18 1290
Caustic potash 50%KOH (Kali hydroxit 50%) KOH 18 1510
Gasoline (Xăng) 660-750
Whole Milk (Sữa nguyên chất) 15 1028
Milk (skim)  15 1032
Glycerine (glyxerin) C3H8O3 18 1260
Whale oil (Dầu cá voi) 15 880
Crude oil (Dầu thô) 15 660-750
Acetic acid (Axit axetic, ethanoic) CH3COOH 20 1049
Saline solution 5% (muối Natri clorua, Natri Clorid) NaCl 10345
Saline solution 15% (muối Natri clorua, Natri Clorid) NaCl 18 1109
Saline solution 25% (muối Natri clorua, Natri Clorid) NaCl 18 1189.7
Heavy oil 850-910

Bảng số 2 về khối lượng riêng của các chất lỏng

Chất lỏng Công thức hóa học Nhiệt độ (độ C) Khối lượng riêng (kg/m3)
Heavy oil 850-910
Nitric acid 25% (Axit Nitric) HNO3 18 1154
Nitric acid 55% (Axit Nitric) HNO3 18 1314
Nitric acid 100% (Axit Nitric) HNO3 1502
Cylinder oil (Dầu xy lanh) 20 920-940
Spindle oil (Dầu trục chính) 20 890-900
Petroleum kerosene (Dầu hỏa) 15 790-820
Caustic soda 10% (Natri hydroxit) NaOH 18 1109.8
Caustic soda 30% (Natri hydroxit) 18 1329
Caustic soda 50% (Natri hydroxit) 18 1526.8
Tar (Hắc tín) 1110-1260
Turpentine oil (Nhựa thông) 18 870
Rapeseed oil (Dầu cải) 15 910-920
Castor oil (Dầu thầu dầu) 18 961
Beer (Bia của các bợm nhậu) 12 1020-1040
Lard (Mỡ lợn) 15 920
Benzol (Bezen) C6H6 20 879
Sulfuric acid 25% (Axit sunfuric) H2SO4 18 1179.6
Sulfuric acid 50% (Axit sunfuric) H2SO4 18 1397
Sulfuric acid 100% (Axit sunfuric) H2SO4 18 1833
Copper sulfate salt 5% (Đồng Sunfate) CuSO4 1107
CuSO4 18 1167
Fresh water (nước) H2O 0 999.87
Fresh water (nước) H2O 4 1000
Fresh water (nước) H2O 15 999.13
Fresh water (nước) H2O 25 997.07

2- Bảng tổng hợp khối lượng riêng của các chất khí

Khí Công thức hóa học Nguyên tử khối Khối lượng riêng (kg/m3)
Nitrous oxide (Dinitơ monoxide, khí cười hay bóng cười của trẻ trâu) N2O 44 1.978
Acetylene (Axetylen) C2H2 26.04 1.16
Acetone (Axeton) C3H6O 58 2.58
Ammonia gas (khí amoniac) NH3 17.03 0.76
Sulfur dioxide (lưu huỳnh đioxit) SO2 64.06 2.92
Alcohol (rượu) C2H5OH 46.07 2.65
Argon (Khí argon) Ar 39.95 1.78
Aldehyde (Khí an đê hít) C2H4O 44 1.96
Sulfur (Khí lưu huỳnh) S2 64 2.85
Carbon monoxide (Cacbon monoxit) CO 28.01 1.250
Ethane (Etan) C2H6 30.07 1.34
Ethylene (Êtilen) C2H4 28.05 1.26
Ether (ete) (C2H5)2O 74 3.30
Hydrochloric acid (Axit clohydric) HCl 36.46 1.63
Carbonate chloride (Coban clorua) CoCl2 99 4.42
Chlorine (Khí Clo) Cl2 70.91 3.16
Xylol (Xylen)  C8H10 106 4.72
Chloroform (triclomêtan, mêtyl triclorua) CHCl3 119.5 5.30
Air (không khí) 28.96 1.293
Nitrogen oxide (nitơ mônôxít) NO 30 1.34

Bảng số 2 về khối lượng riêng của các chất khí

Khí Công thức hóa học Nguyên tử khối Khối lượng riêng (kg/m3)
Oxygen (Khí oxy) O2 32 1.43
Cyanogen  C2N2 52 2.32
Hydrogen cyanide  (Hidro xyanua, Axit xianhiđric) CNH 27 1.22
Bromine (Brom) Br2 160 6.87
Mercury (Thủy ngân) Hg 200 9.02
Steam (100˚C) (Hơi nước 100˚C) H2O 18.02 0.60
Hydrogen (Khí hydro) H2 2.02 0.09
Carbon dioxide (Cacbon đioxit) CO2 44 1.97
Nitrogen (khí ni tơ) N2 28.01 1.25
12.54 0.56
Toluene C7H8 92.15 4.10
Naphthalene (Naphtalen) C10H8 128 5.72
Helium (Khí Heli) He 4 0.178
Benzene (Benzen) C6H6 78.12 3.48
Propane C3H8 44.11 1.96
Pentane (Pentan) C5H12 72.15 3.22
Methane (marsh gas) (Khí metan tự nhiên) CH4 16.4 0.717
Hydrogen sulfide (Hyđro sunfua) H2S 34.08 1.54
Carbon disulfide (Cacbon đisunfua) CS2 76.14 3.42
Sulfuric acid (Axit sunfuric) H2SO4 98 2.78
Hydrogen phosphide (Phốt phin) PH3 34 1.53

Như vậy là chúng tôi đã tổng hợp cơ bản về khối lượng riêng của các chất lỏng và khí. Sẽ có thiếu xót về các chất rắn khác mà chúng tôi sẽ cập nhật trong bài viết sau.

Hy vọng nó sẽ hữu ích cho quý vị trong công việc hoặc học tập. Nếu thấy hữu ích hãy chia sẽ bài viết  của chúng tôi trên facebook của bạn. Cảm ơn

Bài viết được biên tập bởi kỹ sư Đinh Phong -V2P. Vui lòng tôn trọng bản quyền tác giả bằng cách dẫn link gốc khi bạn sao chép từ đây. Cảm ơn.

Từ khóa » Trọng Lượng Axit