Ajinomoto – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Ajinomoto Co., Inc.
Trụ sở tại Tokyo, Nhật Bản, 2018
Tên bản ngữ味の素株式会社
Tên phiên âmAjinomoto Kabushiki-gaisha
Loại hìnhCông ty đại chúng (K.K.)
Mã niêm yếtTYO: 2802 Bản mẫu:MyxTOPIX Large 70 Component
Ngành nghềThực phẩm
Thành lập17 tháng 6 năm 1917; 107 năm trước (1917-06-17)(như S. Suzuki & Co. Ltd.)
Trụ sở chínhChūō, Tokyo, Nhật Bản
Số lượng trụ sởTổng công ty 141
Khu vực hoạt động35 quốc gia
Thành viên chủ chốtTakaaki Nishii (chủ tịch và giám đốc điều hành)
Sản phẩmgia vị, dầu ăn, thực phẩm đông lạnh, chất làm ngọt, amino acid và dược phẩm
Doanh thuGiảm 1,150 billion yên Nhật (FY 2017)[1]
Lợi nhuận kinh doanhGiảm 83 billion yên Nhật (FY 2017)[1]
Lãi thựcTăng 69 billion yên Nhật (FY 2017)[1]
Tổng tài sảnGiảm 1,426 billion yên Nhật (FY 2017)[1]
Tổng vốnchủ sở hữuTăng 721 billion yên Nhật (FY 2017)[1]
Số nhân viên32,734 (2017)[1]
WebsiteAjinomoto Group

Ajinomoto Co., Inc. (味の素株式会社 (Vị Tố chu thức hội xã), Ajinomoto Kabushiki gaisha?) là một tập đoàn thực phẩm và AminoScience của Nhật Bản chuyên sản xuất gia vị, dầu ăn, thực phẩm đông lạnh, nước giải khát, chất làm ngọt, amino acid và dược phẩm.

AJI-NO-MOTO (味の素, "bản chất của hương vị") là tên thương mại của sản phẩm bột ngọt (MSG) ban đầu của công ty.[2]

Trụ sở chính của công ty được đặt tại Chūō, Tokyo.[3]

Ajinomoto hoạt động tại 35 quốc gia, sử dụng khoảng 32.734 người vào năm 2017. Doanh thu hàng năm của nó trong năm tài chính 2017 là khoảng 10,5 tỷ USD.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g “Financial Report for the fiscal year ended ngày 31 tháng 3 năm 2018” (PDF). Ajinomoto Group. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ Sand, Jordan (2005). “A Short History of MSG”. Gastronomica. 5 (4): 38–49. doi:10.1525/gfc.2005.5.4.38. JSTOR 10.1525/gfc.2005.5.4.38.(cần đăng ký mua)
  3. ^ “Toward the realization of "Ajinomoto Group Zero Emissions" Chuo Ace Logistics Corporation achieves "Green Management Certification" Chuo Ace Logistics Corporation promotes environmentally friendly logistics” (Thông cáo báo chí). Ajinomoto. ngày 1 tháng 11 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
    • Ajinomoto trên Facebook
    • Ajinomoto trên Youtube
  • Website chính thức tại Việt Nam
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • CiNii: DA01718386
  • GND: 1212867-3
  • ISNI: 0000 0001 0721 8377
  • LCCN: n82050604
  • NDL: 00277011
  • SUDOC: 161600263
  • VIAF: 130205556
  • WorldCat Identities (via VIAF): 130205556
  • x
  • t
  • s
Các công ty Nikkei 225 của Nhật Bản
  • 7&i
  • Advantest
  • ÆON
  • AGC
  • Ajinomoto
  • Alps
  • ANA
  • Amada
  • Aozora Bank
  • Asahi Breweries
  • Asahi Kasei
  • Astellas
  • Bridgestone
  • Canon
  • Casio
  • Chiba Bank
  • Chiyoda
  • Chuden
  • Chugai
  • Citizen
  • Comsys
  • Concordia Financial
  • Credit Saison
  • Dai-ichi Life
  • Daiichi Sankyo
  • Daikin
  • Dainippon Screen
  • Dainippon Sumitomo Pharma
  • Daiwa House
  • Daiwa Securities
  • Denka
  • Denso
  • Dentsu
  • DNP
  • Dowa
  • Ebara
  • Eisai
  • Fanuc
  • Fast Retailing
  • Fuji Electric
  • Fuji Heavy Industries
  • Fujifilm
  • Fujikura
  • Fujitsu
  • Fukuoka Financial
  • Furukawa Co., Ltd.
  • Furukawa Electric
  • GS Yuasa
  • Heiwa Real Estate
  • Hino
  • Hitachi
  • Hitachi Construction Machinery
  • Hitz
  • Hokuetsu Paper
  • Honda
  • IHI
  • INPEX
  • Isetan-Mitsukoshi
  • Isuzu
  • Itochu
  • JFE
  • J. Front Retailing
  • JGC
  • JR Central
  • JR East
  • JR West
  • JSW
  • JT
  • JTEKT
  • JX
  • Kajima
  • KEPCO
  • Kao
  • Kawasaki
  • KDDI
  • Keio
  • Keisei
  • Kikkoman
  • Kirin
  • K Line
  • Kobelco
  • Komatsu
  • Konami
  • Konica Minolta
  • Kubota
  • Kuraray
  • Kyocera
  • Kyowa Hakko Kirin
  • Marubeni
  • Maruha Nichiro
  • Marui
  • Matsui Securities
  • Mazda
  • Meidensha
  • Meiji Holdings
  • MES
  • Minebea
  • Mitsubishi Chemical
  • Mitsubishi Corporation
  • Mitsubishi Electric
  • Mitsubishi Estate
  • Mitsubishi Heavy Industries
  • Mitsubishi Logistics
  • Mitsubishi Materials
  • Mitsubishi Motors
  • Mitsui & Co.
  • Mitsui Chemicals
  • Mitsui Fudosan
  • Mitsui Kinzoku
  • Mitsumi Electric
  • Mizuho
  • MOL
  • MS&AD
  • MUFG
  • NEC
  • NEG
  • NGK
  • Nichirei
  • Nikon
  • Nippon Express
  • Nippon Kayaku
  • Nippon Light Metal
  • Nippon Ham
  • Nippon Paper Industries
  • Nippon Soda
  • Nippon Suisan
  • Nissan
  • Nissan Chemical
  • Nisshin Seifun
  • Nisshin Steel
  • Nisshinbo
  • Nittobo
  • Nitto Denko
  • Sompo Japan Nipponkoa Holdings
  • Nomura
  • NSG
  • NSK
  • NSSMC
  • NTN
  • NTT
  • NTT Data
  • NTT DoCoMo
  • NYK
  • Obayashi
  • Odakyu
  • Oji Holdings Corporation
  • OKI
  • Okuma
  • Olympus
  • Osaka Gas
  • Pacific Metals
  • Panasonic
  • Pioneer
  • Resona
  • Ricoh
  • Sapporo Holdings
  • Secom
  • Sekisui House
  • Sharp
  • Shimz
  • Shin-Etsu
  • Shinsei Bank
  • Shionogi
  • Shiseido
  • Shizuoka Bank
  • Showa Denko
  • Showa Shell
  • SKY Perfect JSAT
  • SoftBank
  • Sojitz
  • Sony
  • Sony Financial
  • SUMCO
  • Sumitomo Chemical
  • Sumitomo Corporation
  • Sumitomo Electric
  • Sumitomo Heavy Industries
  • Sumitomo Metal Mining
  • Sumitomo Mitsui Financial
  • Sumitomo Mitsui Trust
  • Sumitomo Osaka Cement
  • Sumitomo Realty
  • Suzuki
  • T&D
  • Taiheiyo Cement
  • Taisei
  • Taiyo Yuden
  • Takara
  • Takashimaya
  • Takeda
  • TDK
  • Teijin
  • TEPCO
  • Terumo
  • Tobu
  • Toho
  • Toho Zinc
  • Tokai Carbon
  • Tokuyama Corporation
  • Toyo Seikan
  • Tokio Marine
  • Tokyo Dome
  • Tokyo Electron
  • Tokyo Gas
  • Tokyo Tatemono
  • Tokyu
  • Tokyu Land
  • Toppan
  • Toray
  • Toshiba
  • Tosoh
  • Toto
  • Toyobo
  • Toyota
  • Toyota Tsusho
  • Trend Micro
  • Ube
  • Unitika
  • Uny
  • Yahoo! Japan
  • Yamaha
  • Yamato Transport
  • Yasakawa
  • Yokogawa Electric
  • Yokohama Rubber
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ajinomoto&oldid=69541308” Thể loại:
  • Công ty niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Tokyo
  • Chỉ số Nikkei 225
  • Công ty ẩm thực
  • Công ty Nhật Bản
  • Công ty sản xuất ở Tokyo
  • Nhãn hiệu Nhật Bản
  • Khởi đầu năm 1917
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Trang chứa liên kết với nội dung chỉ dành cho người đăng ký mua
  • Bài viết có văn bản tiếng Nhật
  • Bài viết chứa nhận dạng CINII
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng SUDOC
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

Từ khóa » Tổng Quan Về Công Ty Ajinomoto