AgNO3 + H2O + NO2 (và Phương Trình Ag + HNO3 Tạo Ra Khí N2O)
Có thể bạn quan tâm
Chia Sẻ
- Copy Link
Bạc (Argentum) là một loại kim loại chuyển tiếp, ký hiệu hóa học là Ag. Bạc là một trong những kim loại được biết đến và sử dụng trong thời cổ đại, và nó là một kim loại quý quan trọng. Bạc tồn tại như một chất đơn giản trong tự nhiên, nhưng hầu hết nó tồn tại trong quặng bạc ở dạng trạng thái hóa học.
Bạc có tính chất vật lý và hóa học tương đối ổn định, dẫn nhiệt và điện tốt, chất lượng mềm, độ dẻo phong phú, độ phản xạ cực cao, đạt hơn 99%, và nó có rất nhiều công dụng quan trọng.
Bạc tan trong axit nitric tạo ra bạc nitrat.
Ag + 2HNO3 (đặc) = AgNO3 + H2O + NO2 ↑
3Ag + 4HNO3 (nạc) = 3AgNO3 + 2H2O + NO ↑
8Ag + 10HNO3 → 8AgNO3 + N2O + 5H2O
Bạc không dễ phản ứng với axit sunfuric, vì vậy axit sunfuric có thể được dùng để làm sạch vết cháy của oxit đồng do hàn và ủ bạc để lại trong sản xuất đồ trang sức.
Bạc dễ dàng phản ứng với lưu huỳnh và hydro sunfua để tạo ra bạc sunfua màu đen, thường xuất hiện trên đồng xu bạc hoặc các đồ vật khác bị xỉn màu.
Bạc có thể phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao tạo ra bạc oxit có màu đen nâu (cũng có thể phản ứng ở nhiệt độ thường, nhưng tốc độ rất chậm).
Khi có mặt kali bromua (KBr), bạc kim loại có thể bị ăn mòn bởi chất oxy hóa mạnh như thuốc tím hoặc kali dicromat; những hợp chất này được sử dụng trong nhiếp ảnh để tẩy trắng hình ảnh nhìn thấy và chuyển chúng thành bạc halogenua.
Bạc phản ứng với hydro sunfua và oxy:
4Ag + 2H2S + O2 = 2Ag2S + 2H2O (nguyên tắc bạc bị biến chất và hóa đen ở nhiệt độ thường)
Bạc phản ứng với axit sunfuric đặc:
2Ag + 2H2SO4 (đặc) = Ag2SO4 + SO2 ↑ + 2H2O
Phản ứng với lưu huỳnh:
2Ag + S = Ag2S (trộn để phản ứng)
Phản ứng với oxy:
4Ag + O2 = 2Ag2O (phản ứng rõ ràng khi đun nóng đến 1000 độ C trong oxi nguyên chất, còn phản ứng xảy ra rất chậm trong không khí ở nhiệt độ thường).
Bạc phản ứng với axit halogen và không phản ứng với axit flohidric.
Phản ứng với axit clohiđric đặc:
2Ag + 4HCl (đặc) = 2 [AgCl2] + H2 ↑
Ở điều kiện đun nóng, bạc có thể tạo phức với ion clorua có nồng độ cao tạo thành ion phức bạc điclorua (AgCl2-) nhưng do ion phức không đủ bền và động lực cho phản ứng không lớn nên phản ứng xảy ra rất khó khăn.
Phản ứng với axit hydroiodic đặc: Vì độ tan của bạc iotua tạo ra là cực nhỏ, thế điện cực của bạc bị giảm nên phản ứng có thể xảy ra tự phát. Nếu HI quá mức, một ion phối trí [AgI2] bền hơn sẽ được hình thành, có lợi hơn cho phản ứng tự phát.
Công thức hóa học:
2Ag + 2HCI (đặc) = 2AgCl + H2 ↑
2Ag + 4HCI (đặc) = 2H [AgCI2] + H2 ↑
Thêm ion clorua vào dung dịch bạc nitrat sẽ tạo ra kết tủa bạc clorua (AgCl), không tan trong nước và axit nitric loãng, vì vậy dung dịch bạc nitrat thường được dùng để thử sự có mặt của ion clorua.
Tương tự, việc thêm bromua hoặc muối iotua có thể làm kết tủa các bạc halogenua khác được sử dụng trong sản xuất nhũ tương cảm quang.
Bạc clorua được sử dụng để làm điện cực thủy tinh để phát hiện độ pH và đo điện thế, cũng như xi măng trong suốt cho thủy tinh. Rắc bạc iotua (AgI) vào các đám mây có thể tạo mưa nhân tạo.
Bạc halogenua rất khó tan trong dung dịch nước (trừ bạc florua), vì vậy chúng thường được sử dụng trong phân tích trọng lượng.
Cho kiềm vào dung dịch bạc nitrat để tạo kết tủa bạc oxit. Oxit bạc được dùng làm điện cực dương của pin nút. Cho natri cacbonat (Na2CO3) vào dung dịch bạc nitrat để tạo kết tủa bạc cacbonat (Ag2CO3).
Phương trình ion phản ứng với dung dịch kiềm:
2AgNO3 + 2OH- = Ag2O + H2O + 2NO3-
Phương trình phản ứng với natri cacbonat:
2AgNO3 + Na2CO3 = Ag2CO3 ↓ + 2NaNO3
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng Ag + H2SO4 = H2O + SO2 + Ag2SO4 (và phương trình Ag + H2SO4 = Ag2SO4 + H2S + H2O)
- Cân bằng phản ứng Ag + HCl | AgCl + H2 (và phương trình AgNO3 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì, Ag có tác dụng trực tiếp với O2 hay không
- Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì ( Ag có phản ứng với O2 ở nhiệt độ cao hay không)
- Cân bằng phản ứng Ag + Cl2 = AgCl (và phương trình CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O)
- Cân bằng phản ứng H2 + HCHO = CH3OH (và phương trình HCHO + O2 = HCOOH)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì, Ag có tác dụng trực tiếp với O2 hay không
- Cân bằng phản ứng Ag + HCl | AgCl + H2 (và phương trình AgNO3 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Ag + H2SO4 = H2O + SO2 + Ag2SO4 (và phương trình Ag + H2SO4 = Ag2SO4 + H2S + H2O)
- Cân bằng phản ứng H2S + O2 | H2O + SO2 (và phản ứng H2S + Cl2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
- Cân bằng phản ứng H2 + N2 ra gì (và phản ứng N2 + O2 ra khí NO, NO2)
- Cân bằng phản ứng H2O + HCl + NaAlO2 | Al(OH)3 + NaCl (và phản ứng HCl +Al(OH)3)
- Cân bằng phản ứng HCl + Ba(OH)2 | BaCl2 + H2O (và phương trình Ba(OH)2 + H2SO4)
- Cân bằng phản ứng FeS + O2 | Fe2O3 + SO2 (và phương trình H2S + O2)
- Cân bằng phản ứng C6H12O6 | C2H5OH + CO2 (và phương trình C6H12O6 + Ag2O)
- Cân bằng phản ứng Al2(SO4)3 + NaOH | Al(OH)3 + Na2SO4 (và phương trình Al(OH)3 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng Mg + P ra gì (và phương trình P + KCLO3)
- Cân bằng phản ứng HCl + K2Cr2O7 ra gì (và phương trình K2Cr2O7 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng H2O + HNO3 + P ra gì (và phương trình P + HNO3)
- Cân bằng phản ứng HNO3 + S ra gì (và phương trình P + HNO3 đặc)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2SO3 ra gì (và phương trình Na2SO3 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng (NH4)2SO4 + NaOH ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + BaCl2)
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 ra gì (và phương trình Fe(OH)3 + O2)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + KCl | HCl + K2SO4 (và phương trình KMnO4 + H2SO4 + HCl)
- Cân bằng phản ứng NaOH + Cr(OH)3 ra gì (và phương trình Br2 + NaOH + Cr(OH)3)
- Cân bằng phản ứng Cu + HNO3 ra gì (và phương trình Al + Cu + HNO3)
- Cân bằng phản ứng FeO + HCl = FeCl2 + H2O (và pt Fe3O4 + HCl = FeCl3 + FeCl2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S = HCl + S (và phản ứng Cl2 + H2O + H2S)
- Cân bằng phản ứng C2H5OH + Na = H2 + C2H5ONa (và phản ứng CH3ONa + C6H5OH = CH3OH + C6H5ONa)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr = AgBr + NaNO3 (và phương trình AgNO3 + Na3PO4 = NaNO3 + Ag3PO4)
- Cân bằng phản ứng NaOH + Cr2O3 = H2O + NaCrO2 (và phương trình Cr2O3 + NaOH + O2 = Na2CrO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe + CuSO4 = Cu + FeSO4 (và phương trình MnO2 + Fe = Fe2O3 + Mn)
- Cân bằng phản ứng HCl + MnO2 = Cl2 + H2O + MnCl2 (và phương trình H2O2 + MnO2 = H2O + O2 + MnO)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + NaOH = Ag2O + H2O + NaNO3)
- Cân bằng phản ứng Ag + Cl2 = AgCl (và phương trình CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O)
Từ khóa » Viết Phương Trình Agno3 Tạo Ra Ag
-
AgNO3 = Ag NO2 O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 | , Phản ứng Phân Huỷ, Phản ứng Oxi ...
-
AgNO3 | Ag + NO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Nhiệt Phân AgNO3
-
AgNO3 = NO2 + Ag + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Al + AgNO3 = Al(NO3)3 + Ag - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Mọi Người Chỉ Cách Cân Bằng Oxi Hóa Pt AgNO3 ----> Ag + NO2 + O2 ...
-
Hiện Tượng Khi Ngâm Một Dây đồng Vào Dung Dịch AgNO3 Là Gì?
-
Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cho Phương Trình Hóa Học: AgNO3 (->(((t^0))) ) Ag + NO2 + O2 Sử
-
Viết Và Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Sau C2H2 + AgNO3
-
Cân Bằng Phản ứng Ag + Cl2 = AgCl (và Phương Trình CH3CHO + ...
-
C3H4 + AgNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học