Acid Vô Cơ – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Acid và base
  • Acid
  • Phản ứng acid–base
  • Độ mạnh của acid
  • Hàm acid
  • Lưỡng tính
  • Base
  • Dung dịch đệm
  • Hằng số phân ly
  • Hóa học cân bằng
  • Chiết
  • Hàm acid Hammett
  • pH
  • Ái lực proton
  • Sự tự điện ly của nước
  • Chuẩn độ
  • Xúc tác acid Lewis
Các dạng acid
  • Brønsted–Lowry
  • Lewis
  • Acceptor
  • Vô cơ
  • Hữu cơ
  • Mạnh
  • Siêu acid
  • Yếu
  • Rắn
Các dạng base
  • Brønsted–Lowry
  • Lewis
  • Donor
  • Hữu cơ
  • Mạnh
  • Siêu base
  • Phi nucleophil
  • Yếu
  • x
  • t
  • s

Acid vô cơ là những hợp chất vô cơ có tính acid.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các axit vô cơ được phân thành:

  • Axit chứa oxi (axit oxo) và axit không chứa oxi (hydroxaxit).
  • Axit đơn (chỉ có khả năng cho 1 proton) và axit đa (có khả năng cho nhiều proton).
  • Axit mạnh, yếu, trung bình.

Tên

[sửa | sửa mã nguồn]

Đối với axit không chứa oxi thì tên axit luôn có đuôi hiđric, trước đó là tên phi kim tương ứng.

Đối với axit chứa oxi có hai loại đuôi: Đuôi ơ ứng với axit trong đó phi kim có số oxy hóa thấp hơn, đuôi ic ứng với số oxy hóa cao hơn (đối với các phi kim có nhiều số oxy hóa).

Nếu số oxy hóa của phi kim trong hai axit như nhau thì axit nào ít oxi hơn thì thêm tiền tố meta, còn nhiều oxi hơn thì dùng tiền tố octo.

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Làm quỳ tím hóa đỏ
  • Phản ứng với kim loại tạo ra muối và giải phóng khí hydro (chú ý: ở điều kiện thường, chỉ duy nhất HNO3 phản ứng với đồng, bạc tạo ra muối nitrat, khí NO2 và hơi nước hoặc H2SO4 đặc nóng tạo ra muối sunfat, khí SO2 và hơi nước).
Ví dụ: 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
  • Phản ứng với base tạo thành muối và nước
Ví dụ: Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
  • Phản ứng với muối tạo thành muối mới axit mới
Ví dụ: H2SO4 + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl
  • Phản ứng với oxit base tạo thành muối và nước
Ví dụ: H2SO4 + CuO → CuSO4 + 2H2O

Phương pháp điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX

Từ khóa » Các Axit Vô Cơ Mạnh Thường Gặp Wiki